Quyết định 1780/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 172 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 1780/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 29/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Võ Thị Ánh Xuân |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1780/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 655/TTr-CP ngày 21/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 172 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1780/QĐ-CTN ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
nước)
1. |
Vũ Văn Đức, sinh ngày 03/4/1985 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 46 ngày 28/3/2019 Hiện trú tại: An der Lache 35, 65479 Raunheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2070392 cấp ngày 16/01/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Kim Xá, xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
2. |
Cao Gia Hưng, sinh ngày 05/02/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Max Planck str 8, 85221 Dachau, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1672805 cấp ngày 15/01/2014 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
3. |
Nguyễn Thị Phương Thanh, sinh ngày 18/6/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh ngày 28/6/1983 Hiện trú tại: 111 Königsteiner str., 65929 Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1598856 cấp ngày 30/4/2014 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 256 Ngô Gia Tự, tổ 7, phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
4. |
Đặng Vũ Thanh Nhi, sinh ngày 28/8/2005 tại Cộng hòa liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Cosima str 181, 81925 Munich, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226523 cấp ngày 13/02/2023 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
5. |
Lê Thu Hằng, sinh ngày 04/12/1990 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 108 ngày 14/6/1996 Hiện trú tại: Hausastr 75, 81373 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B7341376 cấp ngày 09/7/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
6. |
Trần Văn Tuấn, sinh ngày 11/6/1980 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 86 ngày 15/6/1980 Hiện trú tại: Windmühlenstr 2F, 26160 Bad Zwischenahn, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00032749 cấp ngày 10/10/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vinh Thịnh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nam |
7. |
Lê Thị Thúy, sinh ngày 10/12/1988 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Phong, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 1768 ngày 16/12/1988 Hiện trú tại: Windmühlenstr 2F, 26160 Bad Zwischenahn, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2009074 cấp ngày 28/11/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 01, ngõ 22, đường Thành Thái, xóm Tân Long 1, phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
8. |
Nguyễn Quốc Lâm, sinh ngày 22/9/1967 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh số 35 ngày 14/7/2005 Hiện trú tại: Mittelstr 68, 56564 Neuwied, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054361 cấp ngày 01/8/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Động Linh, phường Duy Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Giới tính: Nam |
9. |
Nguyễn Tony, sinh ngày 15/02/2008 tại Cộng hòa Séc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc, Giấy khai sinh số 626 ngày 11/8/2008 Hiện trú tại: Mittelstr 68, 56564 Neuwied, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00022599 cấp ngày 29/7/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam
|
10. |
Vũ Chí Lệnh, sinh ngày 13/02/1969 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Quỳnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh ngày 17/8/1986 Hiện trú tại: Nord str 35, 59439 Holzwickede, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2403036 cấp ngày 30/8/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Quỳnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nam |
11. |
Nguyễn Văn Anh, sinh ngày 01/4/1988 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh số 93 ngày 08/6/2007 Hiện trú tại: Heinig str 31, 67059 Ludwigshafen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1890418 cấp ngày 29/01/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Chính Bản, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
Giới tính: Nam |
12. |
Nguyễn Toni, sinh ngày 17/11/2021 tại Cộng hòa liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Heinig str 31, 67059 Ludwigshafen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0252006 cấp ngày 23/5/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
13. |
Lê Thị Đài Trang, sinh ngày 30/8/1989 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 111 ngày 06/9/1989 Hiện trú tại: Wörthstr 153/4, 72793 Pfullingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C5829313 cấp ngày 02/8/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 28/3 Lý Tự Trọng, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
14. |
Nguyễn Đình Quang, sinh ngày 19/4/1974 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh ngày 22/4/1974 Hiện trú tại: Kazböckstr 19, 86157 Augsburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247360 cấp ngày 29/10/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, ngõ 39 Đức Phong, thị trấn Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
15. |
Phạm Thị Thu Hà, sinh ngày 10/8/1986 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 144 ngày 06/9/2013 Hiện trú tại: Schulenbeksweg 6, 20535 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1694167 cấp ngày 11/3/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố 3, phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nữ |
16. |
Nguyễn Helen, sinh ngày 18/01/2018 tại Cộng hòa liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa liên bang Đức, Trích lục ghi chú khai sinh số 96 ngày 05/3/2018 Hiện trú tại: Schulenbeksweg 6, 20535 Hamburg, Cộng hòa liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00020036 cấp ngày 14/7/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
17. |
Vũ Thị Trang, sinh ngày 17/3/1981 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 249 ngày 19/11/2007 Hiện trú tại: Halbergstr 3, 73733 Esslingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2213213 cấp ngày 18/6/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố 7, thị trấn An Dương, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
18. |
Vũ Ngọc Chiến, sinh ngày 11/02/1994 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phố Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 78 ngày 01/8/1996 Hiện trú tại: An der Schanz 2, 50735 Köln, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2012607 cấp ngày 29/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 177 Phùng Hưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
19. |
Bùi Văn Cường, sinh ngày 03/7/1967 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 12 ngày 07/7/1967 Hiện trú tại: Haupt str 18, 91757 Treuchtlingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2403536 cấp ngày 28/9/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76 Phán Chương, phường Văn Miếu, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nam |
20. |
