Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1748/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1748/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2319/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2840/TTr-SGDĐT ngày 29/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1, 2, 3, 4 mục IV; tại số thứ tự 5 mục VII phần A; tại số thứ tự: 6, 7 mục V; tại số thứ tự 1 mục VI phần B của Danh mục kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 13/7/2021; tại số thứ tự 1.27, 2.11, 2.23, 2.26, 2.30 phần A; tại số thứ tự 1.14, 1.15, 1.34 phần B của Quy trình kèm theo Quyết định 1000/QĐ-UBND ngày 18/6/2019; các thủ tục của Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện không công khai thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1748/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành |
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
1.005065.H12 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 2319/QĐ- BGDĐT ngày 29/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
02 |
1.000744. H12 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
03 |
1.005057.H12 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
04 |
1.005062.H12 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
05 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
||
06 |
2.002597.H12 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành |
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
1.005106.H12 |
Quyết định số 2319/QĐ- BGDĐT ngày 29/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
02 |
1.004439.H12 |
|
||
03 |
1.004440.H12 |
|
||
04 |
1.005097.H12 |
|