ỦY
BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
175/QĐ-UBDT
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT LẠI BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI CỦA DỰ ÁN “ỨNG
DỤNG ĐIỆN MẶT TRỜI CHO KHU VỰC MIỀN NÚI VÀ DÂN TỘC Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định 60/2008/NĐ-CP ngày
09/5/2008 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Thông tư
số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/09/2009 của Bộ
Xây dựng về việc công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước; Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 02/11/2007 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày
03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự
nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; Văn bản số
9878/BTC-QLN ngày 13/07/2009 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế tài
chính và thực hiện dự án điện mặt trời sử dụng vốn ODA Phần Lan;
Căn cứ Quyết định số 292/QĐ-UBDT ngày 25/09/2009 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc về việc phê duyệt nội dung điều chỉnh Quyết định số 164/QĐ-UBDT ngày
17/06/2004 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt đầu tư dự
án ứng dụng điện mặt trời cho khu vực miền núi và dân tộc ở Việt Nam; Văn bản số
1903/BCT-NL ngày 25/2/2010 của Bộ Công thương về việc tham gia ý kiến về điều
chỉnh, bổ sung Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án ứng dụng điện mặt trời;
Căn cứ hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án ứng dụng điện mặt trời cho khu vực
miền núi và dân tộc ở Việt Nam do Trung tâm tư vấn xây dựng điện lực I lập;
Xét đề nghị của Ban quản lý dự án điện mặt trời về việc Phê duyệt lại Báo cáo
nghiên cứu khả thi Dự án ứng dụng điện mặt trời cho khu vực miền núi và dân tộc
ở Việt Nam tại tờ trình số 263/TT-BQLDA ngày 08/6/2010; của Vụ Kế hoạch - Tài
chính tại tờ trình phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (hiệu chỉnh) dự án ứng
dụng điện mặt trời cho khu vực miền núi và dân tộc ở Việt Nam ngày 11/6/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt lại Báo cáo nghiên cứu khả thi của Dự án “Ứng
dụng điện mặt trời cho khu vực miền núi và dân tộc ở Việt Nam” với các nội dung
chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Dự án Ứng dụng
điện mặt trời cho khu vực miền núi và dân tộc ở Việt Nam.
2. Chủ đầu tư: Ủy ban Dân tộc
3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Trung
tâm Tư vấn Xây dựng Điện lực 1 - Công ty Điện lực 1.
4. Chủ nhiệm lập dự án: Lê
Kim Dũng.
5. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
Mục tiêu của Dự án là cung cấp nguồn
điện nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt công cộng và phúc lợi xã hội thiết yếu cho
các xã, thôn bản chưa có điện lưới quốc gia sau năm 2010, qua đó sẽ góp phần tạo
nên các hạ tầng cơ sở thiết yếu nhằm nâng cao trình độ dân trí, thúc đẩy phát
triển kinh tế xã hội, bảo vệ môi trường, ổn định tình hình dân tộc và an ninh
quốc phòng.
6. Nội dung và quy mô đầu tư xây
dựng:
Nội dung Dự án là đầu tư đồng bộ
thiết bị cung cấp điện từ nguồn năng lượng mặt trời kèm theo các hệ phụ tải tại
địa bàn của 70 xã thuộc 8 tỉnh, 20 huyện. Mỗi xã thuộc dự án được đầu tư đồng bộ
với thiết bị thuộc các hệ điện mặt trời như sau:
a) Các xã Miền Bắc.
- Trụ sở các UBND xã
Công suất: 600w
- Trạm Y tế
xã
Công suất: 400w
- Tủ bảo quản Vaccine.
Công suất: 200w
- Nhà văn hóa xã (hoặc thôn, bản…).
Công suất: 400w
- Trạm nạp ắc - quy.
Công suất: 800w
- Trạm thu - phát tín hiệu truyền
hình qua vệ tinh.
Công suất: 600w
b) Các xã Miền Trung.
- Trụ sở các UBND xã
Công suất: 400w
- Trạm Y tế
xã
Công suất: 300w
- Tủ bảo quản Vaccine.
Công suất: 200w
- Nhà văn hóa xã (hoặc thôn, bản…).
Công suất: 300w
- Trạm nạp ắc - quy.
Công suất: 800w
- Trạm thu - phát tín hiệu truyền
hình qua vệ tinh.
