TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH
VỰC: AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
|
2
|
Đăng ký bản
công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
3
|
Đăng ký bản
công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
|
|
4
|
Đăng ký nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
II
|
LĨNH
VỰC: KHÁM CHỮA BỆNH (47 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
3
|
Cấp lại
giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
4
|
Cho
phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
5
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
6
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
7
|
Cho
phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
8
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
9
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
10
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
11
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học
cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
12
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
13
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
14
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
15
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
16
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
|
17
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
18
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc
|
|
19
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu,
hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
20
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp
xã
|
|
21
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
22
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
23
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
24
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
|
25
|
Cấp bổ
sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
26
|
Thủ tục Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập (9 sửa đổi)
|
|
27
|
Thủ tục Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (10
sửa đổi)
|
|
28
|
Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (11 sửa đổi).
|
|
29
|
Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (12
sửa đổi).
|
|
30
|
Thủ tục
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (13 sửa đổi)
|
|
31
|
Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
32
|
Cấp Giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1
Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
33
|
Cấp Giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư
số 29/2015/TT-BYT
|
|
34
|
Cấp Giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 1 Thông tư
số 29/2015/TT-BYT
|
|
35
|
Cấp Giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư
số 29/2015/TT-BYT
|
|
36
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
37
|
Cấp lần đầu
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
38
|
Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh.
|
|
39
|
Cấp điều
chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp
đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
|
40
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành
nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1
Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
41
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
42
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
43
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi
thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
44
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
45
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
46
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
47
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
III
|
LĨNH
VỰC: MỸ PHẨM - DƯỢC PHẨM (30 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục Cấp số tiếp
nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
|
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
5
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng
Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các
khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ.
|
|
6
|
Thủ tục Cấp Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp CCHND.
|
|
7
|
Thủ tục Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc
bị mất).
|
|
8
|
Thủ tục Điều chỉnh
nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
|
|
9
|
Thủ tục Cấp lần đầu
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh
doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện
kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
|
11
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
|
|
12
|
Thủ tục Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán
lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
|
13
|
Thủ tục Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.
|
|
14
|
Thủ tục Cho phép hủy
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là
dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền Sở Y tế.
|
|
15
|
Thủ tục Cho phép
mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
16
|
Thủ tục Cấp phép
xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
|
17
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh.
|
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
|
19
|
Thủ tục Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước.
|
|
20
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
21
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
22
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
|
23
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
24
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
|
25
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư số 02/2018/TT-BYT
|
|
26
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
27
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
|
28
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
|
29
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
|
30
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
|
IV
|
LĨNH VỰC: TRANG
THIẾT BỊ Y TẾ (05 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục Điều chỉnh
thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
2
|
Thủ tục Điều chỉnh
thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại
B, C, D
|
|
3
|
Thủ tục Công
bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
4
|
Thủ tục Công
bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
5
|
Thủ tục Công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C, D
|
|
V
|
LĨNH VỰC: Y TẾ DỰ
PHÒNG (12 TTHC)
|
|
1
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
2
|
Cấp mới giấy
chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định
các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
4
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định
các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
5
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
|
6
|
Công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
7
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
8
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
9
|
Công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
10
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
11
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử
khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
12
|
Công bố lại đối với
cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
VI
|
LĨNH VỰC: TỔ CHỨC
CÁN BỘ (02 TTHC)
|
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm Giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh
|
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm Giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh
|
|
VII
|
LĨNH VỰC: ĐÀO TẠO
(01 TTHC)
|
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
|