Lương Hoàng Dũng, sinh ngày 27/12/2001 tại Cộng hòa liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 273 ngày 18/4/2002 Hiện trú tại: Dominikus Zimmermann str 5, Kempten 87437, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2218565 cấp ngày 04/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
21. |
Nguyễn Trường Giang, sinh ngày 30/12/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 460 ngày 07/01/1988 Hiện trú tại: Ludwigsplatz 8, 67059 Ludwigshafen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1674987 cấp ngày 02/12/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 22C, ngõ 538 đường Láng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
22. |
Vũ Thị Anh Tiềm, sinh ngày 05/11/1980 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quang Lịch, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh năm 1980 Hiện trú tại: Im Fischbeker Heidbrook 18B, 21149 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1940814 cấp ngày 26/3/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
23. |
Đặng Phương Anh Lilly, sinh ngày 23/3/2010 tại Cộng hòa liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 206 ngày 10/5/2010 Hiện trú tại: Im Fischbeker Heidbrook 18B, 21149 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2218377 cấp ngày 20/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
24. |
Trà Thanh Tiệp, sinh ngày 02/5/1985 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 135 ngày 12/4/2003 Hiện trú tại: Neptunweg 29, 90471 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1940833 cấp ngày 27/3/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 577 Núi Thành, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Giới tính: Nam |
25. |
Nguyễn Nguyên Ngọc, sinh ngày 12/5/1977 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 2693 ngày 18/5/1977 Hiện trú tại: Westring 223C, 44579 Castrop Rauxel, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2317431 cấp ngày 04/02/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 68 tổ 23 Lạc Trung B, phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
26. |
Nguyễn Đình Đức Duy, sinh ngày 14/4/2006 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 93 ngày 05/5/2006 Hiện trú tại: Westring 223C, 44579 Castrop Rauxel, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2402860 cấp ngày 20/8/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 68 tổ 23 Lạc Trung B, phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
27. |
Nguyễn Ngọc Bảo Trân, sinh ngày 14/10/2009 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 248 ngày 03/11/2009 Hiện trú tại: Westring 223C, 44579 Castrop Rauxel, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2402859 cấp ngày 20/8/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 68 tổ 23 Lạc Trung B, phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
28. |
Nguyễn Huyền Trang, sinh ngày 29/9/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 364 ngày 21/11/1988 Hiện trú tại: GuntaStölzl str 3, 80807 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1940080 cấp ngày 22/3/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 72 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
29. |
Phan Thanh Lâm, sinh ngày 29/5/1992 tại Cộng hòa liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 38 ngày 14/01/2005 Hiện trú tại: Wormser str 119, 55130 Mainz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2068382 cấp ngày 09/12/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
30. |
Vũ Thùy Linh, sinh ngày 05/3/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 20 ngày 12/3/1981 Hiện trú tại: Grüner Weg 81, 84478 Waldkraiburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2012058 cấp ngày 25/9/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6-8 Nguyễn Thiện Thuật, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
31. |
Vũ Trọng Huy, sinh ngày 28/5/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 83 ngày 18/6/1990 Hiện trú tại: Frieden str 53, 71032 Böblingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2219076 cấp ngày 02/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 213 Dương Quảng Hàm, Phường 6, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
32. |
Hoàng Quỳnh Anh, sinh ngày 17/01/1996 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 168 ngày 22/01/1996 Hiện trú tại: Johann Sebastian Bach str 29, 15517 Fürstenwalde, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2491993 cấp ngày 17/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
33. |
Đào Hoàng My, sinh ngày 27/3/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 67 ngày 12/4/2008 Hiện trú tại: Wilhelm Busch str 28, 81477 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00033051 cấp ngày 07/11/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
34. |
Lê Thị Khánh Hòa, sinh ngày 07/9/1970 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tây Lộc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 326 ngày 14/10/1994 Hiện trú tại: Große Braugasse 2B, 61206 Wöllstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1731375 cấp ngày 08/4/2015 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/8 Hoàng Diệu, phường Tây Lộc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nữ |
35. |
Nguyễn Thị Hoài Thu, sinh ngày 22/11/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 702 ngày 02/12/1983 Hiện trú tại: Siegerland str 10, 45665 Rechlinghausen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2402250 cấp ngày 16/7/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 136 Đông Khê, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
36. |
Nguyễn Hoàng Bảo Lâm, sinh ngày 23/3/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 280 ngày 11/8/2011 Hiện trú tại: Siegerland str 10, 45665 Rechlinghausen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2402151 cấp ngày 16/7/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam
|
37. |
Nguyễn Ngọc Hà, sinh ngày 08/8/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Mê Linh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 571 ngày 23/8/1985 Hiện trú tại: Kleeblatt 50, 42119 Wuppertal, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2012346 cấp ngày 15/10/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33, gác 2 phố Lê Chân, phường An Biên, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
38. |
Lê Tùng Lâm, sinh ngày 13/9/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 87 ngày 05/11/1985 Hiện trú tại: Kleeblatt 50, 42119 Wuppertal, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1876291 cấp ngày 21/9/2017 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6B, ngõ 85 Hàng Kênh, phường Trại Cau, Quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
39. |
Nguyễn Thị Bằng Ninh, sinh ngày 20/7/1955 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 4458 ngày 28/7/1955 Hiện trú tại: Speckenreye 32B, 22119 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1945825 cấp ngày 19/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11 Hàng Thùng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
40. |
Phạm Thị Thanh, sinh ngày 10/6/1966 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh ngày 14/6/1966 Hiện trú tại: Schönborn str 13, 54295 Trier, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1891637 cấp ngày 28/11/2017 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19A ấp 7A, xã Tân Qui Đông, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
41. |