Công suất: 400w
Thiết bị được nhập khẩu đồng bộ từ
nước Cộng hòa Phần Lan và xây dựng cơ sở hạ tầng kèm theo để vận hành dự án (có
phụ lục I tổng hợp khối lượng kèm theo).
7. Địa điểm xây dựng:
Dự án được xây dựng trên địa bàn 70
xã đặc biệt khó khăn thuộc 20 huyện trong 8 tỉnh khu vực miền núi và dân tộc ở
Việt Nam gồm miền Bắc: tỉnh Nghệ An 17 xã; Lai Châu 8 xã; Điện Biên 7 xã; Sơn
La 5 xã; Cao Bằng 7 xã; miền Trung: tỉnh Quảng Ngãi 5 xã; Quảng Nam 19 xã; Quảng
Bình 2 xã (có phụ lục II danh sách các xã kèm theo).
8. Diện tích sử dụng đất:
Diện tích sử dụng đất của 70 xã thuộc
dự án vào khoảng 111.440 m2.
Mỗi xã yêu cầu diện tích sử dụng đất
gồm khoảng 1.592 m2.
Trong đó:
- 12 m2 x 6 hệ điện mặt
trời.
- 1.520 m2 cho vị trí cột
ăng ten.
9. Các giải pháp kỹ thuật: Theo
Báo cáo nghiên cứu khả thi kèm theo.
10. Loại, cấp công trình: Nhóm
B.
11. Thiết bị công nghệ:
Hệ thống thiết bị năng lượng mặt trời
và các phụ kiện lắp đặt kèm do Tập đoàn FORTUM NAPS cung cấp đồng bộ và thiết kế
phù hợp theo điều kiện khí hậu miền Bắc và miền Trung của Việt Nam.
12. Phương án giải phóng mặt bằng,
tái định cư:
UBND các huyện chỉ đạo các xã tham
gia dự án có trách nhiệm bố trí kinh phí và kế hoạch giải phóng mặt bằng cho một
số hạng mục phải sử dụng đất để thi công, đảm bảo không có tranh chấp đất đai,
nhà cửa công trình trong quá trình lắp đặt các hệ pin mặt trời.
13. Tổng mức đầu tư:
197.273.931.255 đ (Tính trên cơ sở định mức, đơn giá, tỷ giá EURO tại thời
điểm lập dự án tháng 6/2010 là: 24.906 VNĐ/1EURO).
Khoản
mục chi phí
|
VNĐ
|
EUR
|
Tổng
số
|
197.273.931.255
|
7.920.739
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi phí thiết bị, đào tạo và
chuyển giao kỹ thuật:
|
144.505.558.428
|
5.802.038
|
- Chi phí xây dựng, lắp đặt:
|
27.838.085.872
|
1.117.726
|
- Chi phí quản lý dự án:
|
4.579.170.657
|
183.858
|
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
|
6.429.785.615
|
258.162
|
- Chi phí khác:
|
6.357.280.008
|
255.251
|
- Chi phí dự phòng:
|
7.564.045.781
|
303.704
|
14. Nguồn vốn đầu tư: Tổng số:
197.273.931.255 VNĐ (7.920.739 EUR)
Trong đó:
* Vốn vay: 134.133.255.480 VNĐ
(5.385.580 EUR)
* Vốn đối ứng: 63.140.670.880 VNĐ
(2.535.159 EUR)
15. Hình thức quản lý dự án:
- Chủ đầu tư quản lý và điều hành dự
án thông qua Ban quản lý dự án điện mặt trời ở Trung ương.
- Quản lý, vận hành sau đầu tư: Ủy
ban nhân dân các xã dự án nhận bàn giao công trình từ Ban QLDA điện mặt trời và
các đơn vị thi công sau khi đã hoàn thiện công tác thi công lắp đặt. Tại các xã
thành lập tổ quản lý để quản lý, vận hành, bảo trì, sửa chữa, khai thác công
trình một cách hiệu quả.
- Trong tương lai nếu các xã có điện
lưới quốc gia ổn định thì các hạng mục công trình của dự án được chuyển về lắp
đặt tại các thôn bản theo quyết định của địa phương, nhưng không làm thay đổi mục
tiêu và nội dung của dự án.
16. Thời gian thực hiện dự án:
- Thời gian thực hiện: Từ năm 2010.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định 164/2004/UBDT-QĐ ngày 17/6/2004 của Ủy ban Dân tộc.
Điều 3.
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trưởng Ban quản lý
dự án điện mặt trời, Vụ trưởng các Vụ thuộc Ủy ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân các
tỉnh vùng dự án và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (thay báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (thay báo cáo);
- VP Chủ tịch nước (thay báo cáo);
- VPQH, HĐDT, UBĐN, UBNS của QH (thay báo cáo);
- Các Bộ KH&ĐT, TC, NG, CN, KH&CN (để phối hợp);
- Lãnh đạo UBDT;
- Lưu: VT, KHTC.
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Giàng Seo Phử
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 15 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Bảng
1. Khối lượng và công suất của các hệ ĐMT đầu tư trong giai đoạn.
TT
|
Hạng
mục
|
Số
lượng
|
Công
suất (Wp)
|
Điện
năng (Wh/ngày)
|
Mỗi
hệ
|
Tổng
|
Hè
|
Đông
|
Mỗi
hệ
|
Tổng
|
Mỗi
hệ
|
Tổng
|
I
|
36 xã miền núi phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở xã miền Bắc
|
36
|
600
|
21.600
|
3.000
|
108.000
|
1.920
|
69.120
|
2
|
Trạm y tế miền Bắc
|
36
|
400
|
14.400
|
2.000
|
72.000
|
1.280
|
46.080
|
3
|
Trạm vac xin (chung)
|
36
|
200
|
7.200
|
1.000
|
36.000
|
640
|
23.040
|
4
|
Trạm nạp ắc quy (chung)
|
36
|
800
|
28.800
|
4.000
|
144.000
|
2.560
|
92.160
|
5
|
Nhà văn hóa miền Bắc
|
36
|
400
|
14.400
|
2.000
|
72.000
|
1.280
|
46.080
|
6
|
Trạm vệ tinh miền Bắc
|
36
|
600
|
21.600
|
3.000
|
108.000
|
1.920
|
69.120
|
II
|
34 xã miền Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở xã miền Trung
|
34
|
400
|
13.600
|
3.200
|
108.000
|
2.120
|
72.080
|
2
|
Trạm y tế miền Trung
|
34
|
300
|
10.200
|
2.400
|
81.600
|
1.590
|
54.060
|
3
|
Trạm vắc xin (chung)
|
34
|
200
|
6.800
|
1.600
|
54.400
|
1.060
|
36.040
|
4
|
Trạm nạp ắc quy (chung)
|
34
|
800
|
27.200
|
6.400
|
217.600
|
4.240
|
144.160
|
5
|
Nhà văn hóa miền Trung
|
34
|
300
|
10.200
|
2.400
|
81.600
|
1.590
|
54.060
|
6
|
Trạm vệ tinh miền Trung
|
34
|
400
|
13.600
|
3.200
|
108.800
|
2.120
|
72.080
|
|
Tổng
cộng
|
420
|
5.400
|
189.600
|
34.200
|
1.192.800
|
22.320
|
778.080
|
Bảng
2: Bảng kê Khối lượng thiết bị của hệ ĐMT miền Bắc
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Số
lượng 1 hệ
|
Tổng
cộng
|
Ghi
chú
|
I. Hệ điện cho trụ sở UBND xã
|
A.1
|
Vật tư A cấp
|
|
|
|
|
1
|
Module NR 50G
|
Tấm
|
12
|
432
|
|
2
|
Giá đỡ SMV-8
|
Bộ
|
2
|
72
|
|
3
|
Hộp đấu nối Panel PCV-8
|
Hộp
|
1
|
36
|
|
4
|
Bộ điều khiển NCC10, đồng hồ
analong V
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
5
|
Bình ắc quy 4O PzV200
|
Bình
|
8
|
288
|
|
6
|
Quạt HTD
|
Chiếc
|
2
|
72
|
|
7
|
Bộ chuyển đổi nguồn AJ 350, 24V
dc/230Vac
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
8
|
Thiết bị chiếu sáng BL8, 24V, 8W
|
Bộ
|
8
|
288
|
|
9
|
Dụng cụ lắp đặt
