Nhóm 7: 8 chức danh đầy đủ và 6
nhân viên thí nghiệm (chưa có trong bản danh mục gốc).
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 68
chức danh đầy đủ.
- Nhóm 9: 48 chức danh đầy đủ.
- Nhóm 8: 20 chức danh đầy đủ.
Loại B: Viên chức chuyên môn:
106 chức danh đầy đủ.
- Nhóm 7: 8 chức danh đầy đủ.
và 6 nhân viên thí nghiệm (chưa
có trong bản danh mục gốc).
Dựa theo quy định về phạm vi sử
dụng đối với mỗi chức danh quản lý trong bản danh mục số I các chức danh đầy đủ
theo Quyết định này, Viện Khoa học Việt Nam tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp
vụ và hướng dẫn cho các Viện (đơn vị) trực thuộc và các cơ quan nghiên cứu khoa
học tự nhiên (khoa học cơ bản) trong toàn quốc áp dụng. Mỗi chức danh đầy dủ được
sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng khoa học đã
nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó và Viện Khoa học Việt Nam hướng dẫn
nội dung cho cơ sở và cho từng người. Khi có trường hợp thay đổi các nội dung
lao động, cơ quan chủ quản phải báo cáo với Viện Khoa học Việt Nam và bàn bạc với
Bộ Lao động (theo điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15- 7-1982 của Hội đồng
Bộ trưởng) để sửa đổi hoặc ngoại lệ.
Số
TT
|
Chức danh gốc
|
Mã số
|
Chức danh đầy đủ
|
Phạm vi sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Viện trưởng
|
9190
|
Viện trưởng Viện Khoa học Việt
Nam
|
Viện Khoa học Việt Nam
|
2
|
|
9191
|
Phó viện trưởng Viện Khoa học
Việt Nam
|
-nt-
|
3
|
Tổng thư ký (1)
|
9150
|
Tổng thư ký Viện Khoa học Việt
Nam
|
-nt-
|
4
|
Viện trưởng
|
9190
|
Viện trưởng Viện toán học
|
-nt-
|
5
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện vật lý
|
-nt-
|
6
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện khoa học tính
toán và điều khiển
|
-nt-
|
7
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện hoá học
|
-nt-
|
8
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện sinh vật
|
|
9
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện các khoa học
về trái đất
|
-nt-
|
10
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện cơ học
|
-nt-
|
11
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện kỹ thuật nhiệt
đới
|
-nt-
|
12
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện nghiên cứu biển
|
-nt-
|
13
|
Giám đốc
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
địa lý và tài nguyên thiên nhiên
|
-nt-
|
14
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
Khoa học kỹ thuật Đà Nẵng
|
-nt-
|
15
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
hoá hợp chất thiên nhiên
|
-nt-
|
16
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
kính hiển vi điện tử và nhiễm xạ Rơngen
|
-nt-
|
17
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
khoa học Đà Lạt
|
-nt-
|
18
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm liên kết
khoa học sản xuất tinh dầu và hương liệu
|
-nt-
|
19
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm liên kết
khoa học sản xuất vật liệu mới và thiết bị
|
-nt-
|
20
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
sinh học thực nghiệm
|
-nt-
|
21
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
sinh lý hoá sinh người và động vật
|
-nt-
|
22
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
sinh thái học và tài nguyên sinh vật
|
-nt-
|
23
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
toán học ứng dụng và tin học
|
-nt-
|
24
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
vật lý địa cầu
|
|
25
|
|
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
vật lý lý thuyết
|
-nt-
|
26
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
vật lý vũ trụ kỹ thuật viễn thám
|
-nt-
|
27
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
vật liệu và công nghệ
|
-nt-
|
28
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm nghiên cứu
sử dụng năng lượng mặt trời
|
-nt-
|
29
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm chế tạo thiết
bị khoa học
|
-nt-
|
30
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm thông tin
khoa học
|
-nt-
|
31
|
|
9080
|
Giám đốc bảo tàng thực vật tại
thành phố Hồ Chí Minh
|
-nt-
|
32
|
Trưởng ban
|
9160
|
Trưởng ban các khoa học về
trái đất
|
-nt-
|
33
|
|
9160
|
Trưởng ban cơ học
|
-nt-
|
34
|
|
9160
|
Trưởng ban hoá học
|
-nt-
|
35
|
|
9160
|
Trưởng ban khoa học và kỹ thuật
|
-nt-
|
36
|
|
9160
|
Trưởng ban sinh học
|
-nt-
|
37
|
|
9160
|
Trưởng ban toán học và điều
khiển học
|
-nt-
|
38
|
|
9160
|
Trưởng ban vật lý
|
-nt-
|
39
|
Tổng Biên tập
|
9110
|
Tổng biên tập tạp chí các khoa
học về trái đất
|
|
40
|
|
9110
|
Tổng biên tập tạp chí cơ học
|
|
41
|
|
9110
|
Tổng biên tập tạp chí hoá học
|
|
42
|
|
9110
|
Tổng biên tập tạp chí khoa học
kỹ thuật
|
|
43
|
|
9110
|
Tổng biên tập tạp chí sinh vật
học
|
|
44
|
|
9110
|
Tổng biên tập tạp chí toán học
|
|
45
|
|
9110
|
Tổng biên tập tạp chí Acta
Mathématica Việt Nam (in bằng tiếng nước ngoài)
|
|
46
|
|
9110
|
Tổng biên tập tạp chí toán học
và điều khiển học
|
|
47
|
|
9110
|
Tổng biên tập tạp chí toán học
và tuổi trẻ
|
|
48
|
|
9110
|
Tổng biên tập tạp chí
Proceding of the Motional center For scientific reseerch of Vietnam
|
|
49
|
Vụ trưởng
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ kế hoạch tổng hợp
|
|
50
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ
|
|
51
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ hợp tác quốc tế
Viện khoa học Việt Nam
|
|
52
|
Trưởng trạm
|
8340
|
Trưởng trạm nghiên cứu biển vịnh
Bắc Bộ
|
|
53
|
|
8340
|
Trưởng trạm nghiên cứu tổng hợp
tự nhiên
|
Buôn Ma Thuột plây Ku
|
54
|
|
8340
|
Trưởng trạm địa từ
|
Trung tâm vật lý địa cầu
|
55
|
|
8340
|
Trưởng trạm địa chất
|
|
56
|
|
8340
|
Trưởng trạm ôxy-nitơ
|
Viện khoa học
|
57
|
|
8340
|
Trưởng trạm y tế
|
-nt-
|
58
|
Trưởng phòng
|
8310
|
Trưởng phòng nghiên cứu khoa học
|
Các viện chuyên ngành và trung
tâm
|
59
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiệp vụ
|
Viện khoa học Việt Nam và các
đơn vị trực thuộc
|
60
|
|
8310
|
Trưởng phòng hành chính
|
-nt-
|
61
|
|
8310
|
Trưởng phòng quản trị
|
-nt-
|
62
|
|
Chưa có
|
Trưởng xưởng sửa chữa và chế tạo
thiết bị nghiên cứu khoa học
|
Viện khoa học Việt Nam
|
63
|
Trưởng ban
|
8170
|
Trưởng ban thi đua khen thưởng
|
-nt-
|
64
|
|
8170
|
Trưởng ban thanh tra
|
|
65
|
Thư ký
|
8160
|
Thư ký khoa học
|
Ban khoa học, Viện và trung
tâm
|
66
|
Phân viện trưởng
|
8120
|
Phân viện trưởng Phân viện cơ
học tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Viện khoa học Việt Nam
|
67
|
|
8120
|
Phân viện trưởng Phân viện vật
lý Nha Trang
|
-nt-
|
68
|
Chánh văn phòng
|
8120
|
Chánh văn phòng Viện khoa học
Việt Nam
|
-nt-
|
69
|
Trợ lý nghiên cứu viên
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên toán học
|
|
70
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên vật lý
|
|
71
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên thiên
văn học
|
|
72
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên hoá học
|
|
73
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên sinh vật
học
|
|
74
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên địa chất
và khoáng học
|
|
75
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên địa lý
|
|
76
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên về chế
tạo máy
|
|
77
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên về chế
tạo thiết bị điện
|
|
78
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên về điều
khiển từ xa
|
|
79
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên năng lượng
|
|
80
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên kỹ thuật
vô tuyến
|
|
81
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên về khai
thác khoáng sản
|
|
82
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên luyện
kim
|
|
83
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên công
nghệ hoá chất
|
|
84
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên trắc địa
|
|
85
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên y học
|
|
86
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên dược học
|
|
87
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên ngữ học
|
|
88
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên nông học
|
|
89
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên kinh tế
học
|
|
90
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên khoa học
luận
|
|
91
|
|
5205
|
Trợ lý nghiên cứu viên thông
tin khoa học và kỹ thuật
|
|
92
|
Nghiên cứu viên
|
5200
|
Nghiên cứu viên toán học
|
|
93
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên vật lý học
|
|
94
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên thiên văn học
|
|
95
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên hoá học
|
|
96
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên sinh vật học
|
|
97
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên địa chất và
khoáng học
|
|
98
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên địa lý
|
|
99
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên về chế tạo máy
|
|
100
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên về thiết bị điện
|
|
101
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên về điều khiển
từ xa
|
|
102
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên năng lượng
|
|
103
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên kỹ thuật vô
tuyến
|
|
104
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên về khai thác
khoáng sản
|
|
105
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên luyện kim
|
|
106
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên công nghệ hoá
chất
|
|
107
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên trắc địa
|
|
108
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên y học