Nguyễn Nhất Huy, sinh ngày 29/3/2010 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 129 ngày 06/5/2010 Hiện trú tại: Grüne Str 23, 44147 Dortmund, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2070340 cấp ngày 14/01/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
42. |
Cao Sỹ Hùng, sinh ngày 13/6/1963 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 3123 ngày 20/6/1963 Hiện trú tại: Bismarch str 111, 76571 Gaggenau, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1847420 cấp ngày 14/7/2017 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 79A Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nam |
43. |
Nguyễn Duy Hải, sinh ngày 20/6/1976 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 2676 ngày 03/8/1976 Hiện trú tại: Melchior str 16, 65929 Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247542 cấp ngày 10/8/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Giáp Bát, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
44. |
Nguyễn Quỳnh Trang, sinh ngày 14/10/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 3375 ngày 20/10/1978 Hiện trú tại: Rosenheimer Str 34, 81669 Munich, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247696 cấp ngày 25/8/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 12, ngõ 156 đường Kim Ngưu, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
45. |
Đinh Tuấn Anh, sinh ngày 29/4/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bát Tràng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 128 ngày 07/6/2006 Hiện trú tại: Ostring 3, 91439 Bad Windsheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2213023 cấp ngày 04/6/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 1, Kim Thượng, xã Kim Bình, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
Giới tính: Nam |
46. |
Nguyễn Thị Thanh, sinh ngày 15/7/1986 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Đông (cũ) huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 88 ngày 05/9/1986 Hiện trú tại: Elzerhöfe 27, 56754 Binningen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053948 cấp ngày 17/7/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 272 ấp Thạnh Thới, xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
47. |
Phạm Việt Cường, sinh ngày 28/4/1993 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Fichten Str 53, 85774 Unterföhring, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2292929 cấp ngày 18/02/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
48. |
Nguyễn Hữu Phúc, sinh ngày 20/12/1966 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương, Giấy khai sinh số 61 ngày 29/6/2001 Hiện trú tại: Lembacher Str 1, 97514 Oberaurach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247669 cấp ngày 20/8/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Định Thọ, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nam |
49. |
Vũ Tường Vi, sinh ngày 30/4/2001 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Blumen Str 35, 71106 Magstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1731441 cấp ngày 17/4/2015 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
50. |
Trần Xuân Sơn, sinh ngày 29/7/1962 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 3109 cấp năm 1962 Hiện trú tại: Mittlere Str 10, 78564 Wehingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1598967 cấp ngày 25/4/2014 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10/30 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
51. |
Mai Minh Phương, sinh ngày 12/01/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 24 ngày 29/01/1987 Hiện trú tại: Arenberger Str 119, 56077 Koblenz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2068215 cấp ngày 22/11/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 241 phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
52. |
Lê Emmanuel Phước An, sinh ngày 04/11/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 216 ngày 16/9/2015 Hiện trú tại: Arenberger Str 119, 56077 Koblenz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247237 cấp ngày 21/10/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
53. |
Võ Duy Mỹ Nga (Hartel My Nga), sinh ngày 27/3/1967 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Linh Đông, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 757 ngày 27/3/1967 Hiện trú tại: Tischlerweg 19, 38126 Braunschweig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2072760 cấp ngày 10/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 62, đường 10, khu phố 3, phường Tam Bình, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
54. |
Lưu Cát Hải, sinh ngày 24/12/2005 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 63 ngày 17/7/2006 Hiện trú tại: Haupt Str 96, 53557 Bad Hömingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2319076 cấp ngày 01/6/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
55. |
Ngô Thúy An (Frank Thuy An), sinh ngày 10/11/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 11, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 235 ngày 26/11/1982 Hiện trú tại: Bluntschli Str 16, 69115 Heidelberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2401680 cấp ngày 21/6/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
56. |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn, sinh ngày 01/7/1988 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Quế, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai sinh ngày 22/8/1994 Hiện trú tại: Mozart Str 52, 84508 Burgkirchen a.d.Alz Bayern, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B8715722 cấp ngày 27/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 96/44 Sơn Hưng, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
57. |
Nguyễn Võ Hoàng Tôn, sinh ngày 12/8/2000 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 04 ngày 30/5/2014 Hiện trú tại: Rothweg 35, 89231 Neu Ulm, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1672386 cấp ngày 02/6/2014 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
58. |
Lục Thị Phương Linh, sinh ngày 10/11/1992 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trực Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 36 ngày 09/11/1998 Hiện trú tại: Kufsteiner Str 06, 81679 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2160745 cấp ngày 11/5/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 67 ngõ 159, phố Pháo Đài Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
59. |
Nguyễn Vũ Nga Ly, sinh ngày 03/01/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Bahnhof Str. 15, 27612 Loxstedt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0251789 cấp ngày 14/6/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ
|
60. |
Nguyễn Thanh Phương, sinh ngày 03/7/1989 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Bắc A, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 36 ngày 11/8/1989 Hiện trú tại: Talsperrstraße 15, 99897 Tambach - Dietharz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2160980 cấp ngày 22/6/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11 tổ 1 khu 3, thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ
|
61. |
Nguyễn Mai Anh, sinh ngày 07/4/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: An Den Fischteichen 55B, 21228 Harmstorf, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00071003 cấp ngày 16/12/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ
|
62. |