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
10
|
Vật liệu phụ
|
Lô
|
1
|
36
|
|
II. Hệ điện cho trạm y tế
|
A.2
|
Vật tư A cấp
|
|
|
|
|
1
|
Module NR 50G
|
Tấm
|
8
|
288
|
|
2
|
Giá đỡ SMV-8
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
3
|
Hộp đấu nối Panel PCV-4
|
Hộp
|
1
|
36
|
|
4
|
Bộ điều khiển NCC10, đồng hồ
analong V
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
5
|
Bình ắc quy 4O PzV200
|
Bình
|
4
|
144
|
|
6
|
Ti vi LCD TV 22”, 230V (có ăng
ten đi kèm)
|
Chiếc
|
1
|
36
|
|
7
|
Quạt HTD
|
Chiếc
|
1
|
36
|
|
8
|
Bộ chuyển đổi nguồn AJ 350, 24V
dc/230Vac
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
9
|
Thiết bị chiếu sáng BL8, 24V, 8W
|
Bộ
|
10
|
360
|
|
10
|
Dụng cụ lắp đặt
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
11
|
Vật liệu phụ
|
Lô
|
1
|
36
|
|
III. Hệ điện cho tủ lạnh bảo
quản vaccin
|
A.3
|
Vật tư A cấp
|
|
|
|
|
1
|
Module NR 50G
|
Tấm
|
4
|
144
|
|
2
|
Giá đỡ SMV-8
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
3
|
Hộp đấu nối Panel PCV-4
|
Hộp
|
1
|
36
|
|
4
|
Bình ắc quy 4O PzV200
|
Bình
|
2
|
72
|
|
5
|
Thiết bị điều khiển điện ắc quy
NCC10
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
6
|
Tủ lạnh vaccine CFS491 incl. Khay
vaccine và hộp đá
|
Chiếc
|
1
|
36
|
|
7
|
Hộp dụng cụ cho tủ lạnh
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
8
|
Vật liệu phụ
|
Lô
|
1
|
36
|
|
IV. Hệ điện cho nhà văn hóa
|
A.4
|
Vật tư A cấp
|
|
|
|
|
1
|
Module NR 50G
|
Tấm
|
8
|
288
|
|
2
|
Giá đỡ SMV-8
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
3
|
Hộp đấu nối Panel PCV-4
|
Hộp
|
1
|
36
|
|
4
|
Bộ điều khiển NCC10, đồng hồ
analong V
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
5
|
Bình ắc quy 4O PzV200
|
Bình
|
4
|
144
|
|
6
|
Bộ chuyển đổi nguồn AJ 350, 24V
dc/230Vac
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
7
|
Ti vi LCD TV 22”, 230V (có ăng
ten đi kèm)
|
Chiếc
|
1
|
36
|
|
8
|
Thiết bị chiếu sáng BL8, 24V, 8W
|
|
10
|
360
|
|
9
|
Dụng cụ lắp đặt
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
10
|
Vật liệu phụ
|
Lô
|
1
|
36
|
|
V. Hệ điện cho trạm nạp ắc quy
|
A.5
|
Vật tư A cấp
|
|
|
|
|
1
|
Module NR 50G
|
Tấm
|
16
|
576
|
|
2
|
Giá đỡ SMV-8
|
Bộ
|
2
|
72
|
|
3
|
Hộp đấu nối Panel PCV-8
|
Hộp
|
1
|
36
|
|
4
|
Bộ điều khiển nạp điện mặt trời
SLX 2084
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
5
|
Cáp cao su VSKB ATON 2x1.5mm2
|
m
|
25
|
900
|
|
6
|
Kẹp cá sấu nối ắc quy
|
Bộ
|
16
|
576
|
|
7
|
Cáp MCMK 4x6+6
|
m
|
10
|
360
|
|
8
|
Vật liệu phụ
|
Lô
|
1
|
36
|
|
VI. Hệ điện cho trạm thu phát
truyền hình qua vệ tinh
|
A.6
|
Vật tư A cấp
|
|
|
|
|
1
|
Module NR 50G
|
Tấm
|
12
|
432
|
|
2
|
Giá đỡ SMV-8
|
Bộ
|
2
|
72
|
|
3
|
Hộp đấu nối Panel PCV-4
|
Hộp
|
1
|
36
