Quyết định 1750/2003/QĐ-BTM ban hành Danh mục các địa phương xa Cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2% do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành

Số hiệu 1750/2003/QĐ-BTM
Ngày ban hành 15/12/2003
Ngày có hiệu lực 01/01/2004
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Thương mại
Người ký Phan Thế Ruệ
Lĩnh vực Thương mại

BỘ THƯƠNG MẠI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1750/2003/QĐ-BTM

Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG THƯƠNG MẠI SỐ 1750/2003/QĐ-BTM NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC ĐỊA PHƯƠNG XA CẢNG QUỐC TẾ TIẾP NHẬN XĂNG DẦU, CHI PHÍ KINH DOANH CAO, GIÁ ĐỊNH HƯỚNG XĂNG DẦU TĂNG THÊM 2%

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ điểm 4, Điều 11, Quyết định số 187/2003/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế Quản lý kinh doanh xăng, dầu;
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2004.

Điều 3. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung; Giám đốc Sở Thương mại/Thương mại du lịch/Du lịch thương mại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu và các đơn vị kinh doanh xăng dầu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Phan Thế Ruệ

(Đã ký)

 

DANH MỤC

CÁC ĐỊA PHƯƠNG XA CẢNG QUỐC TẾ TIẾP NHẬN XĂNG DẦU, CHI PHÍ KINH DOANH CAO, GIÁ ĐỊNH HƯỚNG XĂNG DẦU TĂNG THÊM 2%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1750/2003/QĐ-BTM ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

TT

Tỉnh

Huyện

I

CÁC TỈNH

1

Hà Giang

 

2

Cao Bằng

 

3

Lào Cai

 

4

Bắc Cạn

 

5

Lạng Sơn

 

6

Tuyên Quang

 

7

Yên Bái

 

8

Lai Châu

 

9

Sơn La

 

10

Thanh Hóa

 

11

Nghệ An

 

12

Hà Tĩnh

 

13

Quảng Bình

 

14

Bình Định

 

15

Phú Yên

 

16

Khánh Hòa

 

17

Kon Tum

 

18

Gia Lai

 

19

Đắc Lắc

 

20

Lâm Đồng

 

21

Ninh Thuận

 

22

An Giang

 

23

Kiên Giang

 

24

Bạc Liêu

 

25

Cà Mau

 

II

CÁC HUYỆN THUỘC CÁC TỈNH

1

Nam Định

1. Giao Thủy

 

 

2. Hải Hậu

2

Thái Nguyên

 

 

 

1. Võ Nhai

 

 

2. Định Hóa

3

Phú Thọ

 

 

 

1. Thanh Sơn

 

 

2. Yên Lập

 

 

3. Hạ Hòa

4

Bắc Giang

 

 

 

1. Sơn Động

5

Hòa Bình

 

 

 

1. Lạc Sơn

 

 

2. Yên Thủy

 

 

3. Mai Châu

 

 

4. Lạc Thủy

6

Quảng Trị

 

 

 

1. Hương Hóa

7

Quảng Nam

 

 

 

1. Phước Sơn

 

 

2. Đông Giang

 

 

3. Tây Giang

8

Bình Thuận

 

 

 

1. Hàm Thuận Bắc

 

 

2. Hàm Thuận Nam

 

 

3. Hàm Tân

 

 

4. Bắc Bình

 

 

5. Tuy Phong

 

 

6. Tánh Linh

 

 

7. Phú Quý

 

 

8. Đức Linh

9

Đồng Tháp

 

 

 

1. Tháp Mười

 

 

2. Tam Nông

 

 

3. Hồng Ngự

 

 

4. Tân Hồng

10

Sóc Trăng

 

 

 

1. Cù Lao Dung

III

TẤT CẢ CÁC ĐẢO CỦA VIỆT NAM