Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu năm 2020
Số hiệu | 1773/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Trần Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1773/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH LAI CHÂU NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Thủ tướng Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 12-NQ/TU ngày 01/10/2014 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Lai Châu, về xây dựng đội ngũ cán bộ và công tác cán bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu năm 2020.
(có Kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH LAI CHÂU NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Lai Châu)
1. Mục đích
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức, trình độ chuyên môn, kỹ năng, năng lực quản lý, năng lực điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng một đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ công tác trong tình hình mới.
2. Yêu cầu
Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch, công chức, viên chức; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của các cơ quan, đơn vị; đào tạo, bồi dưỡng phải có trọng tâm, trọng điểm, gắn đào tạo, bồi dưỡng với quy hoạch, bố trí, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức; chú trọng đào tạo cán bộ cơ sở, cán bộ là người dân tộc thiểu số, cán bộ nữ.
Xác định rõ nội dung, nhiệm vụ cụ thể, thời gian thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao.
Tổ chức có hiệu quả, đảm bảo tiến độ các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại kế hoạch này; cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.
II. ĐỐI TƯỢNG CỬ ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Cán bộ trong các cơ quan nhà nước;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1773/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH LAI CHÂU NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Thủ tướng Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 12-NQ/TU ngày 01/10/2014 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Lai Châu, về xây dựng đội ngũ cán bộ và công tác cán bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu năm 2020.
(có Kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH LAI CHÂU NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Lai Châu)
1. Mục đích
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức, trình độ chuyên môn, kỹ năng, năng lực quản lý, năng lực điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng một đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ công tác trong tình hình mới.
2. Yêu cầu
Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch, công chức, viên chức; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của các cơ quan, đơn vị; đào tạo, bồi dưỡng phải có trọng tâm, trọng điểm, gắn đào tạo, bồi dưỡng với quy hoạch, bố trí, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức; chú trọng đào tạo cán bộ cơ sở, cán bộ là người dân tộc thiểu số, cán bộ nữ.
Xác định rõ nội dung, nhiệm vụ cụ thể, thời gian thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao.
Tổ chức có hiệu quả, đảm bảo tiến độ các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại kế hoạch này; cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.
II. ĐỐI TƯỢNG CỬ ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Cán bộ trong các cơ quan nhà nước;
2. Công chức, công chức thực hiện chế độ tập sự trong các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở tỉnh, ở huyện, thành phố thuộc tỉnh, công chức xã, phường, thị trấn, công chức trong bộ máy lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập;
3. Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, bản, tổ dân phố ở phường, thị trấn;
4. Viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập;
III. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Nội dung
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, kiến thức kỹ năng quản lý nhà nước, kiến thức hội nhập, tin học, ngoại ngữ, tiếng dân tộc, bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, bản, tổ dân phố.
2. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2020
(Có biểu 01, 02 kèm theo)
IV. KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức được đảm bảo từ nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành; kinh phí của cơ quan quản lý, sử dụng cán bộ, công chức; đóng góp của cán bộ, công chức; tài trợ của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước theo quy định của pháp luật.
2. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng viên chức được đảm bảo từ nguồn tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, đóng góp của viên chức và các nguồn khác theo quy định của pháp luật.
1. Sở Nội vụ
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan và các cơ sở đào tạo có đủ thẩm quyền tổ chức triển khai, thực hiện kế hoạch này theo đúng các quy định hiện hành, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả, chất lượng.
- Phối hợp với Sở Tài chính tổ chức kiểm tra việc thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng theo nội dung kế hoạch được phê duyệt; Quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng được giao theo quy định hiện hành, đảm bảo đúng mục đích và có hiệu quả.
- Hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai kế hoạch này; Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nội vụ về kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng theo quy định.
2. Sở Tài chính
Thực hiện thẩm định Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu bố trí kinh phí đào tạo, bồi dưỡng; đảm bảo đủ nguồn triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã phê duyệt.
Tăng cường công tác quản lý, kiểm tra, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức có hiệu quả phù hợp với tình hình thực tế.
3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
- Xây dựng chi tiết kế hoạch thực hiện mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng, cử cán bộ, công chức, viên chức đi học gửi về Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi việc thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020.
- Cử đúng đối tượng tham gia đào tạo, bồi dưỡng trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt.
- Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc lập danh sách, cử học viên tham gia đào tạo, bồi dưỡng theo đúng thẩm quyền; chủ động tổ chức triển khai, thực hiện các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại Quyết định này. Quá trình thực hiện kế hoạch nếu có sự điều chỉnh, bổ sung các lớp mở, số lượng người cử đi đào tạo, bồi dưỡng đề nghị các cơ quan, đơn vị gửi văn bản về Sở Nội vụ xem xét, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
- Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả; thanh quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng quy định hiện hành.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước ngày 25/11/2020./.
BIỂU MỞ CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG; TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1773/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Lai Châu)
Biểu 01
STT |
Cơ quan quản lý
đào tạo, |
Cơ quan, đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp thực hiện; cơ sở đào tạo |
Đào tạo, bồi dưỡng năm 2020 |
||||
Số lớp |
Công chức |
Viên chức |
Không chuyên trách |
Thời gian |
||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
ĐÀO TẠO |
|
|
27 |
340-640 |
|
|
|
1 |
Trường cao đẳng Cộng đồng |
|
|
13 |
340-640 |
|
|
|
1.1 |
Thạc sỹ Quản lý kinh tế |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
30-40 |
|
2 năm |
|
1.2 |
Thạc sỹ Quản trị nhân lực |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
30-40 |
|
2 năm |
|
1.3 |
Thạc sỹ Luật |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
30-40 |
|
2 năm |
|
1.4 |
Đại học sư phạm (ngành Công nghệ; Tiếng anh; giáo dục Mầm non; giáo dục Tiểu học; Mỹ thuật) |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
5 |
|
250-300 |
|
Từ 2 đến 3 năm |
1.5 |
Đại học tiếng Anh (văn bằng 2) |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
|
40 |
|
2 năm |
1.6 |
Cao đẳng Điều dưỡng |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
1 |
|
60 |
|
18 tháng |
1.7 |
Cao đẳng hộ sinh |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
1 |
|
40 |
|
18 tháng |
1.8 |
Cô đỡ thôn bản |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
2 |
|
40 |
|
6 tháng |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
13 |
405 |
600-650 |
|
|
2.1 |
Đại học lưu trữ học và khoa học thư viện |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên hướng nghiệp tỉnh |
Trường đại học khoa học xã hội và Nhân văn |
1 |
80-100 |
|
|
Từ 2 đến 3 năm |
5 |
Bồi dưỡng trưởng, phó phòng giáo dục và đào tạo |
Trường Chính trị |
Sở Nội vụ; Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
60 |
|
|
20 ngày |
II |
BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CÔNG CHỨC, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP |
|||||||
1 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức |
8 |
512 |
0 |
|
|
||
1.1 |
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính |
Trường Chính trị |
Sở Nội vụ, cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
2 |
151 |
16 |
|
6 tuần |
1.2 |
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên |
Trường Chính trị |
Trường Chính trị: UBND huyện Tam Đường; huyện Phong Thổ; Huyện Sìn Hồ |
4 |
237 |
|
|
8 tuần |
1.3 |
Bồi dưỡng ngạch kế toán viên |
Trường Chính trị |
Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
60 |
|
|
6 tuần |
1.4 |
Quản lý nhà nước ngạch kiểm lâm viên |
Trường Chính trị |
Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
64 |
|
|
6 tuần |
2 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp |
11 |
|
|
|
|
||
2.1 |
Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Tiểu học hạng III |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Cộng đồng, Sở Nội vụ; UBND các huyện, thành phố |
4 |
|
200-300 |
|
1,5 tháng |
2.2 |
Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II, hạng III |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Cộng đồng, Sở Nội vụ; UBND các huyện, thành phố |
1 |
|
100-200 |
|
1,5 tháng |
2.3 |
Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Cộng đồng, Sở Nội vụ; UBND các huyện, thành phố |
4 |
|
200-300 |
|