|
|
4
|
Hộp đấu nối Panel PCV-8
|
Hộp
|
1
|
36
|
|
5
|
Bộ điều khiển NCC10, đồng hồ
analong V
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
6
|
Bình ắc quy 4O PzV200
|
Bình
|
8
|
288
|
|
7
|
Bộ chuyển đổi nguồn AJ 350, 24V
dc/230Vac
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
8
|
Tấm phản xạ - ăng ten
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
9
|
Bộ thu tín hiệu vệ tinh
|
Bộ
|
1
|
36
|
|
10
|
Máy thu tín hiệu kỹ thuật số
Tandberg TT 1220 (dùng cho VTV1 hoặc VTV2)
|
Máy
|
1
|
36
|
|
11
|
Máy phát tín hiệu TVT20B3
(2-20W), 10W
|
Máy
|
1
|
36
|
|
12
|
Hộp ắc quy có giá 19 inch
|
Hộp
|
1
|
36
|
|
13
|
Cột ăng ten nhôm Aerial
440/55-32, cao 32m
|
Cột
|
1
|
36
|
|
14
|
Ăng ten Aerial AV1556
|
Cái
|
2
|
72
|
|
15
|
Dây néo C50 -12
|
Bộ
|
3
|
108
|
|
16
|
Dây néo C50 -24
|
Bộ
|
3
|
108
|
|
17
|
Dây néo C50 -30
|
Bộ
|
3
|
108
|
|
18
|
Dây néo C50 -38
|
Bộ
|
3
|
108
|
|
19
|
Vật liệu phụ
|
Lô
|
1
|
36
|
|
Bảng
3: Bảng kê Khối lượng thiết bị của hệ ĐMT miền Trung
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Số
lượng 1 hệ
|
Tổng
cộng
|
Ghi
chú
|
I. Hệ điện cho trụ sở UBND xã
|
A.1
|
Vật tư A cấp
|
|
|
|
|
1
|
Module NR 50G
|
Tấm
|
8
|
272
|
|
2
|
Giá đỡ SMV-8
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
3
|
Hộp đấu nối Panel PCV-8
|
Hộp
|
1
|
34
|
|
4
|
Bộ điều khiển NCC10, đồng hồ
analong V
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
5
|
Bình ắc quy 4O PzV200
|
Bình
|
8
|
272
|
|
6
|
Quạt HTD
|
Chiếc
|
2
|
68
|
|
7
|
Bộ chuyển đổi nguồn AJ 350, 24V
dc/230Vac
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
8
|
Thiết bị chiếu sáng BL8, 24V, 8W
|
Bộ
|
8
|
272
|
|
9
|
Dụng cụ lắp đặt
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
10
|
Vật liệu phụ
|
Lô
|
1
|
34
|
|
II. Hệ điện cho trạm y tế
|
A.2
|
Vật tư A cấp
|
|
|
|
|
1
|
Module NR 50G
|
Tấm
|
6
|
204
|
|
2
|
Giá đỡ SMV-8
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
3
|
Hộp đấu nối Panel PCV-4
|
Hộp
|
1
|
34
|
|
4
|
Bộ điều khiển NCC10, đồng hồ
analong V
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
5
|
Bình ắc quy 4O PzV200
|
Bình
|
4
|
136
|
|
6
|
Ti vi LCD TV 22”, 230V (có ăng
ten đi kèm)
|
Chiếc
|
1
|
34
|
|
7
|
Quạt HTD
|
Chiếc
|
1
|
34
|
|
8
|
Bộ chuyển đổi nguồn AJ 350, 24V
dc/230Vac
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
9
|
Thiết bị chiếu sáng BL8, 24V, 8W
|
Bộ
|
10
|
340
|
|
10
|
Dụng cụ lắp đặt
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
11
|
Vật liệu phụ
|
Lô
|
1
|
34
|
|
III. Hệ điện cho tủ lạnh bảo
quản vaccin
|
A.3
|
Vật tư A cấp
|
|
|
|
|
1
|
Module NR 50G
|
Tấm
|
4
|
136
|
|
2
|
Giá đỡ SMV-8
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
3
|
Hộp đấu nối panel PCV-4
|
Hộp
|
1
|
34
|
|
4
|
Bình ắc quy 4O PzV200
|