Nguyễn Lan Anh, sinh ngày 07/4/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: An Den Fischteichen 55B, 21228 Harmstorf, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00071002 cấp ngày 16/12/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ
|
63. |
Nguyễn Anna, sinh ngày 15/7/2010 tại Bremen, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Bremer havener Str 245, 28237 Bremen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2358804 cấp ngày 19/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ
|
64. |
Đào Thị Bích Hạnh, sinh ngày 19/10/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 267 ngày 22/10/1983 Hiện trú tại: Linden Str 41, 36037 Fulda, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2213519 cấp ngày 15/7/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 139 Ngô Gia Tự, phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
65. |
Khang Lucy, sinh ngày 06/5/2019 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Linden Str 41, 36037 Fulda, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9931333 cấp ngày 17/5/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ
|
66. |
Mai Thị Hồng Cẩm, sinh ngày 16/9/1991 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 607 ngày 26/11/1991 Hiện trú tại: Gustav Wilhelm str 41, 47800 Krefeld, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C0838715 cấp ngày 11/8/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 563 ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ
|
67. |
Đinh Thành Lộc, sinh ngày 17/4/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 14, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 60 ngày 22/4/1983 Hiện trú tại: Hermann-Brill-Straße 11, 65197 Wiesbaden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2358766 cấp ngày 19/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
68. |
Đỗ Minh Đức, sinh ngày 09/02/1998 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 22 ngày 13/9/2001 Hiện trú tại: Carola-Neher-Str. 40, 81379 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2464850 cấp ngày 08/02/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 74 đường Bạch Đằng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
69. |
Lê Triệu Mi, sinh ngày 15/11/2000 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 289 ngày 07/5/2012 Hiện trú tại: Steinweg 20, 35321 Laubach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1674091 cấp ngày 10/11/2014 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
70. |
Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 07/11/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm (cũ), thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 40 ngày 07/5/1993 Hiện trú tại: Scharoldstr. 33, 97080 Würburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2358015 cấp ngày 29/3/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25B, ngõ 236 Lê Trọng Tấn, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam
|
71. |
Nguyễn Thị Băng Tâm, sinh ngày 06/8/1969 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 21 ngày 15/8/2019 Hiện trú tại: Harkortstrasße 19, 40210 Düsseldorf, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1687330 cấp ngày 08/8/2014 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 297/29A Lê Văn Sĩ, Phường 13, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
72. |
Phùng Ngọc Thái Duy Phương, sinh ngày 14/3/1993 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 197 ngày 27/9/1994 Hiện trú tại: Goldsteinstraße 53, 60528 Frankfurt am Main, Cộng hòa liên bang Đức Hộ chiếu số: N2319904 cấp ngày 25/3/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D30, tổ 15B, khu phố 2, phường Bình Đa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
73. |
Nguyễn Thị Thêu, sinh ngày 19/11/1993 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thái Bảo, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh Hiện trú tại: Landgrabenstr. 23A, 90443 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00100611 cấp ngày 31/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Hương, xã Thái Bảo, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
74. |
Từ Viên Hồng, sinh ngày 20/8/1968 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 1353 ngày 22/11/1994 Hiện trú tại: Katharina-Mair-Str. 142, 85356 Freising, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1940630 cấp ngày 12/4/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14/5b Ấp Vạn Hạnh, xã Trung Mỹ Tây, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
75. |
Nguyễn Đắc Hoàng, sinh ngày 29/8/1993 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 157 ngày 15/9/1993 Hiện trú tại: Kleinreuther Weg 68, 90408 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2289805 cấp ngày 30/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16 Trần Khánh Dư, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
76. |
Trần Mạnh Cường, sinh ngày 30/12/1981 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 19 ngày 20/01/1982 Hiện trú tại: Ufgaustr 9, 76532 Baden-Baden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226949 cấp ngày 10/3/2023 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 92 Nguyễn Hữu Cầu, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
77. |
Trần Hà Linh, sinh ngày 12/6/2012 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 310 ngày 27/8/2014 Hiện trú tại: Ufgaustr 9, 76532 Baden-Baden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053273 cấp ngày 23/5/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
78. |
Trần Hà Mi, sinh ngày 12/6/2012 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 311 ngày 27/8/2014 Hiện trú tại: Ufgaustr 9, 76532 Baden-Baden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053274 cấp ngày 23/5/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
79. |
Vũ Thị Hà, sinh ngày 04/7/1981 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 1511 ngày 10/7/1981 Hiện trú tại: Ufgaustr. 9, 76532 Baden-Baden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1939013 cấp ngày 04/5/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 467 Đà Nẵng, đoạn xá 2, phường Đông Hải 1, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
80. |
Phạm Văn Cảnh, sinh ngày 15/3/1964 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nam Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 22 ngày 19/3/1999 Hiện trú tại: Steiger Straße 1, 26871 Papenburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1898138 cấp ngày 13/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xưởng Mộc, Công ty xây dựng số 2, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
Giới tính: Nam |
81. |
Phạm An Chi, sinh ngày 12/7/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 273 ngày 14/4/2008 Hiện trú tại: Steiger Straße 1, 26871 Papenburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00100883 cấp ngày 14/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
82. |
Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày 04/3/1992 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Sylter Weg 25, 30163 Hannover, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1776567 cấp ngày 18/8/2016 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
83. |
Trần Bảo Nam, sinh ngày 19/10/2015 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 94 ngày 25/4/2016 Hiện trú tại: Grethenweg 65, 60598 Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2318366 cấp ngày 18/3/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