1,5 tháng |
2.5 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
3 |
|
200-300 |
|
1,5 tháng |
2.6 |
Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng I |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
|
50-100 |
|
1,5 tháng |
2.7 |
Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng II |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
3 |
|
200-300 |
|
1,5 tháng |
2.8 |
Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT hạng I |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
|
50-100 |
|
1,5 tháng |
2.9 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp kỹ sư hạng II |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
|
50-100 |
|
1,5 tháng |
2.10 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp kỹ sư hạng III |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
|
30-60 |
|
2 tháng |
2.11 |
Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng III |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Sở Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
|
30 |
|
2 tháng |
2.12 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện, thiết bị trường học |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Cộng đồng, Sở Nội vụ: UBND các huyện, thành phố |
1 |
|
200-300 |
|
3 tháng |
III |
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ |
|||||||
1 |
Cấp tỉnh |
|
|
32 |
3062 |
426 |
|
|
1.1 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thanh tra |
Thanh tra tỉnh |
Thanh tra chính phủ |
1 |
120 |
|
|
2 ngày |
1.2 |
Bồi dưỡng về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Tư pháp |
Sở Tư pháp |
Học Viện Tư pháp; Bộ Tư pháp |
2 |
240 |
|
|
2 ngày/lớp |
1.3 |
Kỹ năng đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2015 |
Sở Khoa học Công nghệ |
Trung tâm đào tạo - Tổng cục TCĐLCL |
1 |
120 |
|
|
3 ngày |
1.4 |
Kỹ năng chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2018 |
Sở Khoa học Công nghệ |
Trung tâm đào tạo - Tổng cục TCĐLCL |
1 |
180 |
|
|
3 ngày |
1.5 |
Lớp bồi dưỡng công tác văn thư lưu trữ trong bối cảnh chính phủ điện |
Sở Nội vụ |
Cơ sở đào tạo nghiên cứu, các bộ ngành liên quan |
2 |
196 |
86 |
|
02 ngày |
1.6 |
Lớp bồi dưỡng công tác quản lý nhà nước đối với đạo phật, đạo công giáo, đạo tin lành |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, nghiên cứu |
1 |
150 |
|
|
4 ngày |
1.7 |
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, nghiên cứu |
1 |
110 |
|
1 tháng |
|
1.8 |
Lớp bồi dưỡng cho cán bộ, công chức cấp xã (Bí thư đảng ủy, Chủ tịch UBND, Chủ tịch MTTQ, Công chức văn phòng thống kê, Công chức địa chính nông nghiệp và môi trường) |
Sở Nội vụ |
Trường chính trị tỉnh: công chức các đơn vị có liên quan được mời thỉnh giảng |
5 |
480 |
|
|
05 ngày |
1.9 |
Lớp bồi dưỡng đạo đức nghề nghiệp viên chức |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, nghiên cứu |
|
|
320 |
|
3 ngày/lớp |
1.10 |
Lớp bồi dưỡng về văn hóa công vụ |
Sở Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, nghiên cứu |
4 |
320 |
|
|
3 ngày/lớp |
1.11 |
Bồi dưỡng bí thư Đoàn cấp cơ sở năm 2020 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
Học viện thanh thiếu niên Việt Nam; Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Lai Châu |
1 |
70 |
|
80 |
7 ngày |
1.12 |
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật về in và công tác phòng chống in lậu trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1 |
60 |
|
|
3 ngày |
1.13 |
Bồi dưỡng kỹ năng tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Vụ bưu chính, Bộ Thông tin và Truyền thông; Thành phố Lai Châu; huyện Tân Uyên; huyện Nậm Nhùn; Huyện Sìn Hồ |
1 |
140 |
|
|
2 ngày |
1.14 |
Bồi dưỡng kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ Thông tin và Truyền thông cơ sở |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Huyện Sìn Hồ; Huyện Than Uyên; Huyện Phong Thổ; Huyện Mường Tè |
3 |
240 |
|
|
3 ngày |
1.15 |
Bồi dưỡng hành chính văn phòng; văn thư lưu trữ, thiết bị trường học |
Trường đại học khoa học xã hội và Nhân văn |
Sở Giáo dục và đào tạo; Trung tâm Giáo dục thường xuyên hướng nghiệp tỉnh |
2 |
120 |