Bình
|
2
|
68
|
|
5
|
Thiết bị điều khiển điện ắc quy
NCC10
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
6
|
Tủ lạnh vaccine CFS491 incl. Khay
vaccine và hộp đá
|
Chiếc
|
1
|
34
|
|
7
|
Hộp dụng cụ cho tủ lạnh
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
8
|
Vật liệu phụ
|
Lô
|
1
|
34
|
|
IV. Hệ điện cho nhà văn hóa
|
A.4
|
Vật tư A cấp
|
|
|
|
|
1
|
Module NR 50G
|
Tấm
|
6
|
204
|
|
2
|
Giá đỡ SMV-8
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
3
|
Hộp đấu nối Panel PCV-4
|
Hộp
|
1
|
34
|
|
4
|
Bộ điều khiển NCC10, đồng hồ
analong V
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
5
|
Bình ắc quy 4O PzV200
|
Bình
|
4
|
136
|
|
6
|
Bộ chuyển đổi nguồn AJ 350, 24V
dc/230Vac
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
7
|
Ti vi LCD TV 22”, 230V (có ăng
ten đi kèm)
|
Chiếc
|
1
|
34
|
|
8
|
Thiết bị chiếu sáng BL8, 24V, 8W
|
Bộ
|
6
|
204
|
|
9
|
Dụng cụ lắp đặt
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
10
|
Vật liệu phụ
|
Lô
|
1
|
34
|
|
V. Hệ điện cho trạm nạp ắc quy
|
A.5
|
Vật tư A cấp
|
|
|
|
|
1
|
Module NR 50G
|
Tấm
|
16
|
544
|
|
2
|
Giá đỡ SMV-8
|
Bộ
|
2
|
68
|
|
3
|
Hộp đấu nối Panel PCV-8
|
Hộp
|
1
|
34
|
|
4
|
Bộ điều khiển nạp điện mặt trời
SLX 2084
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
5
|
Cáp cao su VSKB ATON 2x1.5mm2
|
m
|
25
|
850
|
|
6
|
Kẹp cá sấu nối ắc quy
|
Bộ
|
16
|
544
|
|
7
|
Cáp MCMK 4x6+6
|
m
|
10
|
340
|
|
8
|
Vật liệu phụ
|
Lô
|
1
|
34
|
|
VI. Hệ điện cho trạm thu phát
truyền hình qua vệ tinh
|
A.6
|
Vật tư A cấp
|
|
|
|
|
1
|
Module NR 50G
|
Tấm
|
8
|
272
|
|
2
|
Giá đỡ SMV-8
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
3
|
Hộp đấu nối Panel PCV-4
|
Hộp
|
1
|
34
|
|
4
|
Hộp đấu nối Panel PCV-8
|
Hộp
|
1
|
34
|
|
5
|
Bộ điều khiển NCC10, đồng hồ
analong V
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
6
|
Bình ắc quy 4O PzV200
|
Bình
|
8
|
272
|
|
7
|
Bộ chuyển đổi nguồn AJ 350, 24V
dc/230Vac
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
8
|
Tấm phản xạ - ăng ten
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
9
|
Bộ thu tín hiệu vệ tinh
|
Bộ
|
1
|
34
|
|
10
|
Máy thu tín hiệu kỹ thuật số
Tandberg TT 1220 (dùng cho VTV1 hoặc VTV2)
|
Máy
|
1
|
34
|
|
11
|
Máy phát tín hiệu TVT20B3
(2-20W), 10W
|
Máy
|
1
|
34
|
|
12
|
Hộp ắc quy có giá 19 inch
|
Hộp
|
1
|
34
|
|
13
|
Cột ăng ten nhôm Aerial
440/55-32, cao 32m
|
Cột
|
1
|
34
|
|
14
|
Ăng ten Aerial AV1556
|
Cái
|
2
|
68
|
|
15
|
Dây néo C50 -12
|
Bộ
|
3
|
102
|
|
16
|
Dây néo C50 -24
|
Bộ
|
3
|
102
|
|
17
|
Dây néo C50 -30
|
Bộ
|
3
|
102
|
|
18
|
Dây néo C50 -38
|
Bộ
|
3
|
102
|
|
19
|
Vật liệu phụ
|
Lô
|
1
|
34
|
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC XÃ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 15 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên
xã, Huyện
|
Bổ
sung mới
|
Thuộc
BCNCKT (Ban đầu)
|
A
|
Sử dụng Hệ điện mặt trời của
miền Trung
|
|
|
TỈNH QUẢNG BÌNH
|
|
x
|
I
|
Huyện Bố Trạch
|
|
x
|
1
|
Thượng Trạch
|
|
x
|
2
|
Tân Trạch
|
|
x
|
TỈNH QUẢNG NGÃI
|
|
|
II
|
Huyện Trà Bồng
|
|
|
3
|
Trà Giang
|
x
|
|
4
|
Trà Bùi
|
x
|
|
5
|
Trà Sơn
|
x
|
|
6
|
Trà Thủy
|
x
|
|
7
|
Trà Hiệp
|
x
|
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
|
x
|
III
|
Huyện Tây Giang
|
|
x
|
8
|
A Nông
|
x
|
|
9
|
Tr'hy
|
|
x
|
10
|
A Xan
|
|
x
|
11
|
Ch'Ơm
|
|
x
|
12
|
Ga Ri
|
|
x
|
13
|
Dang
|
|
x
|
IV
|
Huyện Nam Giang
|
|
x
|
14
|
La Êê
|
|
x
|
15
|
Zuôih
|
|
x
|
16
|
Đac Pring
|
|
x
|
17
|
Đac Pree
|
x
|
|
18
|
La Zêê
|
x
|
|
19
|
Chà Vàl
|
x
|
|
V
|
Huyện Nam Trà My
|
|
x
|
20
|
Trà Dơn
|
x
|
|
21
|
Trà Leng
|
x
|
|
22
|
Trà Mai
|
x
|
|
23
|
Trà Cang
|
|
x
|
VI
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
24
|
Trà Ka
|
x
|
|
25
|
Trà Đốc
|
x
|
|
26
|
Trà Tân
|
x
|
|
TỈNH NGHỆ AN
|
|
x
|
VII
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
27
|
Tây Sơn
|
x
|
|
28
|
Bảo Nam
|
x
|
|
29
|
Bảo Thắng
|
x
|
|
30
|
Phá Đánh
|
x
|
|
VIII
|
Huyện Quỳ Châu
|
|
|
31
|
Châu Phong
|
x
|
|
32
|
Châu Hoàn
|
x
|
|
33
|
Diên Lãm
|
x
|
|
IX
|
Huyện Quế Phong
|
|
|
34
|
Nậm Nhóng
|
x
|
|
B
|
Sử dụng Hệ điện mặt trời của
miền Bắc
|
|
|
TỈNH NGHỆ AN
|
|
x
|
I
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
35
|
Mường Típ
|
x
|
|
36
|
Mường Ái
|
x
|
|
37
|
Huồi Tụ
|
x
|
|
38
|
Na Loi
|
x
|
|
39
|
Đoọc Mạy
|
x
|
|
40
|
Keng Đu
|
x
|
|
41
|
Mường Lống
|
x
|
|
42
|
Mỹ Lý
|
x
|
|
43
|
Bắc Lý
|
x
|
|
TỈNH SƠN LA
|
|
x
|
II
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
44
|
Háng Đồng
|
x
|
|
45
|
Hua Nhàn
|
x
|
|
III
|
Huyện Mộc Châu
|
|
|
46
|
Tân Xuân
|
x
|
|
47
|
Chiềng Xuân
|
x
|
|
IV
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
48
|
Chiềng Nơi
|
x
|
|
TỈNH CAO BẰNG
|
|
x
|
V
|
Huyện Bảo Lạc
|
|
|
49
|
Sơn Lập
|
x
|
|
50
|
Hưng Thịnh
|
x
|
|
51
|
Kim Cúc
|
x
|
|
VI
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
52
|
Mông Ân
|
x
|
|
53
|
Nam Cao
|
x
|
|
54
|
Thái Sơn
|
x
|
|
VII
|
Huyện Thông Nông
|
|
|
55
|
Cần Nông
|
x
|
|
TỈNH LAI CHÂU
|
x
|
|
VIII
|
Huyện Mường Tè
|
|
|
56
|
Hua Bum
|
x
|
|
57
|
Pa Vệ Sử
|
x
|
|
58
|
Pa Ủ
|
x
|
|
59
|
Ka Lăng
|
x
|
|
60
|
Tà Tổng
|
x
|
|
IX
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
61
|
Pú Đao
|
x
|
|
X
|
Huyện Than Uyên
|
|
|
62
|
Pha Mu
|
x
|
|
63
|
Tà Hừa
|
x
|
|
TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
x
|
|
XI
|
Huyện Mường Nhé
|
|
|
64
|
Na Cô Sa
|
x
|
|
65
|
Pá Mỳ
|
x
|
|
66
|
Sen Thượng
|
x
|
|
67
|
Leng Su Sin
|
x
|
|
68
|
Nậm Vì
|
x
|
|
69
|
Sín Thầu
|
x
|
|
70
|
Nà Bủng
|
x
|
|