|
|
109
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên dược học
|
|
110
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên ngư học
|
|
111
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên nông học
|
|
112
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên kinh tế học
|
|
113
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên khoa học luận
|
|
114
|
|
5200
|
Nghiên cứu viên thông tin khoa
học kỹ thuật
|
|
115
|
Nghiên cứu viên chính
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính toán học
|
|
116
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính vật lý học
|
|
117
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính thiên
văn học
|
|
118
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính hoá học
|
|
119
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính sinh vật
học
|
|
120
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính địa chất
và khoáng học
|
|
121
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính địa lý
|
|
122
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính chế tạo
máy
|
|
123
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính về chế tạo
thiết bị điện
|
|
124
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính điều khiển
từ xa
|
|
125
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính năng lượng
|
|
126
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính kỹ thuật
vô tuyến
|
|
127
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính về khai
thác khoáng sản
|
|
128
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính luyện
kim
|
|
129
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính công nghệ
hoá chất
|
|
130
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính trắc địa
|
|
131
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính y học
|
|
132
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính dược học
|
|
133
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính ngư học
|
|
134
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính nông học
|
|
135
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính kinh tế
học
|
|
136
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính khoa học
luận
|
|
137
|
|
5204
|
Nghiên cứu viên chính thông
tin khoa học kỹ thuật
|
|
138
|
Nghiên cứu
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao toán học
viên cấp cao
|
|
139
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao vật lý
|
|
140
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao thiên
văn học
|
|
141
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao hoá học
|
|
142
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao sinh vật
học
|
|
143
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao địa chất
và khoáng học
|
|
144
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao địa lý
|
|
145
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao về chế
tạo máy
|
|
146
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao về chế
tạo thiết bị điện
|
|
147
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao về điều
khiển từ xa
|
|
148
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao năng
lượng
|
|
149
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao kỹ thuật
vô tuyến
|
|
150
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao về
khai thác khoáng sản
|
|
151
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao về
khai thác luyện kim
|
|
152
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao công
nghệ hoá chất
|
|
153
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao trắc địa
|
|
154
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao y học
|
|
155
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao dược học
|
|
156
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao ngư học
|
|
157
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao nông học
|
|
158
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao kinh tế
học
|
|
159
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao khoa học
luận
|
|
160
|
|
5206
|
Nghiên cứu viên cấp cao thông
tin khoa học kỹ thuật
|
|
161
|
Kỹ thuật viên
|
7350
|
Kỹ thuật viên vật lý
|
|
162
|
|
7350
|
Kỹ thuật viên thiên văn học
|
|
163
|
|
7350
|
Kỹ thuật viên hoá học
|
|
164
|
|
7350
|
Kỹ thuật viên sinh vật học
|
|
165
|
|
7350
|
Kỹ thuật viên địa chất học
|
|
166
|
|
7350
|
Kỹ thuật viên địa lý về trắc địa
|
|
167
|
|
7350
|
Kỹ thuật viên máy tính
|
|
168
|
|
7350
|
Kỹ thuật viên các ngành kỹ thuật
khác
|
|
169
|
Nhân viên thí nghiệm (chưa có
chức danh gốc)
|
|
Nhân viên thí nghiệm vật lý
|
|
170
|
|
|
Nhân viên thí nghiệm hoá học
|
|
171
|
|
|
Nhân viên thí nghiệm sinh vật
học
|
|
172
|
|
|
Nhân viên thí nghiệm địa chất
và khoáng học
|
|
173
|
|
|
Nhân viên thí nghiệm cơ học
|
|
174
|
|
|
Nhân viên thí nghiệm các ngành
kỹ thuật khác
|
|