ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1738/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 02 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ XÂY
DỰNG TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012
của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày
18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày
08/5/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016
Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
130/TTr-SXD ngày 18/5/2018 về việc thẩm định, phê duyệt danh mục vị trí việc
làm của Trung tâm Quản lý các Khu xử lý chất thải và Tờ trình số 100/TTr-SXD
ngày 04/4/2018 về việc thẩm định, phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung
tâm Quy hoạch xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ
trình số 272/TTr-SNV ngày 15/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc Sở Xây dựng, cụ thể như sau:
1. Trung tâm Quản lý các Khu xử lý chất thải:
14 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều
hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 02 vị
trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 08 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo)
2. Trung tâm Quy hoạch xây dựng: 15 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều
hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 04 vị
trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai thực hiện các
nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực
của từng vị trí việc làm theo danh mục đã được ban hành tại Điều 1 của Quyết định
này và gửi về Sở Nội vụ thẩm định để trình UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian hoàn
thành trước ngày 31/12/2018.
2. Tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức, người lao động theo đúng vị trí việc làm, hạng chức danh nghề
nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt.
3. Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều
chỉnh danh mục vị trí việc làm khi có sự thay đổi về quy định tại các văn bản của
cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảm bảo thực hiện
vị trí việc làm được kịp thời và hiệu quả.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì:
- Thẩm định bản mô tả công việc và khung năng lực của
từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng trình UBND
tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn thực hiện việc tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp tối thiểu tương ứng đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở
Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- TTr TU; TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Đăng Website CCHC tỉnh;
- Lưu: VT, SNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trình
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM QUẢN LÝ CÁC KHU XỬ
LÝ CHẤT THẢI TRỰC THUỘC SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Mã vị trí việc
làm
|
Tên vị trí việc
làm
|
Chức danh nghề
nghiệp tối thiểu
|
Tên chức danh
nghề nghiệp
|
Mã chức danh
nghề nghiệp
|
I
|
Nhóm lãnh đạo, quản
lý, điều hành
|
4
|
|
1
|
TTXLCT.LĐQL.01.SXD
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc Kỹ
sư (Hạng III)
|
01.003 hoặc
V.05.02.07
|
2
|
TTXLCT.LĐQL.02.SXD
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc Kỹ
sư (Hạng III)
|
01.003 hoặc
V.05.02.07
|
3
|
TTXLCT.LĐQL.03.SXD
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc Kỹ
sư (Hạng III)
|
01.003 hoặc
V.05.02.07
|
4
|
TTXLCT.LĐQL.04.SXD
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc Kỹ
sư (Hạng III)
|
01.003 hoặc
V.05.02.07
|
II
|
II. Nhóm hoạt động nghề nghiệp
|
2
|
|
5
|
TTXLCT.HĐNN.01.SXD
|
Quản lý đầu tư
|
Chuyên viên hoặc Kỹ
sư (Hạng III)
|
01.003 hoặc
V.05.02.07
|
6
|
