ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1794/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 31 tháng 8
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỐI VỚI
GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 2551/QĐ-BGDĐT
ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời
gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục
thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 157/TTr-SGDĐT ngày 23/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế hoạch
thời gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và
giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm Kế hoạch thời gian
năm học 2021 - 2022 của các cấp học), bao gồm:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng;
ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ
II; ngày kết thúc năm học.
2. Ngày thi học sinh giỏi, ngày xét
công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, ngày xét công
nhận tốt nghiệp trung học cơ sở.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh các lớp
đầu cấp học.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết.
5. Thời gian nghỉ đối với giáo viên
trong năm học.
6. Các ngày nghỉ khác (nghỉ giữa học
kỳ, nghỉ cuối học kỳ...).
Điều 2. Khung kế hoạch thời
gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục
thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh cụ thể như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng;
ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết thúc năm học.
1.1. Ngày tựu trường: Từ ngày 15-
17/9/2021.
1.2. Ngày khai giảng: Ngày 20/9/2021.
1.3. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học
kỳ I:
- Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học:
Từ ngày 20/9/2021 đến ngày 21/01/2022.
- Giáo dục trung học cơ sở và trung học
phổ thông: Từ ngày 20/9/2021 đến ngày 22/01/2022.
- Giáo dục thường xuyên: Từ ngày
20/9/2021 đến ngày 15/01/2022.
1.4. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học
kỳ II:
- Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học:
Từ ngày 24/01/2022 đến ngày 03/6/2022.
- Giáo dục trung học cơ sở và trung học
phổ thông: Từ ngày 24/01/2022 đến ngày 04/6/2022.
- Giáo dục thường xuyên: Từ ngày
17/01/2022 đến ngày 28/5/2022.
1.5. Ngày kết thúc năm học: Trước
ngày 11/6/2022.
2. Ngày thi tốt nghiệp trung học
phổ thông, thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn
thành chương trình tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở:
- Ngày thi tốt nghiệp trung học phổ
thông, thi học sinh giỏi quốc gia, thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia thực hiện
theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngày thi học sinh giỏi cấp tỉnh;
thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh: Thực hiện theo văn bản hướng dẫn của Sở Giáo dục
và Đào tạo.
- Xét công nhận hoàn thành chương
trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày
30/6/2022.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào
lớp 10 năm học 2022 - 2023: Trước ngày 31/7/2022.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết: Nghỉ lễ theo Bộ Luật lao động, nghỉ tết Nguyên đán 02 tuần từ ngày
27/01/2022 đến ngày 09/02/2022.
5. Thời gian nghỉ phép năm đối với
giáo viên: Được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc
có thể bố trí nghỉ xen kẽ vào thời gian khác trong năm để đảm bảo nội dung
chương trình theo khung kế hoạch thời gian năm học.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này; trường hợp
đặc biệt theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Quyết định số 2551/QĐ-BGDĐT
ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời
gian năm học 2021 - 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục
thường xuyên, nghiên cứu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- BLĐ.VP;
- Các Phòng NC;
- Lưu VT, KGVX.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Bình
|
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2021 - 2022 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC
KỲ I
|
HỌC
KỲ II
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
20/9
- 24/9/2021
|
1
|
24/01
- 26/01/2022
|
19 (03 ngày)
|
27/9-01/10/2021
|
2
|
27/01
- 09/02/2022
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
04/10-08/10/2021
|
3
|
10/02-
11/02/2022
|
19 (02 ngày)
|
11/10-
15/10/2021
|
4
|
14/02
- 18/02/2022
|
20
|
18/10-22/10/2021
|
5
|
21/02
- 25/02/2022
|
21
|
25/10-29/10/2021
|
6
|
28/02
- 04/3/2022
|
22
|
01/11
-05/11/2021
|
7
|
07/3
- 11/3/2022
|
23
|
08/11
- 12/11/2021
|
8
|
14/3
- 18/3/2022
|
24
|
15/11
- 19/11/2021
|
9
|
21/3
-25/3/2022
|
25
|
22/11
-26/11/2021
|
10
|
28/3
- 01/4/2022
|
26
|
29/11
-03/12/2021
|
11
|
04/4
- 08/4/2022
|
27
|
06/12-
10/12/2021
|
12
|
11/4-
15/4/2022
|
28
|
13/12-
17/12/2021
|
13
|
18/4
- 22/4/2022
|
29
|
20/12-24/12/2021
|
14
|
25/4
- 29/4/2022
|
30
|
27/12-31/12/2021
|
15
|
02/5
- 06/5/2022
|
31
|
03/01
- 07/01/2022
|
16
|
09/5
- 13/5/2022
|
32
|
10/01
- 14/01/2022
|
17
|
16/5
- 20/5/2022
|
33
|
17/01
-21/01/2022
|
18 (Kết thúc HKI)
|
23/5
- 27/5/2022
|
34
|
|
|
30/5
- 03/6/2022
|
35 (Kết thúc HKII)
|
|
|
06/6
- 10/6/2022
|
Kết thúc năm học
|
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2021 - 2022 CỦA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC
KỲ I
|
HỌC
KỲ II
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
20/9
- 24/9/2021
|
1
|
24/01
- 26/01/2022
|
19 (03 ngày)
|
27/9
- 01/10/2021
|
2
|
27/01
- 09/02/2022
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
04/10
- 08/10/2021
|
3
|
10/02
- 11/02/2022
|
19 (02 ngày)
|
11/10
- 15/10/2021
|
4
|
14/02
- 18/02/2022
|
20
|
18/10
- 22/10/2021
|
5
|
21/02
- 25/02/2022
|
21
|
25/10
- 29/10/2021
|
6
|
28/02
- 04/3/2022
|
22
|
01/11
-05/11/2021
|
7
|
07/3
- 11/3/2022
|
23
|
08/11
- 12/11/2021
|
8
|
14/3
- 18/3/2022
|
24
|
15/11
- 19/11/2021
|
9
|
21/3
- 25/3/2022
|
25
|
22/11
- 26/11/2021
|
10
|
28/3
- 01/4/2022
|
26
|
29/11
- 03/12/2021
|
11
|
04/4
- 08/4/2022
|
27
|
06/12
- 10/12/2021
|
12
|
11/4
- 15/4/2022
|
28
|
13/12
- 17/12/2021
|
13
|
18/4
- 22/4/2022
|
29
|
20/12
- 24/12/2021
|
14
|
25/4
- 29/4/2022
|
30
|
27/12
- 31/12/2021
|
15
|
02/5
- 06/5/2022
|
31
|
03/01
- 07/01/2022
|
16
|
09/5
- 13/5/2022
|
32
|
10/01
- 14/01/2022
|
17
|
16/5
- 20/5/2022
|
33
|
17/01
- 21/01/2022
|
18 (Kiểm tra HKI)
|
23/5
- 27/5/2022
|
34
|
|
|
30/5
- 03/6/2022
|
35 (Kiểm tra HKII)
|
|
|
06/6
- 10/6/2022
|
Kết thúc năm học
|
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2021 - 2022 CỦA GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC
KỲ II
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
20/9
- 25/9/2021
|
1
|
24/01
- 26/01/2022
|
19 (03 ngày)
|
27/9
- 02/10/2021
|
2
|
27/01
- 09/02/2022
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
04/10
- 09/10/2021
|
3
|
10/02
- 12/02/2022
|
19 (03 ngày)
|
11/10
- 16/10/2021
|
4
|
14/02
- 19/02/2022
|
20
|
18/10
- 23/10/2021
|
5
|
21/02
- 26/02/2022
|
21
|
25/10
- 30/10/2021
|
6
|
28/02
- 05/3/2022
|
22
|
01/11
- 06/11/2021
|
7
|
07/3
- 12/3/2022
|
23
|
08/11
- 13/11/2021
|
8
|
14/3
- 19/3/2022
|
24
|
15/11
- 20/11/2021
|
9
|
21/3
- 26/3/2022
|
25
|
22/11
- 27/11/2021
|
10
|
28/3
- 02/4/2022
|
26
|
29/11
- 04/12/2021
|
11
|
04/4
- 09/4/2022
|
27
|
06/12
- 11/12/2021
|
12
|
11/4
- 16/4/2022
|
28
|
13/12
- 18/12/2021
|
13
|
18/4
- 23/4/2022
|
29
|
20/12
- 25/12/2021
|
14
|
25/4
- 30/4/2022
|
30
|
27/12
- 01/01/2022
|
15
|
02/5
- 07/5/2022
|
31
|
03/01
- 08/01/2022
|
16
|
09/5
- 14/5/2022
|
32
|
10/01
- 15/01/2022
|
17
|
16/5
- 21/5/2022
|
33
|
17/01
- 22/01/2022
|
18 (Kiểm tra HKI)
|
23/5
- 28/5/2022
|
34
|
|
|
30/5
- 04/6/2022
|
35 (Kiểm tra HKII)
|
|
|
06/6
- 11/6/2022
|
Kết thúc năm học
|
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2021 - 2022 CỦA GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC
KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
20/9
- 25/9/2021
|
1
|
17/01
- 22/01/2022
|
17
|
27/9
- 02/10/2021
|
2
|
24/01
- 26/01/2022
|
18 (03 ngày)
|
04/10
- 09/10/2021
|
3
|
27/01
- 09/02/2022
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
11/10
- 16/10/2021
|
4
|
10/02
- 12/02/2022
|
18 (03 ngày)
|
18/10
- 23/10/2021
|
5
|
14/02
- 19/02/2022
|
19
|
25/10
- 30/10/2021
|
6
|
21/02
- 26/02/2022
|
20
|
01/11
- 06/11/2021
|
7
|
28/02
- 05/3/2022
|
21
|
08/11
- 13/11/2021
|
8
|
07/3
- 12/3/2022
|
22
|
15/11
- 20/11/2021
|
9
|
14/3
- 19/3/2022
|
23
|
22/11
- 27/11/2021
|
10
|
21/3
- 26/3/2022
|
24
|
29/11
- 04/12/2021
|
11
|
28/3
- 02/4/2022
|
25
|
06/12
- 11/12/2021
|
12
|
04/4
- 09/4/2022
|
26
|
13/12
- 18/12/2021
|
13
|
11/4-
16/4/2022
|
27
|
20/12
- 25/12/2021
|
14
|
18/4
- 23/4/2022
|
28
|
27/12
- 01/01/2022
|
15
|
25/4
- 30/4/2022
|
29
|
03/01
- 08/01/2022
|
16
|
02/5
- 07/5/2022
|
30
|
10/01
- 15/01/2022
|
(Kiểm tra HKI)
|
09/5
- 14/5/2022
|
31
|
|
|
16/5
- 21/5/2022
|
32
|
|
|
23/5
- 28/5/2022
|
(Kiểm tra HKII)
|
|
|
30/5
- 04/6/2022
|
Kết thúc năm học
|