Quyết định 1783/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 1783/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Minh Huấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1783/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 24 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 87/TTr-STP ngày 11/11/2016 về việc đề nghị công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1783/QĐ-UBND ngày 24/12/2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực |
Cơ quan |
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
- Luật Đất đai 2013; - Luật Nhà ở 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT; - Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP; - Nghị quyết số 46/2011/NQ-HĐND. |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố |
2 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
- Luật Đất đai 2013; - Luật Nhà ở 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT; - Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP; - Nghị quyết số 46/2011/NQ-HĐND. |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận |
- Luật Đất đai 2013; - Luật Nhà ở 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT; - Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP; - Nghị quyết số 46/2011/NQ-HĐND. |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố |
4 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
- Luật Đất đai 2013; - Luật Nhà ở 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT; - Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP; - Nghị quyết số 46/2011/NQ-HĐND. |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố |
5 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
- Luật Đất đai 2013; - Luật Nhà ở 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT; - Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP. |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố |
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
- Luật Đất đai 2013; - Luật Nhà ở 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT; - Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP; - Nghị quyết số 46/2011/NQ-HĐND. |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố |
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
- Luật Đất đai 2013; - Luật Nhà ở 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT; - Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP; - Nghị quyết số 46/2011/NQ-HĐND. |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố |
8 |
Xóa đăng ký thế chấp |
- Luật Đất đai 2013; - Luật Nhà ở 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT; - Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP; - Nghị quyết số 46/2011/NQ-HĐND. |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố |
9 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
- Luật Đất đai 2013; - Luật Nhà ở 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT; - Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP; |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố |
10 |
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
- Luật Đất đai 2013; - Luật Nhà ở 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 83/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT; - Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP. |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thành phố |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|