TTXLCT.HĐNN.02.SXD
|
Quản lý chất thải
|
Chuyên viên hoặc Kỹ
sư (Hạng III)
|
01.003 hoặc
V.05.02.07
|
III
|
III. Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
8
|
|
7
|
TTXLCT.HTPV.01.SXD
|
Hành chính - Tổng hợp
|
Chuyên viên
|
01.003
|
8
|
TTXLCT.HTPV.02.SXD
|
Công nghệ thông tin
|
Kỹ thuật viên (Hạng
IV) hoặc Quản trị viên hệ thống hạng IV
|
V.05.02.08 hoặc
V.11.06.15
|
9
|
TTXLCT.HTPV.03.SXD
|
Tài chính - Kế toán
|
Kế toán viên
|
06.031
|
10
|
TTXLCT.HTPV.04.SXD
|
Văn thư
|
Văn thư trung cấp
|
02.008
|
11
|
TTXLCT.HTPV.05.SXD
|
Thủ quỹ
|
Thủ quỹ cơ quan,
đơn vị
|
06.035
|
12
|
TTXLCT.HTPV.06.SXD
|
Phục vụ
|
Nhân viên
|
01.005
|
13
|
TTXLCT.HTPV.07.SXD
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
01.005
|
14
|
TTXLCT.HTPV.08.SXD
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
01.005
|
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục
trên không phải là số lượng người làm việc được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi
vị trí việc làm không tương ứng với một người; Mỗi vị trí việc làm có thể bố
trí nhiều người để thực hiện hoặc 01 người cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị
trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM QUY HOẠCH XÂY DỰNG
TRỰC THUỘC SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Mã vị trí việc
làm
|
Tên vị trí việc
làm
|
Chức danh nghề
nghiệp tối thiểu
|
Tên chức danh
nghề nghiệp
|
Mã chức danh
nghề nghiệp
|
I
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
|
1
|
TTQHXD.LĐQL.01.SXD
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III
|
01.003 hoặc
V.04.01.03 hoặc V.04.02.06
|
2
|
TTQHXD.LĐQL.02.SXD
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc Kiến
trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III
|
01.003 hoặc
V.04.01.03 hoặc V.04.02.06
|
3
|
TTQHXD.LĐQL.03.SXD
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III
|
01.003 hoặc
V.04.01.03 hoặc V.04.02.06
|
4
|
TTQHXD.LĐQL.04.SXD
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
Kiến trúc sư hạng III hoặc Thẩm kế viên hạng III
|
01.003 hoặc
V.04.01.03 hoặc V.04.02.06
|
II
|
Nhóm hoạt động nghề nghiệp
|
4
|
|
5
|
TTQHXD.HĐNN.01.SXD
|
Tư vấn xây dựng
|
Kiến trúc sư hạng
III hoặc Thẩm kế viên hạng III
|
V.04.01.03 hoặc V.04.02.06
|
6
|
TTQHXD.HĐNN.02.SXD
|
Tư vấn khảo sát địa
chất, địa hình, thủy văn
|
Điều tra viên tài
nguyên môi trường hạng III hoặc Đo đạc bản đồ viên hạng III
|
V.06.02.05 hoặc
V.06.06.17
|
7
|
TTQHXD.HĐNN.03.SXD
|
Tư vấn thông tin
quy hoạch
|
Kiến trúc sư hạng
III hoặc Thẩm kế viên hạng IV
|
V.04.01.03 hoặc
V.04.02.07
|
8
|
TTQHXD.HĐNN.04.SXD
|
Họa viên
|
Kiến trúc sư hạng
III hoặc Thẩm kế viên hạng IV
|
V.04.01.03 hoặc
V.04.02.07
|
III
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
7
|
|
9
|
TTQHXD.HTPV.01.SXD
|
Hành chính - Tổng
hợp
|
Chuyên viên
|
01.003
|
10
|
TTQHXD.HTPV.02.SXD
|
Công nghệ thông
tin
|
Quản trị viên hệ
thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
11
|
TTQHXD.HTPV.03.SXD
|
Kế toán
|
Kế toán viên trung
cấp
|
06.032
|
12
|
TTQHXD.HTPV.04.SXD
|
Văn thư -Thủ quỹ
|
Văn thư trung cấp
|
02.008
|
13
|
TTQHXD.HTPV.05.SXD
|
Phục vụ
|
Nhân viên
|
01.005
|
14
|
TTQHXD.HTPV.06.SXD
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
01.005
|
15
|
TTQHXD.HTPV.07.SXD
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
01.005
|
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh
mục trên không phải là số người làm việc được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi
vị trí việc làm không tương ứng với một người; Mỗi vị trí việc làm có thể bố
trí nhiều người để thực hiện hoặc 01 người cùng có thể bố trí thực hiện nhiều vị
trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức.