ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1800/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
04 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÍ
NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: Số
705/QĐ-SXD ngày 06/7/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng; số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng
công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 54/TTr-SXD ngày 28/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết TTHC trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng
công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng
Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ
sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Xây dựng chịu trách nhiệm đăng tải công khai
đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần
của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định
pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này; gửi nội dung cụ thể của TTHC
được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo
dõi, kiểm soát nội dung; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định
này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Xây dựng, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ
thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày
06/8/2021 không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan,
đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.011705
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng
nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu
tiếp tục hoạt động)
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể
thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
|
không
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
1.011708
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
không
|
3
|
1.011710
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
không
|
4
|
1.011711
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay
đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể
thời gian khắc phục của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
không
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công
xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Thay đổi thẩm quyền; căn cứ pháp lý theo Nghị định
số 35/2023/NĐ-CP
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và
kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển
tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng
thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến (tại bước B4) phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07
- Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp
phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Trung tâm”.
1. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần
đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá
thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Quản lý chất
lượng và Vật liệu xây dựng
|
Công chức tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng và Vật liệu
xây dựng phân công chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì xây dựng kế
hoạch tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại Phòng thí nghiệm, lập biên bản đánh
giá thực tế, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng.
- Xử lý trên phần mềm
|
Chuyên viên
|
15 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Mẫu số 7,8
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B5: Thẩm tra hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng và Vật liệu xây
dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
1,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại
Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất
hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Quản lý chất
lượng và Vật liệu xây dựng
|
Công chức tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng và Vật liệu
xây dựng phân công chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Xử lý trên phần mềm
|
Chuyên viên
|
2,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Mẫu số 7,8
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B5: Thẩm tra hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng và Vật liệu xây
dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức tại
Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
3. Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ
chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
đã được cấp)
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Quản lý chất
lượng và Vật liệu xây dựng
|
Công chức tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng và Vật liệu
xây dựng phân công chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Xử lý trên phần mềm
|
Chuyên viên
|
2,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Mẫu số 7,8
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B5: Thẩm tra hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng và Vật liệu xây
dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức tại
Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
4. Cấp Bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn
thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng)
Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá
thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Quản lý chất
lượng và Vật liệu xây dựng
|
Công chức tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng và Vật liệu
xây dựng phân công chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì xây dựng kế
hoạch tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại Phòng thí nghiệm, lập biên bản đánh
giá thực tế, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng.
- Xử lý trên phần mềm
|
Chuyên viên
|
15 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Mẫu số 7,8
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B5: Thẩm tra hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
1,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức tại
Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
5. Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Quản lý chất
lượng và Vật liệu xây dựng
|
Công chức tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng và Vật liệu
xây dựng phân công chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì xây dựng kế
hoạch kiểm tra hiện trường công tác nghiệm thu hoàn thành của chủ đầu tư, lập
biên bản kiểm tra, Dự thảo Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm hoặc Văn bản
thông báo bổ sung các nội dung chưa đạt yêu cầu.
- Xử lý trên phần mềm.
|
Chuyên viên
|
15 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Mẫu số 7,8
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B5: Thẩm tra hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
1,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức tại Trung
tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01 - Thu văn bản ủy quyền (nếu
được ủy quyền)
|