ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1761/QĐ-UBND
|
Tiền Giang,
ngày 30 tháng 7 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày
13/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các đơn vị, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, P.KS(CT.L2).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Kim Mai
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU:
|
1
|
186590
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi huyện, TP. Mỹ Tho và TX. Gò Công
|
|
2
|
186583
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại
lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi huyện, TP. Mỹ Tho và TX. Gò Công
do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
|
3
|
186588
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán
lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi huyện, TP. Mỹ Tho và
TX. Gò Công
|
|
4
|
186589
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý
bán lẻ) rượu trong phạm vi huyện, TP. Mỹ Tho và TX. Gò Công
|
|
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
1
|
186591
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
1. Cấp Giấy phép kinh
doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi huyện, TP Mỹ
Tho và TX Gò Công:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế và
Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố; Cán bộ phụ trách kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ cán bộ
tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì
cán bộ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ,
đúng theo quy định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Kinh tế
và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng
từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm (áp dụng cả cấp
mới và cấp lại):
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 11 - Thông tư số
02/2011/TT-BCT);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (bản chụp kèm bản chính để đối chiếu);
- Văn bản giới thiệu của thương nhân bán buôn
sản phẩm thuốc lá, trong đó ghi rõ địa điểm kinh doanh;
- Tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp
(các) địa điểm kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá của thương nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Cá nhân
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
|
7
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy phép
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
- Thành phố, thị xã: 200.000 đồng/giấy/lần cấp
- Huyện: 100.000 đồng/giấy/lần cấp
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Phụ lục 11 -Thông tư số 02/2011/TT-BCT
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có)
|
1. Điều kiện về chủ thể:
Thương nhân có Đăng ký kinh doanh hoạt động
mua, bán sản phẩm thuốc lá.
2. Điều kiện về địa điểm kinh doanh:
Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ
ràng, phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Điều kiện về cơ sở vật chất:
Có khu vực bán sản phẩm thuốc lá riêng biệt.
4. Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối:
Thuộc hệ thống phân phối của thương nhân bán
buôn sản phẩm thuốc lá.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007
của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011
của Bộ Công thương hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số
119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc
lá.
- Thông tư số 77/2012TT-BTC ngày 16/5/2012 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa; dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa.
|
Phụ lục 11 -Thông tư số 02/2011/TT-BCT
TÊN THƯƠNG
NHÂN
(4)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN LẺ
(HOẶC ĐẠI LÝ
BÁN LẺ) SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . (1)
Tên thương
nhân:......................................................................................(4)
Trụ sở giao dịch:...............................................
;
Điện thoại:..................................
Fax:...............;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số...............do.................................. cấp ngày........
tháng......... năm......................;
Đề nghị ............…(1) xem xét cấp Giấy phép
kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá, cụ thể:
1. Được mua của các thương nhân bán buôn sản
phẩm thuốc lá:
.............................................................................(2)
2. Được bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa
điểm sau:
....................................................................................(3)
Tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất
và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá và
những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Tên thương
nhân (4)
(Họ và Tên, ký
tên, đóng dấu - nếu có)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép (Phòng Kinh tế
hoặc Phòng Công thương).
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ của thương nhân bán
buôn sản phẩm thuốc lá.
(3) Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các điểm kinh
doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(4) Cụm từ “Tên thương nhân” chỉ áp dụng
trong trường hợp thương nhân là doanh nghiệp.
2. Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi huyện, TP Mỹ
Tho và TX Gò Công do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế và
Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố; Cán bộ phụ trách kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ cán bộ
tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì
cán bộ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ,
đúng theo quy định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Kinh tế
và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng
từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp lại;
- Bản sao Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc
đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá đã cấp (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Cá nhân
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
|
7
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy phép
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
- Thành phố, thị xã: 200.000 đồng/giấy/lần cấp
- Huyện: 100.000 đồng/giấy/lần cấp
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007
của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011
của Bộ Công thương hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số
119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc
lá.
- Thông tư số 77/2012TT-BTC ngày 16/5/2012 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa; dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa.
|
3. Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trong phạm
vi huyện, TP. Mỹ Tho và TX. Gò Công:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế và
Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố; Cán bộ phụ trách kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ cán bộ
tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì
cán bộ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ,
đúng theo quy định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Kinh tế
và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng
từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Bản sao Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc
đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá đã được cấp (nếu có);
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ
sung.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Cá nhân
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
|
7
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy phép
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
- Thành phố, thị xã: 200.000 đồng/giấy/lần cấp
- Huyện: 100.000 đồng/giấy/lần cấp
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007
của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011
của Bộ Công thương hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số
119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc
lá.
- Thông tư số 77/2012TT-BTC ngày 16/5/2012 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa; dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa.
|
4. Cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu trong phạm vi huyện, TP. Mỹ Tho và TX. Gò Công:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế và
Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố; Cán bộ phụ trách kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ cán bộ
tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì
cán bộ hướng dẫn một lần bằng văn bản để cho người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy
đủ, đúng theo quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng
huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng
từ 07giờ đến 11giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ
sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) rượu (Phụ lục 9);
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế;
- Văn bản giới thiệu (bản chính) hoặc hợp đồng
bán lẻ, hợp đồng đại lý bán lẻ (bản sao công chứng) với ít nhất một nhà cung
cấp rượu ;
- Hồ sơ về địa điểm kinh doanh (có công
chứng), gồm:
+ Địa chỉ và mô tả khu vực kinh doanh rượu;
+ Tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm
kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối
thiểu là 01 năm);
+ Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh
nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh rượu (để bảo quản khu vực kinh doanh
luôn thoáng, mát và tránh được mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm rượu);
+ Các tài liệu liên quan đến an toàn về phòng
cháy chữa cháy, về vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường theo quy
định của pháp luật.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Cá nhân
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
|
7
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy phép
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
* Phí thẩm định (áp dụng cho trường hợp cấp
mới):
- Thành phố, thị xã: tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ cá thể: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
- Huyện: tổ chức, doanh nghiệp: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
* Lệ phí (áp dụng cho trường hợp cấp mới và cấp
lại):
- Thành phố, thị xã: 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
- Huyện: 100.000 đồng/giấy/lần cấp.
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Phụ lục 9 - Thông tư số 10/2008/TT-BCT
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có)
|
1. Thương nhân có đăng ký kinh doanh mua, bán
rượu.
2. Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ
ràng.
3. Có khu vực kinh doanh rượu riêng biệt, bảo
đảm những điều kiện về bảo quản chất lượng rượu, phòng cháy chữa cháy, vệ
sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
4. Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng bán lẻ,
hợp đồng đại lý bán lẻ với ít nhất một nhà cung cấp rượu (thương nhân nhập
khẩu, cơ sở sản xuất hoặc của thương nhân bán buôn).
|
11
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07/4/2008
của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Thông tư số 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008
của Bộ Công thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
40/2008/NĐ-CP ngày 07/4/2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Thông tư số 77/2012TT-BTC ngày 16/5/2012 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa; dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa.
|
Phụ lục 9 - Thông tư số 10/2008/TT-BCT
TÊN THƯƠNG
NHÂN
(4)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN LẺ
(HOẶC
ĐẠI LÝ BÁN LẺ) RƯỢU
Kính gửi: . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . (1)
Tên thương
nhân:......................................................................................
Trụ sở giao dịch:...................... Điện thoại:.........................
Fax:...............
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.........
ngày....... tháng.......
năm......do..................................
cấp ngày........ tháng......... năm......................
Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu tại các địa điểm:
....................................................................................
(2)
Tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về sản xuất,
kinh doanh rượu, Thông tư số 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 của Bộ Công thương
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 40/2008/NĐ-CP và các văn bản
quy định về kinh doanh rượu. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật./.
|
Thương nhân
(Họ và Tên,
ký tên, đóng dấu - nếu có)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép
(2): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các điểm kinh
doanh bán lẻ rượu
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG, CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN KHÁC
1. Cấp Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế và
Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố
Cán bộ phụ trách kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ cán bộ
tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì
cán bộ hướng dẫn một lần bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ,
đúng theo quy định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Kinh tế
và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng
từ 07giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm (áp dụng cả cấp
mới và cấp lại do hết thời hạn hiệu lực):
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh (Phụ lục 4);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế;
- Bản sao hồ sơ đăng ký chất lượng, bản công
bố tiêu chuẩn chất lượng hoặc bản cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm;
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ xác nhận quyền sở
hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp nhãn hiệu hàng hoá cho các sản phẩm rượu. Đối
với tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công cung cấp cho các cơ sở khác chế
biến lại phải có bản sao hợp đồng mua bán giữa hai bên.
Ghi chú: Bản sao là bản chụp (photo) kèm theo
bản chính để đối chiếu;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Cá nhân
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Kinh tế
|
|
|
và Hạ tầng huyện; Phòng Kinh tế thị xã, thành
phố;
|
7
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy phép
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Phụ lục 4 - Thông tư số 10/2008/TT-BCT
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có)
|
a) Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh sản
xuất rượu thủ công;
b) Cơ sở sản xuất đảm bảo các điều kiện về bảo
vệ môi trường, tiêu chuẩn chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm, nhãn hàng
hoá sản phẩm rượu;
|
11
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07/4/2008
của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Thông tư số 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008
của Bộ Công thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
40/2008/NĐ-CP ngày 07/4/2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
Phụ lục 4 - Thông tư số 10/2008/TT-BCT
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
.............,
ngày...... tháng....... năm............
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP
SẢN XUẤT RƯỢU
THỦ CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
Kính gửi:
Phòng ……….(1) UBND Quận (Huyện)….
.......................................................................................................…(2)
Trụ sở giao dịch:...............Điện thoại:.........................
Fax:……………...
Địa điểm sản xuất.....................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số...........
ngày....... tháng.......năm......do.................................. cấp
ngày........ tháng......... năm......................
Đề nghị Phòng ………(1) xem xét cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công các loại:…………………………………………(3)
Quy mô sản xuất..............................................................................(4)
Xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ và Thông tư
số 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 của Bộ Công Thương. Nếu sai xin chịu hoàn toàn
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại
diện theo pháp luật của Đơn vị, chủ thể sản xuất
(ký tên, đóng
dấu)
|
Chú thích:
(1) : Phòng Kinh tế hoặc Phòng Công thương
(2): Tên tổ chức, cá nhân xin giấy phép.
(3): Ghi cụ thể chủng loại rượu (rượu trắng,
rượu vang...).
(4): Ghi quy mô sản xuất. Đối với làng nghề
ghi quy mô của làng nghề, số lượng thành viên tham gia làng nghề.