BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1758/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 7
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT NĂM 2019 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2017
của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số
32/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
điều chỉnh Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm
2019 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi tắt là Chương
trình) đã được phê duyệt tại Quyết định số 3809/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường như sau:
1. Bổ sung 07 văn bản vào Chương trình, chi tiết
tại số thứ tự 3 thuộc Danh mục số 1 và số thứ tự 3, 4, 18, 19, 28, 29 thuộc Danh mục số 2 ban hành kèm theo
Quyết định này.
2. Rút khỏi Chương trình 01 văn bản tại số thứ tự 3 thuộc Danh mục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 3809/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Điều chỉnh tên, tiến độ, cơ quan, đơn vị soạn thảo, trình của 12 văn bản trong Chương trình, bao gồm:
a) Điều chỉnh tên của 07 văn bản, chi tiết
tại số thứ tự 6, 8 thuộc Danh mục số
1 và số thứ tự 2, 8, 16, 24, 27 thuộc Danh mục
số 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Điều chỉnh tiến
độ của 07 văn bản, chi tiết tại số thứ tự 1, 6, 8 và 10 thuộc Danh mục số 1 và
số thứ tự 1, 14, 15 thuộc Danh mục số 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Điều chỉnh tên
đơn vị soạn thảo và trình của 01 văn bản, chi tiết tại số thứ tự 6 thuộc Danh mục
số 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
(Danh mục chi tiết
các văn bản trong Chương trình sau khi được điều chỉnh tại Danh mục số 1 và
Danh mục số 2 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Trách nhiệm của Bộ trưởng, các Thứ trưởng và Thủ trưởng đơn vị
trực thuộc Bộ
1. Bộ trưởng, các
Thứ trưởng trực tiếp chỉ đạo xây dựng, trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc
ban hành theo thẩm quyền các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực được
phân công phụ trách.
Bộ trưởng làm Trưởng
Ban soạn thảo các dự án luật, nghị quyết của Quốc hội; các Thứ trưởng làm Trưởng
ban soạn thảo các Nghị định của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ
làm Tổ trưởng Tổ soạn thảo các Thông tư do đơn vị chủ trì soạn thảo.
2. Thủ trưởng đơn
vị được Bộ trưởng giao chủ trì xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm:
a) Tuân thủ trình
tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định pháp luật; thực
hiện đúng tiến độ xây dựng và trình ban hành, bảo đảm chất lượng văn bản được giao
soạn thảo;
b) Chịu trách nhiệm
trước Bộ trưởng về tiến độ, chất lượng của văn bản được giao xây dựng; trường hợp
có vướng mắc, khó khăn trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật phải
kịp thời báo cáo Bộ trưởng hoặc Thứ trưởng phụ trách để xem xét, giải quyết để
bảo đảm tiến độ, chất lượng theo quy định.
3. Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp Vụ trưởng Vụ Pháp chế bố trí kinh phí bảo đảm
thực hiện và hoàn thành Chương trình. Vụ trưởng Vụ Pháp chế đôn đốc, theo dõi,
kiểm tra việc thực hiện Chương trình; trước ngày 20 hàng tháng báo cáo Bộ trưởng
tiến độ thực hiện Chương trình.
4. Vụ trưởng các
Vụ: Pháp chế, Vụ Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm cho
ý kiến và thẩm định dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định.
5. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động tham gia xây dựng, góp ý dự
thảo văn bản quy phạm pháp luật trong Chương trình; tổ chức lấy ý kiến của các
tổ chức, cá nhân có liên quan, tổng hợp và gửi ý kiến góp ý đối với dự thảo văn
bản quy phạm pháp luật khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường gửi lấy ý kiến.
Điều 3. Hiệu lực
và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
2. Quyết định này
thay thế Quyết định số 3809/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Chương trình
xây dựng và ban bành văn bản quy phạm pháp luật năm 2019 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ trưởng Vụ pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ;
- Báo TN&MT;
- Lưu VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
Danh mục
số 1
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày
tháng năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chịu trách nhiệm
|
Thời gian trình
|
|
|
Chủ trì soạn thảo
|
Cho ý kiến trước khi trình Bộ trưởng
|
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
1
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Đất đai năm 2013
|
Tổng cục Quản lý đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
12/2019
|
2
|
Nghị định thay thế Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất
|
Tổng cục Quản lý đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
9/2019
|
3
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai
|
Tổng cục Quản lý đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
11/2019
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
4
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
|
Tổng cục Môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
11/2019
|
5
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
Tổng cục Môi trường
|
-Vụ Pháp chế;
- Thanh tra Bộ.
|
11/2019
|
6
|
Quyết định về tổ chức và hoạt
động của Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam
|
- Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam;
- Vụ Pháp chế.
|
- Vụ Pháp chế;
- Vụ Tổ chức cán bộ.
|
8/2019
|
7
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế ứng phó sự cố môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
- Vụ Pháp chế;
- Tổng cục Môi trường.
|
8/2019
|
III
|
Lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
|
|
|
|
8
|
Nghị quyết của Quốc hội về miễn
thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và miễn thu tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Cục Quản lý tài nguyên nước.
|
Vụ Pháp chế
|
6/2019
|
9
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 33/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản.
|
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Cục Quản lý tài nguyên nước.
