Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1743/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Đinh Quốc Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1743/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 55/TTr-STP ngày 09 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 và Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. |
Lĩnh vực hành chính tư pháp (hộ tịch) |
1 |
Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân |
2 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
3 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi |
6 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
7 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh, việc tử, kết hôn |
8 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
9 |
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
10 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
11 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ |
12 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch |
13 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là giấy khai sinh) |
II. |
Lĩnh vực cho, nhận con nuôi |
14 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi |
15 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
16 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
III. |
Lĩnh vực bổ trợ tư pháp (chứng thực) |
17 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
18 |
Thủ tục chứng thực chữ ký (hoặc điểm chỉ) trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
19 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ bộ gốc |
20 |
Thủ tục chứng thực giấy ủy quyền |
21 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
22 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế |
23 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia tài sản thừa kế |
24 |
Thủ tục chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế |
25 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất; hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng mua căn hộ nhà chung cư |
26 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất; hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất; hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
27 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất; hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất; hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
28 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất; hợp đồng góp vốn tài sản gắn liền với đất; hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng góp vốn căn hộ nhà chung cư |
29 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất; hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
30 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
IV. |
Lĩnh vực tôn giáo |
31 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
32 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
33 |
Thủ tục chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
34 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký người vào tu |
35 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
36 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
V. |
Lĩnh vực công tác dân tộc |
37 |
Thủ tục bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
VI. |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
38 |
Thủ tục giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
39 |
Thủ tục giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
40 |
Thủ tục cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
41 |
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức |
42 |
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình |
43 |
Thủ tục khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình |
44 |
Thủ tục khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ) |
45 |
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) |
46 |
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng) |
VII. |
Lĩnh vực thủy sản |
47 |
Thủ tục kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã) |
48 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận ATTP trong kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã) |
VIII. |
Lĩnh vực thể thao |
49 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở |
IX. |
Lĩnh vực đất đai |
50 |
Thủ tục xác nhận tình trạng sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
X. |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
51 |
Thủ tục giải quyết chế độ cho người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang học văn hóa, học nghề |
52 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội cho người cao tuổi đơn thân thuộc hộ gia đình nghèo |
53 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội cho người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội |
54 |
Thủ tục trợ cấp xã hội cho đối tượng là trẻ mồ côi |
55 |
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
56 |
Thủ tục trợ cấp xã hội cho đối tượng là người khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng |
57 |
Thủ tục trợ cấp khó khăn đột xuất |
58 |
Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho người khuyết tật |
59 |
Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho trẻ em mồ côi |
60 |
Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ bị bỏ rơi |
61 |
Thủ tục trợ cấp thường xuyên cho người cao tuổi |
62 |
Thủ tục đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội |
63 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
64 |
Thủ tục trợ cấp xã hội đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo |
65 |
Thủ tục trợ cấp xã hội đối tượng là trẻ em bị bỏ rơi |
66 |
Thủ tục trợ cấp xã hội đối tượng là trẻ em có cha và mẹ hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam |
67 |
Thủ tục xác nhận việc nhận nuôi trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
68 |
Thủ tục xác nhận đối tượng xin vào cơ sở bảo trợ xã hội |
69 |
Thủ tục xác nhận hộ nghèo |
70 |
Thủ tục xác nhận hộ thuộc diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật |
71 |
Thủ tục xác nhận gia cảnh để giảm trừ thuế thu nhập cá nhân |
72 |
Thủ tục xác nhận đơn xin hưởng bảo hiểm 01 lần |
73 |
Thủ tục xác nhận đơn xin cấp lại thẻ bảo hiểm xã hội |
74 |
Thủ tục xác nhận đơn xin miễn giảm thuế |
75 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế tự nguyện |
XI. |
Lĩnh vực người có công |
76 |
Thủ tục xác nhận, giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
77 |
Thủ tục xác nhận, giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám 1945 |
78 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
79 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
80 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
81 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
82 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
83 |
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ đối với bệnh binh |
84 |
Thủ tục giải quyết chế độ cho người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
85 |
Thủ tục giải quyết chế độ cho con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
86 |
Thủ tục giải quyết chế độ cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
87 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
88 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
89 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần |
90 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
91 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế cho người có công, thân nhân người có công, người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, người nhiễm chất độc hóa học |
92 |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
93 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh |
94 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
95 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
96 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
97 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh thuộc lực lượng quân đội, công an đã hy sinh trong chiến tranh |
98 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an đã hy sinh trong chiến tranh |
99 |
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương thuộc lực lượng quân đội đã phục viên, xuất ngũ |
100 |
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương thuộc lực lượng công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
101 |
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an |
102 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
103 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
XII. |
Lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
104 |
Thủ tục hỗ trợ mổ tim miễn phí cho trẻ em |
XIII. |
Lĩnh vực xây dựng |
105 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng, giấy phép xây dựng tạm đối với nhà ở riêng lẽ tại nông thôn (dưới 07 tầng hoặc dưới 1000 m2 sàn) |
106 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
107 |
Thủ tục gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
108 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình |
XIII. |
Lĩnh vực tiếp công dân và khiếu nại, tố cáo |
109 |
Thủ tục tiếp công dân và xử lý đơn |
110 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1 |
111 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|