ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 179/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 26
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 01 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng
01 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 220/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội
địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02
năm 2024.
1. Bãi Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính thay thế,
danh mục 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
2. Bãi bỏ quy trình nội bộ (số 86) trong lĩnh vực
đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 05 quy trình ban hành mới,
12 quy trình sửa đổi, bãi bỏ 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải xây dựng dự thảo Quyết định phê
duyệt sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ (số thứ tự 87) trong lĩnh vực đường
thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 05 quy trình ban hành mới, 12
quy trình sửa đổi, bãi bỏ 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải, trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
|
|
1.003135
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển
đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
|
|
1.003168
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển
đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Thủ tục: Cấp, cấp lại, chuyển đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (Mã số: 1.003135 - Dịch
vụ công trực tuyến một phần)
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
- Cá nhân có nhu cầu xét cấp, cấp lại, chuyển đổi
GCNKNCM, CCCM nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (Địa
chỉ số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ,
chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết)
hoặc giá hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.bentre.gov.vn.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận,
kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ hợp lệ
thì viết giấy hẹn lấy kết quả giải quyết và làm thủ tục xét cấp, cấp lại, chuyển
đổi; nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân hoàn thiện lại
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu chính hoặc
hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định, trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải có văn bản gửi
cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre giải quyết theo thẩm
quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM
đã nộp phí, lệ phí theo quy định, Sở Giao thông vận tải thực hiện xét cấp, cấp
lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM theo quy định.
Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, tổ chức, cá
nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong
giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường Bưu điện.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, Nguyễn Thị Định,
Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công
quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
3. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị
theo quy định (*);
- 02 (hai) ảnh màu hoặc bản điện tử ảnh màu
cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng;
- Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp (*);
- Xuất trình bản chính để kiểm tra (trong
trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử hoặc bản
sao có chứng thực (trong trường hợp gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại giấy
tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn hoặc bản
dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền
trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện xét cấp, cấp lại, chuyển đổi tương ứng
với loại GCNKNCM, CCCM theo quy định.
4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
5. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp
lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá
nhân.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
9. Phí, lệ phí:
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên
môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy;
- Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn:
20.000 đồng/giấy.
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị (Dự
học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM).
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển
đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Ghi chú: Phần in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Ảnh 2x3 cm*
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi
GCNKNCM, CCCM
Kính gửi: (cơ quan
có thẩm quyền cấp) ………………………………..
Tên tôi là:
....................................................................................................................
;
Sinh ngày ………………… tháng …………………….. năm
..............................................
Điện thoại: ………………………………………. ; Email:
...................................................
Số CMND (hoặc CMND, Hộ chiếu):...............................................................................
Tôi đã tốt nghiệp ngành học: ……………….., khóa:....,
Trường: ……………… , đã được cấp bằng, GCNKNCM, CCCM số: ………… ngày ………… tháng ………….
năm ...............................................................
Quá trình công tác trên phương tiện thủy nội địa:
TÙ'……… ĐẾN ……….
|
CHỨC DANH
|
NƠI LÀM VIỆC
|
SỐ PTTNĐ
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối chiếu với tiêu chuẩn, điều kiện dự học, thi, kiểm
tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM, tôi thấy đủ điều kiện:
+ Dự học để thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Dự thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Xét cấp GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Cấp lại GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Chuyển đổi GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp) …………. cho tôi được
dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi: ………………………………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên là đúng sự thật,
nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
….. , ngày … tháng
…. năm ….
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
(*)
Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu quản lý