84. |
Trần Kim Loan, sinh ngày 12/3/1978 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 30 ngày 05/02/2009 Hiện trú tại: Gabelsbergerstr. 27, 80333 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2160567 cấp ngày 23/4/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68 Hồ Xuân Hương, phường Bắc Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
85. |
Dương Hồng Thái, sinh ngày 31/7/1990 tại Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, Giấy khai sinh số 02 ngày 18/8/1990 Hiện trú tại: Universitätsstraße 20, 50937 Köln - Lindenthal, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2002295 cấp ngày 06/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 4, thôn 6, xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Giới tính: Nam |
86. |
Lê Thanh Mai, sinh ngày 18/3/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Hiện trú tại: Wendelin-Veith-Str. 2, 63762 Grossostheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C4142690 cấp ngày 17/11/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Trung, xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
87. |
Nguyễn Philip David, sinh ngày 30/4/2010 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 130 ngày 09/6/2010 Hiện trú tại: Blumenstraße 9, 58730 Fröndenberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2153214 cấp ngày 10/02/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/08 Quang Trung, thành phố Đà Nẵng |
Giới tính: Nam |
88. |
Nguyễn Diệu Anh, sinh ngày 29/3/1998 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 127 ngày 26/8/1998 Hiện trú tại: Ernst-Lehner-Str. 8, 86159 Augsburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1672467 cấp ngày 17/6/2014 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
89. |
Lê Thị Huỳnh Như, sinh ngày 01/01/1987 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 300 ngày 04/9/1999 Hiện trú tại: Branchweilerhofstraße 26, 67433 Neustadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B8844967 cấp ngày 11/02/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
90. |
Doãn Việt Tiến, sinh ngày 16/01/2002 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Unterhachinger Str. 47, 81737 Munich, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1940414 cấp ngày 06/3/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
91. |
Nguyễn Anna, sinh ngày 10/7/2002 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Westl. Stadtgraben 24 A, 94469 Deggendorf, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1965311 cấp ngày 05/7/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
92. |
Đặng Thị Thái, sinh ngày 16/02/1973 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 03 ngày 17/11/2000 Hiện trú tại: Bartningstr. 18, 64289 Darmstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00291267 cấp ngày 10/5/2023 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
93. |
Nhâm Hải Đăng, sinh ngày 22/9/2006 tại Cộng hòa Séc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc, Giấy khai sinh số 545 ngày 20/10/2006 Hiện trú tại: Bartningstr. 18, 64289 Darmstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2403420 cấp ngày 20/9/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
94. |
Nhâm Hải Minh, sinh ngày 21/3/2009 tại Cộng hòa Séc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc, Giấy khai sinh số 367 ngày 22/4/2009 Hiện trú tại: Bartningstr. 18, 64289 Darmstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2009784 cấp ngày 25/3/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
95. |
Trần Huy Hiếu, sinh ngày 07/01/1962 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 216 ngày 26/01/1962 Hiện trú tại: Tilsiter Str. 10, 31832 Springe, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0252351 cấp ngày 03/6/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 56 Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
96. |
Nguyễn Hà Vi, sinh ngày 15/8/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 582 ngày 24/10/2005 Hiện trú tại: Ungsteiner Str. 30, 81539 Munich, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9931281 cấp ngày 13/5/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
97. |
Trần Thụy Kim Ngân, sinh ngày 30/7/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 21, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 245 ngày 15/10/1986 Hiện trú tại: Weidacher Hauptstr. 59 C, 82515 Wolfratshausen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1876222 cấp ngày 25/9/2017 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 206/5 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 21, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
98. |
Nguyễn Ngọc Trâm, sinh ngày 15/4/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 286 ngày 12/8/2004 Hiện trú tại: Hamburger Str. 61, 21423 Winsen (Luhe), Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1939108 cấp ngày 15/5/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
99. |
Phạm Leo, sinh ngày 10/12/2014 tại Cộng hòa liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh ngày 09/02/2015 Hiện trú tại: Elisabeth-Castonier-Pl. 3, 81829 Munich, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054285 cấp ngày 29/7/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
100. |
Lê Minh Văn, sinh ngày 31/5/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 29 ngày 12/01/2005 Hiện trú tại: Karthäuser Str. 140, 54329 Konz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2008812 cấp ngày 15/4/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
101. |
Nguyễn Đức Anh Tuấn, sinh ngày 13/02/1997 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Bình, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 141 ngày 03/8/2000 Hiện trú tại: Moltkestr. 26, 35390 Gießen, Hessen, Cộng hòa liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00032510 cấp ngày 16/9/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 321, ấp 2, tổ 7, xã Phước Bình, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
102. |
Phạm Đình Long, sinh ngày 12/7/1959 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân khu phố 5 (cũ), thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 202 ngày 18/8/1959 Hiện trú tại: Saarstr. 51, 76870 Kandel, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0251870 cấp ngày 08/6/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Nhà máy thủy tinh, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
103. |
Nguyễn Thị Xạ, sinh ngày 25/8/1975 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 158 ngày 01/11/1999 Hiện trú tại: Kreillerstr. 42, 81673 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9932702 cấp ngày 18/3/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 118 Trần Tuấn Khải, Phường 5, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
104. |
Phạm Nguyễn Anh Thư, sinh ngày 15/7/2008 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 186 ngày 08/9/2008 Hiện trú tại: Kreillerstr. 42, 81673 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226555 cấp ngày 14/02/2023 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt |
Giới tính: Nữ |
105. |
