ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1960/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 05 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng,
giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 3318/TTr-SXD ngày 04/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 (kèm theo
danh mục).
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận
tải, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT 35) tại phần Danh mục
ban hành kèm theo Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày
19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính
công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một
cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh
(VIC);
- Phòng QHXD (VIC), CCHC (Đời 145, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính bị
sửa đổi, bổ sung
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày
17/4/2018
|
1.
|
CMU-291022
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản
lý Khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày
16/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
|
Tổng số danh mục có 01 thủ tục hành chính./.
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Thủ tục: Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng,
cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành)
Số hồ sơ thủ tục hành chính: BXD-CMU-263363
1.1. Trình tự thực hiện:
- Tối thiểu trước 10 ngày so với ngày
chủ đầu tư dự kiến tổ chức nghiệm thu đưa công trình, hạng mục công trình vào sử
dụng, chủ đầu tư phải gửi báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công
trình, công trình xây dựng một trong các cơ quan sau: Sở Xây dựng, Sở Công
Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch
và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số
298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), hoặc nộp trực
tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Xây dựng, địa chỉ website http://soxaydung.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện.
Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút;
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Công chức thụ lý kiểm tra thành phần
hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì hướng dẫn bằng phiếu cụ thể một
lần để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông
vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế thông báo bằng văn
bản về kế hoạch kiểm tra;
- Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu
tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tổ chức kiểm tra theo kế hoạch và ra văn bản chấp
thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư trong thời hạn 10
ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra. Trong trường hợp chủ đầu tư phải thực hiện giải
trình, khắc phục các tồn tại (nếu có), thí nghiệm đối chứng, thử tải, kiểm định
chất lượng bộ phận, hạng mục, công trình theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về
xây dựng thì thời hạn nêu trên được tính từ khi chủ đầu tư hoàn thành các yêu cầu
này.
- Cán bộ tiếp nhận kiểm tra thành phần
hồ sơ: Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần
đầy đủ để bổ sung hoàn chỉnh thủ tục; nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết
phiếu hẹn.
- Chủ đầu tư nhận kết quả theo phiếu
hẹn. Trường hợp nếu cử người khác đi nhận kết quả thì phải có giấy ủy quyền.
1.2. Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải
quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công
ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ
công trực tuyến mức độ 2).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ:
1. Báo cáo hoàn
thành thi công xây dựng công trình hoặc hạng mục công
trình của chủ đầu tư (Mẫu số 02 Phụ lục
I ban hành kèm theo Thông tư 04/2019/TT/BXD ngày 16/8/2019 của Bộ Xây dựng);
2. Danh mục hồ sơ hoàn thành công
trình (Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng).
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ đầu tư.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Xây dựng hoặc Sở Công Thương hoặc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu.
1.8. Phí, lệ phí: Chi phí để thực hiện được tính trong tổng mức đầu tư và do Chủ đầu tư
thanh toán theo thực tế.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực
hiện thủ tục hành chính: Báo cáo hoàn thành thi
công xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình của chủ đầu tư (Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2019/TT/BXD ngày 16/8/2019 của
Bộ Xây dựng).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 của Quốc Hội;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công
trình xây dựng;
- Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày
02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định phân công, phân cấp
trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự
án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Cà Mau.
Phần
in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Mẫu số 02.
Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng
……....(1)……….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………
|
………,
ngày ……. tháng ……. năm ……
|
BÁO CÁO HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG
MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi:
………………(2)…………………………
……..(1)……. báo cáo kết quả nghiệm thu
hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng với các nội
dung sau:
1. Tên hạng mục công trình, công trình
xây dựng: ……………………………………………
2. Địa điểm xây dựng
……………………………………………………………………………
3. Tên và số điện thoại liên lạc của
cá nhân phụ trách trực tiếp:
4. Quy mô hạng mục công trình, công
trình xây dựng: (nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình).
5. Danh sách các nhà thầu (tổng thầu
xây dựng, nhà thầu chính: khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi
công xây dựng, giám sát thi công xây dựng).
6. Ngày khởi công và ngày hoàn thành
(dự kiến).
7. Khối lượng của các loại công việc xây
dựng chủ yếu đã được thực hiện.
8. Đánh giá về chất lượng hạng mục
công trình, công trình xây dựng so với yêu cầu của thiết kế.
9. Báo cáo về các điều kiện để đưa hạng
mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng.
10. Kèm theo báo cáo là danh mục hồ
sơ hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
Chủ đầu tư cam kết đã tổ chức thi
công xây dựng theo đúng hồ sơ thiết kế đã được thẩm định, phê duyệt, giấy phép
xây dựng (hoặc căn cứ miễn phép theo quy định của pháp luật); tập hợp hồ sơ
hoàn thành công trình đầy đủ và tổ chức nghiệm thu hạng mục công trình, công
trình xây dựng theo đúng quy định của pháp luật. Đề nghị ....(1).... tổ chức kiểm
tra công tác nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng theo thẩm quyền./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu ...
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp
nhân)
|
_________________
Ghi chú:
(1) Tên của Chủ đầu tư.
(2) Cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm
tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo thẩm quyền quy định tại Khoản 2 Điều
32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
0
|
01
|
01
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng và
Quản lý chất lượng công trình
|
|
|
|
|
1.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản
lý Khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
X
|
X
|
|
Tổng số danh mục có 01 thủ tục hành chính./.