|
|
Từ 2 đến 3 tháng |
1.16 |
Bồi dưỡng hướng dẫn thực hiện lập báo cáo tài chính nhà nước và gửi báo cáo lên cổng thông tin điện tử của hệ thống tổng kế toán nhà nước |
Sở Tài chính |
Học viện Tài chính |
1 |
300 |
|
|
3 ngày |
1.17 |
Bồi dưỡng hướng dẫn thực hiện lập báo cáo tài chính nhà nước và gửi báo cáo lên cổng thông tin điện tử của hệ thống tổng kế toán nhà nước |
Sở Tài chính |
Học viện Tài chính |
1 |
216 |
|
|
3 ngày |
1.18 |
Bồi dưỡng y sỹ sản nhi |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
1 |
|
20 |
|
6 tháng |
2 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
UBND thành phố Lai Châu |
|
|
5 |
385 |
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra nhân dân theo Nghị định số 04/2015/NĐ-CP và hướng dẫn tổ chức hội nghị cán bộ, công chức, viên chức thành phố Lai Châu |
UBND thành phố |
Sở Nội vụ tỉnh; Liên đoàn Lao động thành phố Lai Châu |
1 |
98 |
|
|
2 ngày |
|
Bồi dưỡng công tác văn thư, lưu trữ thành phố Lai Châu |
UBND thành phố |
Chi cục văn thư lưu trữ Sở Nội vụ tỉnh |
1 |
98 |
|
|
2 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ, kỹ năng tuyên truyền và công tác dân vận thành phố Lai Châu |
UBND thành phố |
Ban Tuyên giáo, Ban dân vận, đoàn thể tỉnh, thành phố Lai Châu |
3 |
189 |
|
|
2 ngày |
2.2 |
UBND huyện Tân Uyên |
|
|
6 |
223 |
0 |
186 |
|
|
Lớp bồi dưỡng hướng dẫn xây dựng, báo cáo kế hoạch cải cách hành chính định kỳ và tự đánh giá, chấm điểm để xác định chỉ số cải cách hành chính cấp huyện, cấp xã huyện Tân Uyên |
UBND huyện Tân Uyên |
Sở Nội vụ tỉnh |
1 |
43 |
|
|
3 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ trưởng, thôn, bản huyện Tân Uyên |
UBND huyện Tân Uyên |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Uyên |
1 |
|
|
93 |
3 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ thôn đội trưởng huyện Tân Uyên |
UBND huyện Tân Uyên |
Ban chỉ huy quân sự huyện |
1 |
|
|
93 |
3 ngày |
|
Bồi dưỡng kỹ năng tuyên truyền phổ biến pháp luật huyện Tân Uyên |
UBND huyện Tân Uyên |
Phòng tư pháp |
2 |
100 |
|
|
3 ngày |
|
Bồi dưỡng văn hóa công vụ |
UBND huyện Tân Uyên |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
80 |
|
|
3 ngày |
2.3 |
UBND huyện Tam Đường |
|
|
7 |
315 |
0 |
280 |
|
|
Bồi dưỡng báo cáo viên, tuyên truyền pháp luật huyện Tam Đường |
UBND huyện Tam Đường |
Sở Tư pháp |
1 |
205 |
|
|
2 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng kiến thức cho công an viên, bảo vệ dân phố |
UBND huyện Tam Đường |
Công an huyện |
4 |
|
|
280 |
5 ngày/lớp |
|
Lớp bồi dưỡng công tác văn thư, lưu trữ huyện Tam Đường |
UBND huyện Tam Đường |
Sở Nội vụ |
1 |
50 |
|
|
3 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng văn hóa công vụ |
UBND huyện Tam Đường |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
60 |
|
|
4 ngày |
2.4 |
UBND huyện Phong Thổ |
|
|
2 |
170 |
0 |
0 |
|
|
Bồi dưỡng công tác văn thư, lưu trữ huyện Phong Thổ |
UBND huyện Phong Thổ |
Sở Nội vụ |
1 |
70 |
|
|
3 ngày |
|
Bồi dưỡng văn hóa công vụ |
UBND huyện Phong Thổ |
Đại học Nội vụ |
1 |
100 |
|
|
3 ngày |
2,5 |
UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
4 |
295 |
|
|
|
|
Lớp bồi dưỡng công tác Nội Vụ huyện Nậm Nhùn |
UBND huyện Nậm Nhùn |
Sở Nội vụ |
1 |
60 |
|
|
3 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng công tác Nội vụ huyện Nậm Nhùn |
UBND huyện Nậm Nhùn |
Sở Nội vụ |
1 |
60 |
|
|
2 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác cải cách hành chính huyện Nậm Nhùn |
UBND huyện Nậm Nhùn |
Sở Nội vụ |
1 |
95 |
|
|
3 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng văn hóa công vụ |
UBND huyện Nậm Nhùn |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
80 |
|
|
3 ngày |
2,6 |
UBND huyện Mường Tè |
|
|
6 |
198 |
|
360 |
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ trưởng bản, tổ dân phố |
UBND huyện Mường Tè |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện huyện Mường Tè |
1 |
|
|
120 |
3 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ bí thư chi bộ bản, tổ dân phố |
UBND huyện Mường Tè |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Mường Tè |
1 |
|
|
120 |
3 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ trưởng ban công tác mặt trận |
UBND huyện Mường Tè |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Mường Tè |
1 |
|
|
120 |
3 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng công tác Tôn giáo |
UBND huyện Mường Tè |
Sở Nội vụ |
1 |
36 |
|
|
3 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác văn thư lưu trữ |
UBND huyện Mường Tè |
Sở Nội vụ |
1 |
82 |
|
|
3 ngày |
|
Bồi dưỡng văn hóa công vụ |
UBND huyện Mường Tè |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
80 |
|
|
3 ngày |
2,7 |
UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
4 |
180 |
0 |
185 |
0 |
|
Bồi dưỡng đạo đức công chức, công vụ |
UBND huyện Sìn Hồ |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
100 |
|
|
3 ngày |
|
Bồi dưỡng công tác trưởng ban, trưởng khu phố thuộc UBND các xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
UBND huyện Sìn Hồ |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
|
|
185 |
2 ngày |
|
Bồi dưỡng văn hóa công vụ |
UBND huyện Sìn Hồ |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
80 |
|
|
3 ngày |
2,8 |
UBND huyện Than Uyên |
|
|
5 |
386 |
|
|
|
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên |
Trường Chính trị tỉnh |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện |
1 |
65 |
|
|
2 tháng |
|
Lớp bồi dưỡng về công tác tôn giáo |
UBND huyện Than Uyên |
Sở Nội vụ, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên huyện |
1 |
109 |
|
|
5 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng công tác cải cách hành chính |
UBND huyện Than uyên |
Sở Nội vụ, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên huyện |
1 |
36 |
|
|
2 ngày |
|
Lớp bồi dưỡng kỹ năng tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo |
UBND huyện Than Uyên |
Sở Nội vụ, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên huyện |
1 |
96 |
|
|
1 ngày |
|
Bồi dưỡng văn hóa công vụ |
UBND huyện Than Uyên |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
80 |
|
|
3 ngày |
III |
BỒI DƯỠNG TIẾNG DÂN TỘC |
|
|
1 |
50 |
|
|
|
|
Lớp học chữ và tiếng dân tộc Mông |
UBND huyện Phong Thổ |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
50 |
|
|
3 tháng |
IV |
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HỘI NHẬP QUỐC TẾ |
|
32 |
|
|
|
||
|
Bồi dưỡng biên, phiên dịch tiếng Anh, bồi dưỡng Tiếng Anh; bồi dưỡng biên phiên dịch tiếng Trung; bồi dưỡng Tiếng Trung, bồi dưỡng cập nhật kiến thức đối ngoại và Hội nhập quốc tế; bồi dưỡng cập nhật kiến thức đối ngoại và Hội nhập quốc tế cho Lãnh đạo phòng; bồi dưỡng cập nhật kiến thức đối ngoại và Hội nhập quốc tế cho lãnh đạo Sở (theo đề án) |
Sở Ngoại vụ |
Các Sở, ngành liên quan |
|
32 |
|
|
|
C |
Tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng năm 2020 |
|
|
|
150 |
|
|
|
|
Tổ chức tổng kết 05 năm Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
135 |
|
|
01 ngày |
|
Dự Hội nghị sơ kết, tổng kết; hội nghị triển khai công tác đào tạo, bồi dưỡng ở trung ương |
|
|
|
15 |
|
|
05 ngày/chuyến |
(Ban hành kèm theo Quyến định số: 1773/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Lai Châu)
Biểu 02
STT |
Cơ quan quản lý
đào tạo, |
Duy trì 2019 |
Cử mới 2020 |
|||||
Công việc |
Viên chức |
Tổng số |
Hưởng chế độ hỗ trợ |
Công chức, viên chức tự túc kinh phí |
Tổng số |
|||
Công chức |
Viên chức |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH |
19 |
60 |
79 |
17 |
52 |
39 |
108 |
I |
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG |
19 |
60 |
79 |
17 |
52 |
39 |
108 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Sau đại học |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
3 |
|
3 |
2 |
|
1 |
3 |
|
Sau đại học |
3 |
|
3 |
2 |
|
1 |
3 |
3 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
Sau đại học |
|
|
|
2 |
|
|
2 |
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
|
2 |
|
|
1 |
1 |
|
Sau đại học (thạc sỹ) |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
Tiến sỹ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