Phạm Nguyễn Vân Trang, sinh ngày 01/3/2005 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 42 ngày 18/7/2005 Hiện trú tại: Kreillerstr. 42, 81673 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226556 cấp ngày 14/02/2023 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 118 Trần Tuấn Khải, Phường 5, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
106. |
Lê Thị Liên, sinh ngày 16/8/1986 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 105 ngày 15/7/2005 Hiện trú tại: Linden Str. 11, 93176 Beratzhausen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1687131 cấp ngày 18/12/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 6 Hưng Thôn, xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
107. |
Huỳnh Thùy Lâm, sinh ngày 25/9/2011 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Gartenstraße 13, 52351 Düren, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2360184 cấp ngày 02/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
108. |
Nguyễn Văn Huy, sinh ngày 04/9/2001 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 144 ngày 05/10/2001 Hiện trú tại: Kölledaer Str. 24, 99610 Sömmerda, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1939861 cấp ngày 09/4/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19 đường Thanh Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
109. |
Nguyễn Thế Duy, sinh ngày 10/10/2000 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Kölner Straße 35, 90425 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1890976 cấp ngày 11/01/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
110. |
Đỗ Hồng Bảo Tiên, sinh ngày 09/11/1999 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 175 ngày 26/11/1999 Hiện trú tại: Hindenburgstraße 22, 70794 Filderstadt, Cộng hòa liên bang Đức Hộ chiếu số: N1763007 cấp ngày 12/10/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 246/11 Nguyễn Tiểu La, Phường 8, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
111. |
Lê Thủy Tiên, sinh ngày 11/7/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 239 ngày 18/4/2012 Hiện trú tại: Alter Rehmer Weg 110, 32547 Bad Oeynhausen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226147 cấp ngày 17/01/2023 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
112. |
Lê Danh Thành Công, sinh ngày 30/3/2001 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 103 ngày 19/10/2001 Hiện trú tại: Alter Rehmer Weg 110, 32547 Bad Oeynhausen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1731374 cấp ngày 08/4/2015 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
113. |
Trần Jasmin Thùy An, sinh ngày 04/3/2011 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Thomasstraße 8, 49477 Ibbenbüren, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2317801 cấp ngày 06/5/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
114. |
Trần Hoàng Mỹ Uyên, sinh ngày 25/5/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 366 ngày 09/8/2006 Hiện trú tại: Str. der Republik 15, 39638 Hansestadt Gardelegen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00291188 cấp ngày 05/5/2023 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
115. |
Nguyễn Kim Lê Chuyên, sinh ngày 21/3/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 25, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 37 ngày 26/3/1980 Hiện trú tại: Eisenhammerstr. 27, 34123 Kassel, Hessen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2008898 cấp ngày 15/4/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40/13A Trần Quang Diệu, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
116. |
Nguyễn Hồng Điệp, sinh ngày 27/11/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 3195 ngày 05/12/1969 Hiện trú tại: Neue Landstr. 11b, 76761 Rülzheim - Dentschland, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2463281 cấp ngày 03/12/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 131, Tổ 14, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
117. |
Nguyễn Bảo Phương Anh, sinh ngày 09/02/2011 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 56 ngày 22/3/2011 Hiện trú tại: Haukertsweg 15, 56076 Koblenz, Cộng hòa liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226606 cấp ngày 16/02/2023 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12A, G7 Tập thể Thanh Xuân Nam, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
118. |
Nguyễn Bảo Phương Uyên, sinh ngày 03/3/2005 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 30 ngày 17/3/2005 Hiện trú tại: Haukertsweg 15, 56076 Koblenz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226608 cấp ngày 16/02/2023 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12A, G7 Tập thể Thanh Xuân Nam, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
119. |
Đỗ Thúy Ngọc, sinh ngày 27/5/1978 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hồ Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 14 ngày 16/01/2001 Hiện trú tại: Weidenstraße 13, 82110 Germering, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2305207 cấp ngày 04/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 295 Tô Hiệu, phường Hồ Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
120. |
Đỗ Vanessa Lâm Nhi, sinh ngày 17/12/2011 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Wandsbeker Chaussee 15, 22089 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2153842 cấp ngày 23/3/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
121. |
Nguyễn Thu Vân, sinh ngày 16/10/1958 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh ngày 20/10/1958 Hiện trú tại: Domänenstr. 40, 54295 Trier, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2358208 cấp ngày 12/4/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 292/38 đường Bà Hạt, Phường 9, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
122. |
Bùi Thị Hoa Bắc, sinh ngày 17/12/1962 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 718 ngày 24/12/1962 Hiện trú tại: Hans-Sauerbruch-Str. 7, 78467 Konstanz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0086928 cấp ngày 07/3/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 93 Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
123. |
Vũ Mạnh Hà, sinh ngày 21/8/1981 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 72 ngày 23/9/1981 Hiện trú tại: Frankfurter Str. 6, 61476 Kronberg im Taunus, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2401726 cấp ngày 23/6/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 40, tổ 36, phường Bồ Xuyên, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nam |
124. |
Phan Thị Nguyệt Mai, sinh ngày 02/12/1964 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 12184B ngày 08/12/1964 Hiện trú tại: Stievenstr. 1, 49201 Dissen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2403512 cấp ngày 29/9/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 478/26 đường Hòa Hảo, Phường 5, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
125. |
Vũ Minh Nghĩa, sinh ngày 09/9/1996 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Weststraße 3, 59174 Kamen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2260442 cấp ngày 11/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
126. |
Trần Duy Anh Alexander, sinh ngày 24/4/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Weststraße 3, 59174 Kamen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9932315 cấp ngày 20/4/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
127. |
Trần Nhật Minh, sinh ngày 03/4/1986 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 288 ngày 09/7/1992 Hiện trú tại: Kranichstreiner Str. 22, 60598 Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2011936 cấp ngày 28/10/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, Bình Minh, phường Cẩm Bình, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nam |
128. |
Nguyễn Bảo Nguyên Johnny, sinh ngày 23/6/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Friedrichstr.5, 97990 Weikersheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2009312 cấp ngày 04/3/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam
|
129. |
Trần Việt Hà Ly, sinh ngày 14/5/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 108 ngày 25/6/1991 Hiện trú tại: Quergasse 5, 07743 Jena, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2108000 cấp ngày 28/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12 ngõ 43 Vọng Hà, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
130. |
Võ Hoàng Vương Bảo Phương, sinh ngày 29/9/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 113 ngày 05/10/1981 Hiện trú tại: Im Birkenfeld 11, 65719 Hofheim Am Taunus, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053374 cấp ngày 03/6/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 266/41 Tôn Đản, Phường 4, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ
|
131. |
Nguyễn Võ Hải Phụng, sinh ngày 22/9/2012 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 225 ngày 29/9/2012 Hiện trú tại: Im Birkenfeld 11, 65719 Hofheim Am Taunus, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053375 cấp ngày 03/6/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 266/41 Tôn Đản, Phường 4, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam
|
132. |
Nguyễn Tấn Tài, sinh ngày 02/10/1997 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Wilhelm-Löhe-Ring 9, 91805 Polsingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0029358 cấp ngày 12/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
133. |
Bùi Hồ Việt Phương, sinh ngày 20/7/1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 14, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 113 ngày 16/8/1996 Hiện trú tại: Westring 265, 55120 Mainz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9933858 cấp ngày 21/02/2022 Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 013 cư xá Gò Dầu 2, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
134. |
Lê Thị Thu Trang, sinh ngày 15/02/2001 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 59 ngày 02/7/2002 Hiện trú tại: Gotthard Str.126, 80689 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1731354 cấp ngày 27/3/2015 Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
135. |
Trần Thị Hà, sinh ngày 22/02/1984 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 111 ngày 26/9/2011 Hiện trú tại: Kreuz Str.48, 46483 Wesel, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1813993 cấp ngày 09/11/2016 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
136. |
Hà Nguyên, sinh ngày 10/02/2010 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 41 ngày 04/5/2011 Hiện trú tại: Kreuz Str.48, 46483 Wesel, Cộng
hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nam |
137. |
Lê Đức Vỹ, sinh ngày 19/3/1969 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 3423B ngày 22/3/1969 Hiện trú tại: Heidelberger Land Str.283, 64297 Darmstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2319036 cấp ngày 25/3/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
138. |
Thái Hải Anh, sinh ngày 12/7/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Delkenheimer Str.58, 65239 Höchheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1877016 cấp ngày 01/11/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
139. |
Vũ Tiến Dũng, sinh ngày 06/11/2008 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 78 năm 2009 Hiện trú tại: Eduard-Spranger Str.18, 80935 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226292 cấp ngày 28/01/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 11 ngõ 117 phố Phúc Xá, phường Phúc Xá, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
140. |
Nguyễn Bảo Đạt, sinh ngày 14/11/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 509 ngày 24/11/2010 Hiện trú tại: Berliner Str.28, 29439 Lüchow, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247349 cấp ngày 28/10/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
141. |
Nguyễn Thu Hà Jana, sinh ngày 28/5/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Juri Gagarin Ring 138/0403, 99084 Erfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247597 cấp ngày 13/8/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
142. |
Đỗ Đình An, sinh ngày 23/3/2002 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Weber Str.18, 73655 Plüderhausen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1813068 tại cấp ngày 02/11/2016 Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
143. |
Nguyễn Kim Hoa, sinh ngày 12/4/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 960 ngày 22/4/1969 Hiện trú tại: Ludwig-Heyd Str.17, 71706 Markgröningen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2318847 cấp ngày 29/01/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 154 Thụy Khuê, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
144. |
Lại Minh Hải, sinh ngày 01/3/1999 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nam Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 85 ngày 06/9/1999 Hiện trú tại: Ulmer Str.36, 86154 Ausburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0252120 cấp ngày 22/6/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
145. |
Vũ Đức Ngọc, sinh ngày 13/8/1975 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 2108 ngày 26/8/1975 Hiện trú tại: Hafeninsel 22, 63067 Offenbach am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C2518888 cấp ngày 09/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 2 ngõ 105 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
146. |
Vũ Thị Hoa, sinh ngày 04/5/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Krauß Str.5, 90443 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054613 cấp ngày 26/8/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ |
147. |
Nguyễn Thị Thịnh, sinh ngày 03/7/1980 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 1314 ngày 09/7/1980 Hiện trú tại: Kölner Str.257, 40227 Düsseldorf, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C1088595 cấp ngày 09/12/2015 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ |
148. |
Đỗ Hoàng Đan Thanh, sinh ngày 04/01/1979 tại Tân Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 301 ngày 06/01/1979 Hiện trú tại: Bahnhof Str.220, 63263 Neu Isenburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1890934 cấp ngày 10/01/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 961/12 Tân Kỳ Tân Quý, khu phố 2, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
149. |
Hoàng Hà, sinh ngày 12/02/1976 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 401 ngày 20/02/1976 Hiện trú tại: An den Krautgärten 47, 65760 Eschborn, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2246927 cấp ngày 30/9/2020 Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 61/G9 Pháo Đài Láng, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
150. |
Thiều Phương Mai, sinh ngày 12/11/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 05 ngày 07/01/1992 Hiện trú tại: Frankenallee 155, 60326 Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2160518 cấp ngày 15/4/2020 Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 104 B1B Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
151. |
Huỳnh Tú Anh, sinh ngày 20/02/2020 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Frankenallee 155, 60326 Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2160529 cấp ngày 16/4/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
152. |
Huỳnh Hà My, sinh ngày 18/5/2021 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Frankenallee 155, 60326 Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2402568 cấp ngày 06/8/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
153. |
Nguyễn Thị Hoàng Kim, sinh ngày 17/11/1994 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 463 ngày 01/8/2005 Hiện trú tại: Ernst-Bärtschi-Weg 8, 78467 Konstanz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1687300 cấp ngày 23/7/2014 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ
|
154. |
Nguyễn Trịnh Quỳnh Tabea, sinh ngày 01/02/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Naumburger Str.21, 06712 Zeitz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2317643 cấp ngày 29/4/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ
|
155. |
Nguyễn Quỳnh Thảo, sinh ngày 25/4/2010 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Naumburger Str.21, 06712 Zeitz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2317648 cấp ngày 29/4/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
156. |
Nguyễn Văn Hòa, sinh ngày 01/10/1955 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Khối 41, khu Hai Bà Trưng (cũ), thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 7258 ngày 21/10/1955 Hiện trú tại: Marschall Str.15, 84028 Landshut, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2123881 cấp ngày 21/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3 Phố Cảm Hội, phường Đông Mác, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
157. |
Nguyễn Tấn Lực, sinh ngày 26/11/1989 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 705 ngày 28/9/1990 Hiện trú tại: Erfurter Str.6, 64560 Riedstadt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0070504 cấp ngày 09/6/2022 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 171/105/32E Nguyễn Tư Giản, Phường 12, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
158. |
Nguyễn Celine Nhiên, sinh ngày 07/8/2020 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Trích lục ghi chú khai sinh số 235/TLGCKS ngày 27/8/2020 Hiện trú tại: Erfurter Str.6, 64560 Riedstadt, Hessen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2246539 cấp ngày 27/8/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
159. |
Nguyễn Bích Trâm, sinh ngày 18/9/2005 tại Cộng hòa Séc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc, Giấy khai sinh số 403 ngày 30/9/2005 Hiện trú tại: Siedlung 19C, 94469 Deggendorf, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2008714 cấp ngày 26/9/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
160. |
Nguyễn Anh Đức, sinh ngày 01/12/1989 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cẩm Thành, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 94 ngày 06/12/1989 Hiện trú tại: Herrmann Str.74, 35037 Marburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1939917 cấp ngày 16/3/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
161. |
Ngô Kim Ngọc Quỳnh, sinh ngày 13/01/1994 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 20 ngày 02/3/1994 Hiện trú tại: Höglwörther Str.367, 81379 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2008748 cấp ngày 30/9/2019 Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57 Lý Thường Kiệt, Phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
162. |
Đặng Thị Mộng Thu, sinh ngày 04/4/1983 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 52 ngày 10/5/2016 Hiện trú tại: Julianenweg 4, 93055 Regensburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2463173 cấp ngày 25/11/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực 1, Phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
163. |
Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 31/8/1992 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Rehmendamm 16, 21217 Seevetal, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00032595 cấp ngày 26/9/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
164. |
Nguyễn Thị Kim Phú, sinh ngày 24/01/1966 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 787 ngày 25/01/1966 Hiện trú tại: Heinrich-Wieland Str.185, 81735 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2106623 cấp ngày 04/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 94/14-16B An Bình, Phường 5, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
165. |
Nguyễn Khánh Đức, sinh ngày 20/9/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Burgdorfer Str.61, 31275 Lehrte, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2403120 cấp ngày 03/9/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
166. |
Nguyễn Đức Toàn, sinh ngày 28/01/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đồng Nhân, quận Hai Bài Trưng, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 1422 ngày 03/02/1978 Hiện trú tại: Rudolf Breitscheid Str.8, 04425 Taucha, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2348801 cấp ngày 12/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1K1 Tập thể Trần Hưng Đạo, phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
167. |
Trần Đức Anh, sinh ngày 20/9/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Rudolf Breitscheid Str.8, 04425 Taucha, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2348800 cấp ngày 12/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
168. |
Đặng Hoàng Hiếu, sinh ngày 13/12/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 05 ngày 04/01/1994 Hiện trú tại: Haseldorfer Weg 47, 22523 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2106975 cấp ngày 25/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 558 đường Bưởi, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
169. |
Nguyễn Thị Huyền Trang, sinh ngày 20/3/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 820 ngày 16/4/1985 Hiện trú tại: Regensburger 175a, 90478 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2054528 cấp ngày 15/8/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 67/286 Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
170. |
Đỗ Thị Hiền, sinh ngày 05/4/1986 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 115 ngày 05/5/1986 Hiện trú tại: Landgraben Str.5, 90443 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1693630 cấp ngày 15/01/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
171. |
Đỗ Tú Quyên, sinh ngày 01/10/2010 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 469 ngày 11/11/2010 Hiện trú tại: Landgraben Str.5, 90443 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2318231 cấp ngày 27/5/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
172. |
Hoàng Ngô Miễn Thiệu, sinh ngày 11/12/1998 tại Cộng hòa Séc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc, Giấy khai sinh số 100 ngày 08/02/1999 Hiện trú tại: Schwarenberg Str.42, 70190 Stuttgart, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00033078 cấp ngày 08/11/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức. |
Giới tính: Nam |