|
- Vụ Pháp chế;
- Thanh tra Bộ.
|
10/2019
|
IV
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
|
|
|
10
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khí tượng thủy văn
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Vụ Pháp chế
|
9/2019
|
11
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ quy định mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông
thuộc phạm vi cả nước
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Vụ Pháp chế
|
8/2019
|
12
|
Quyết định quy định về dự
báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Vụ Pháp chế
|
11/2019
|
V
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
|
|
|
13
|
Nghị định quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý tổng hợp tài nguyên, bảo vệ môi trường
biển và hải đảo
|
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
- Vụ Pháp chế;
- Thanh tra Bộ.
|
12/2019
|
VII
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
|
|
|
14
|
Nghị định quy định xử phạt
hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Pháp chế;
- Thanh tra Bộ.
|
9/2019
|
Danh mục
số 2
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày
tháng năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chịu trách nhiệm
|
Thời gian ban hành
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Đơn vị trình
|
Đơn vị thẩm định
|
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất
|
Tổng cục Quản lý đất đai
|
Tổng cục Quản lý đất đai
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
7/2019
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
2
|
Thông tư quy định chi tiết một
số điều của Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường
|
Tổng cục Môi trường
|
Tổng cục Môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
6/2019
|
3
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về môi trường
|
Tổng cục Môi trường
|
Tổng cục Môi trường
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
7/2019
|
4
|
Thông tư hướng dẫn cho vay với
lãi suất ưu đãi, hỗ trợ lãi suất sau đầu tư, tài trợ, đồng tài trợ và hỗ trợ
khác cho các hoạt động bảo vệ môi trường từ Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam
|
- Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam;
- Vụ Pháp chế.
|
- Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam;
- Vụ Pháp chế.
|
Hội đồng tư vấn thẩm định
|
11/2019
|
III
|
Lĩnh vực địa chất, khoáng
sản
|
|
|
|
|
5
|
Thông tư quy định công tác
nghiệm thu kết quả thi công các đề án, báo cáo thuộc lĩnh vực địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
9/2019
|
IV
|
Lĩnh vực khí tượng thủy
văn
|
|
|
|
|
6
|
Thông tư quy định kỹ thuật
đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo hải văn
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế
|
7/2019
|
7
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo lũ
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
10/2019
|
V
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
|
|
|
|
8
|
Thông tư Quy định kỹ thuật
đánh giá chất nạo vét và xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển
Việt Nam
|
Tổng cục Biển và Hảo đảo Việt Nam
|
Tổng cục Biển và Hảo đảo Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
10/2019
|
VI
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
|
|
|
|
9
|
Thông tư ban hành Danh mục địa
danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản
đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
3/2019
|
10
|
Thông tư ban hành Danh mục địa
danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản
đồ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
4/2019
|
11
|
Thông tư ban hành Danh mục địa
danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản
đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
5/2019
|
12
|
Thông tư ban hành Danh mục địa
danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản
đồ phần đất liền tỉnh Nam Định
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
6/2019
|
13
|
Thông tư ban hành Danh mục địa
danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản
đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
6/2019
|
14
|
Thông tư ban hành Danh mục địa
danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản
đồ tỉnh Hải Dương
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
7/2019
|
15
|
Thông tư ban hành Danh mục địa
danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản
đồ tỉnh Hưng Yên
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
72019
|
16
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật đo đạc trực tiếp phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ
1:500, 1:1000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Kế hoạch – Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
7/2019
|
17
|
Thông tư quy định kỹ thuật
thành lập mô hình số bề mặt và mô hình số độ cao bằng công nghệ quét LiDAR mặt
đất
|
Viện Khoa học đo đạc và bản đồ
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam; Viện Khoa học đo đạc
và bản đồ
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
8/2019
|
18
|
Thông tư quy định kỹ thuật về
nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
10/2019
|
19
|
Thông tư quy định kỹ thuật về
mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000,
1:5.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
11/2019
|
VII
|
Lĩnh vực viễn thám
|
|
|
|
|
20
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Kế hoạch – Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
6/2019
|
21
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:
5.000, 1: 10.000, 1:500.000, 1: 1.000.000
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Kế hoạch – Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
7/2019
|
22
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật đo khống chế ảnh viễn thám
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Kế hoạch – Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
7/2019
|
23
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Kế hoạch – Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
9/2019
|
VIII
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
24
|
Thông tư quy định tiêu chí,
chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
về xây dựng, điều chỉnh khung giá đất
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Vụ Pháp chế
|
8/2019
|
25
|
Thông tư ban hành quy định
tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện
trạng môi trường quốc gia
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Vụ Pháp chế
|
9/2019
|
26
|
Thông tư quy định về chế độ
phụ cấp chức vụ lãnh đạo thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế
|
8/2019
|
27
|
Thông tư ban hành quy trình kỹ
thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi
trường
|
Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
10/2019
|
28
|
Thông tư quy định về phương
tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra tài nguyên và môi trường
|
Thanh tra Bộ
|
Thanh tra Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
9/2019
|
29
|
Thông tư sửa đổi và bãi bỏ một
số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Vụ Pháp chế
|
Hội đồng tư vấn thẩm định
|
9/2019
|