Sở Lao động thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Sau đại học |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
Sau đại học |
|
|
|
2 |
|
|
2 |
7 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
Sau đại học |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
8 |
Trường Chính trị tỉnh |
|
2 |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
Sau đại học |
|
2 |
2 |
|
1 |
|
1 |
9 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
2 |
|
Sau đại học |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
2 |
10 |
Sở Nội vụ |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
2 |
|
Sau đại học |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
2 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
|
2 |
1 |
|
0 |
1 |
|
Sau đại học |
2 |
|
|
1 |
|
|
1 |
12 |
Báo Lai Châu |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Sau đại học |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
13 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
Sau đại học (thạc sỹ) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Tiến sỹ |
|
3 |
|
|
|
|
|
14 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Sau đại học |
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
|
51 |
51 |
0 |
33 |
0 |
33 |
|
Sau đại học |
|
30 |
30 |
|
33 |
|
33 |
|
Hỗ trợ sau khi được cấp bằng tốt nghiệp |
|
21 |
21 |
|
|
|
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
|
3 |
|
7 |
|
7 |
|
Sau đại học |
3 |
|
3 |
|
7 |
|
7 |
17 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Sau đại học |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
18 |
Tỉnh đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
|
|
|
2 |
|
2 |
4 |
|
Sau đại học |
|
|
|
2 |
|
2 |
4 |
19 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
3 |
|
2 |
5 |
|
Sau đại học |
|
|
|
3 |
|
2 |
5 |
20 |
Ban Dân tộc |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
Sau đại học |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
21 |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
2 |
|
Sau đại học |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
2 |
22 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
2 |
|
2 |
4 |
|
Sau đại học |
|
|
|
2 |
|
2 |
4 |
24 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
5 |
23 |
28 |
|
Sau đại học |
|
|
|
|
5 |
23 |
28 |
25 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Sau đại học |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
26 |
Ban Dân vận |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Sau đại học |
1 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
Sau đại học |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
28 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
3 |
3 |
|
Sau đại học |
|
|
|
|
|
3 |
3 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
Sau đại học |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
1 |
31 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
Sau đại học |
2 |
|
2 |
1 |
|
|
1 |
B |
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
107 |
|
107 |
106 |
1 |
32 |
139 |
1 |
UBND thành phố Lai Châu |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
2 |
|
Sau đại học |
2 |
|
2 |
6 |
|
|
6 |
2 |
UBND huyện Tân Uyên |
19 |
|
19 |
17 |
|
1 |
18 |
|
Sau đại học |
4 |
|
4 |
6 |
|
|
6 |
|
Đại học |
15 |
|
15 |
11 |
|
1 |
12 |
3 |
UBND huyện Tam Đường |
15 |
|
15 |
7 |
|
12 |
19 |
|
Sau đại học |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
Đại học |
14 |
|
14 |
7 |
|
11 |
18 |
4 |
UBND huyện Phong Thổ |
12 |
|
12 |
21 |
|
4 |
25 |
|
Sau đại học |
5 |
|
5 |
4 |
|
4 |
8 |
|
Đại học |
7 |
|
7 |
17 |
|
|
17 |
5 |
UBND huyện Nậm Nhùn |
14 |
|
14 |
14 |
|
|
14 |
|
Sau đại học |
1 |
|
1 |
7 |
|
4 |
11 |
|
Đại học |
13 |
|
13 |
7 |
|
|
7 |
6 |
UBND huyện Mường Tè |
17 |
|
17 |
16 |
|
2 |
18 |
|
Sau đại học |
3 |
|
3 |
6 |
|
2 |
8 |
|
Đại học |
14 |
|
14 |
10 |
|
|
10 |
7 |
UBND huyện Sìn Hồ |
26 |
|
26 |
27 |
|
8 |
35 |
|
Sau đại học |
2 |
|
2 |
3 |
|
3 |
6 |
|
Đại học |
24 |
|
24 |
24 |
|
5 |
29 |
8 |
UBND huyện Than Uyên |
2 |
|
2 |
2 |
1 |
5 |
8 |
|
Sau đại học |
1 |
|
1 |
2 |
1 |
|
3 |
|
Đại học |
1 |
|
1 |
|
|
5 |
5 |