Quyết định 1790/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dự án gọi vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2014 - 2020 của tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 1790/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tiến Phương |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1790/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 28 tháng 05 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-CP ngày 29/8/2013 của Chính phủ về định hướng nâng cao hiệu quả thu hút, sử dụng và quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài trong thời gian tới;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1274/SKHĐT-HTĐT ngày 05 tháng 5 năm 2014;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các dự án gọi vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2014 - 2020 của tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2012.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN GỌI VỐN ĐẦU NƯỚC NGOÀI CỦA TỈNH BÌNH
THUẬN GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Stt |
Tên Dự án |
Địa điểm đầu tư |
Quy mô đầu tư |
Dự kiến tổng vốn đầu tư |
Hình thức đầu tư |
Các điều kiện thuận lợi về vị trí đầu tư |
Cơ quan đề xuất |
Ghi chú |
1 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
Đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết |
1,3 ha |
10 triệu USD |
L. Doanh |
Đã phê duyệt dự án |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
Khu du lịch Suối nước nóng Bưng Thị- Tà Cú (PA 2) |
Xã Tân Thuận, Hàm Thuận Nam |
310 ha |
50 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Đã có đường giao thông, điện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
3 |
Khu du lịch Hồ Hàm Thuận Đa Mi |
Xã Đa Mi, Hàm Thuận Bắc |
700 ha |
42 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
4 |
Khu du lịch sinh thái |
Huyện Quý Phú |
Tùy chọn |
15 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch du lịch |
UBND huyện Phú Quý |
|
5 |
Khu du lịch Hồ Sông Quao |
Xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc |
250 ha |
10 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm gần Quốc lộ 28, có đề án quy hoạch đã được phê duyệt |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
6 |
Khu du lịch sinh thái Thác Bà |
Huyện Tánh Linh |
250 ha |
45 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch du lịch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Công nghiệp chế biến Nông - lâm - thủy sản |
|||||||
7 |
Nhà máy sản xuất ván nhân tạo; Bao bì carton |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong |
Tùy chọn |
5 - 10 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh |
|
8 |
Nhà máy chế biến - đóng hộp thịt, thực phẩm các loại |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ, Phan Thiết 2 |
2.000 tấn SP/năm hoặc Tùy chọn |
5 - 10 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN, Cụm CN-TTCN |
BQL các KCN tỉnh, Sở Công Thương |
|
9 |
Nhà máy chế biến, đóng hộp nước giải khát, trái cây |
KCN Hàm Kiệm, Phan Thiết 2 |
1.000 tấn SP/năm hoặc Tùy chọn |
8 - 10 triệu USD |
L. doanh, 100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh, Sở Công Thương |
|
10 |
Nhà máy sản xuất nhựa và các sản phẩm từ nhựa |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1 |
Tùy chọn |
5 - 10 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh, Sở Công Thương |
|
11 |
Nhà máy sản xuất các SP từ muối và sau sản xuất muối |
KCN Tuy Phong |
Tùy chọn |
3 - 5 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh |
|
12 |
Nhà máy sản xuất các SP từ tảo, rong biển |
KCN Tuy Phong |
Tùy chọn |
3 - 5 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh |
|
13 |
Nhà máy sản xuất gốm, sứ |
KCN Hàm Kiệm, KCN Tân Đức |
Tùy chọn |
5 - 10 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh |
|
14 |
Nhà máy Sản xuất phân bón |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong |
10.000 tấn SP/năm hoặc Tùy chọn |
5 - 10 triệu USD |
L. doanh, 100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh, Sở Công Thương |
|
15 |
Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp, sản xuất lốp xe các loại |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1 |
10.000 - 40.000 tấn/năm |
Tùy chọn |
L. doanh,100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh |
|
16 |
Nhà máy xử lý nhiệt (trái thanh long) |
Phan Thiết; Hàm Thuận Nam |
10.000 tấn/năm Diện tích: 03 ha |
10 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Trong các KCN |
Sở NN&PTNT, Sở Công Thương |
|
17 |
Dự án nuôi cá lồng bè công nghiệp trên biển |
Huyện Tuy Phong và huyện Phú Quý |
5 - 10 ha |
10 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Có mặt nước biển quy hoạch |
Sở NN&PTNT |
|
18 |
Nhà máy đóng tàu cá bằng vật liệu mới thay vỏ gỗ |
Huyện Tuy Phong và thị xã La Gi |
5 ha |
10 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Đã có đất quy hoạch |
Sở NN&PTNT |
|
19 |
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc các loại |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức |
Tùy chọn |
8 - 10 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh, Sở Công Thương |
|
20 |
Nhà máy chiếu xạ thực phẩm |
KCN Hàm Kiệm, KCN Phan Thiết |
Tùy chọn |
15 - 30 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh |
|
21 |
Nhà máy sản xuất bia, rượu cao cấp |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong |
100 triệu lít/năm |
10 - 20 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh |
|
22 |
Dự án chế biến cát thủy tinh tỉnh Bình Thuận |
Cụm Công nghiệp Thắng Hải |
Công suất: 100.000 tấn/năm |
10 - 15 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Trong các cụm CN-TTCN |
Sở Công Thương |
|
|
Công nghiệp - Cơ khí -Xây dựng |
|||||||
23 |
Nhà máy sản xuất thép từ phôi thép |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong |
100.000 tấn SP/năm |
80 - 100 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh |
|
24 |
Nhà máy khí cụ và thiết bị điện -điện tử |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh, Sở Công Thương |
|
25 |
Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, lắp ráp ô tô |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh, Sở Công Thương |
|
26 |
Nhà máy SX phụ tùng xe máy, lắp ráp xe máy |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ |
300 - 500 tấn SP/năm |
10 - 15 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Trong các KCN |
Sở Công Thương |
|
27 |
Nhà máy sản xuất thiết bị dụng cụ trường học |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong |
300 tấn SP/năm hoặc Tùy chọn |
5 - 10 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh, Sở Công Thương |
|
28 |
Nhà máy SX đồ chơi trẻ em |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong |
300 tấn SP/năm hoặc Tùy chọn |
Tùy chọn |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh, Sở Công Thương |
|
29 |
Nhà máy sản xuất đồ thủy tinh, pha lê |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tuy Phong |
Tùy chọn |
5 - 10 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh |
|
30 |
Nhà máy SX nhôm định hình |
KCN Hàm Kiệm, Sơn Mỹ, Tân Đức |
2000 - 3000 tấn SP/năm |
5 - 10 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Trong các KCN |
Sở Công Thương |
|
31 |
Nhà máy chế biến đá ốp lát |
KCN Hàm Kiệm, Tân Đức, Tuy Phong |
Tùy chọn |
5 - 10 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh |
|
32 |
Nhà máy SX vật tư, thiết bị y tế |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tuy Phong, Phan Thiết |
Tùy chọn |
5 - 10 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh |
|
33 |
Sản xuất máy động lực phục vụ nông nghiệp (máy kéo, máy cày nhỏ 20 - 50 mã lực) |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức |
5.000 máy/năm |
10 - 15 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh |
|
34 |
Nhà máy dệt lưới đánh cá và sản xuất ngư cụ |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ 1, Tuy Phong |
Tùy chọn |
3 - 5 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh |
|
35 |
Nhà máy sản xuất các thiết bị điện gió |
KCN Hàm Kiệm, Tuy Phong |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
L. Doanh,100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN tỉnh |
|
36 |
Nhà máy chế biến sâu titan, gồm: xỉ, hợp chất zircon, rutin nhân tạo, pigment, titan xốp, titan kim loại, ferro titan |
KCN Sông Bình, Cụm công nghiệp Thắng Hải |
Theo quy hoạch đã được duyệt |
Tùy chọn |
L. Doanh,100% NN |
Trong các KCN, Cụm CN |
BQL các KCN tỉnh, Sở Công Thương |
|
37 |
Tàu cao tốc Phan Thiết - Phú Quý |
Phú Quý |
250 - 280 khách/tàu |
3 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Đã có bến ở 2 đầu |
UBND huyện Phú Quý |
|
38 |
Khu liên hiệp thể dục thể thao tỉnh |
Phường Xuân An, TP. Phan Thiết và Xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc |
10.000 người diện tích: 35,9 ha |
40 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Đã phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
39 |
Cụm Công nghiệp Bắc Bình 2 |
Thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình |
91 ha |
4,5 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND huyện Bắc Bình |
|
40 |
Cụm Công nghiệp Hải Ninh |
Thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình |
61 ha |
3 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND huyện Bắc Bình |
|
41 |
Cụm Công nghiệp Nam Tuy Phong |
Xã Chí Công, huyện Tuy Phong |
54 ha |
4 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND huyện Tuy Phong |
|
42 |
Cụm Công nghiệp Bắc Tuy Phong |
Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong |
30 ha |
3 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND huyện Tuy Phong |
|
43 |
Cụm Công nghiệp đóng sữa tàu thuyền Phan Rí |
Thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong |
7 ha |
2 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND huyện Tuy Phong |
|
44 |
Cụm Công nghiệp đóng sữa tàu thuyền Liên Hương |
Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong |
5 ha |
2 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND huyện Tuy Phong |
|
45 |
Cụm Công nghiệp Mũi Né |
Phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết |
25 ha |
Tùy chọn |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND thành phố Phan Thiết |
|
46 |
Cụm Công nghiệp La Gi |
Xã Tân Phước, thị xã La Gi |
103 ha |
100 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND thị xã La Gi |
|
47 |
Cụm công nghiệp |
Xã Tam Thanh, huyện Phú Quý |
65 ha |
8 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND huyện Phú Quý |
|
48 |
Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Phú Long |
Thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc |
21 ha |
3 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
49 |
Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Ma Lâm |
Thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc |
20 ha |
3 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
50 |
Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Hàm Đức |
Xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc |
30 ha |
3,5 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
51 |
Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Hồng Liêm |
Xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc |
30 ha |
3 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Nằm trong quy hoạch cụm công nghiệp |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
52 |
Khu dân cư, tiểu thủ công nghiệp, thương mại dịch vụ Hàm Thắng - Hàm Liêm |
Xã Hàm Thắng và xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc |
115 ha |
10 triệu USD |
L. Doanh,100% NN |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|