ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1730/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 11
tháng 06 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO
CAI NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi tốt
nghiệp trung học phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo Lào Cai tại Tờ trình số 57/TTr-SGD&ĐT ngày 09/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương
án tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) trên địa bàn tỉnh Lào
Cai năm 2020 như sau:
1. Thời
gian thi, lịch thi, bài thi:
- Thời gian
thi: 02 ngày (ngày 09/8/2020 và ngày 10/8/2020).
- Lịch thi,
bài thi: Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện
hành và các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo để hướng dẫn chi tiết.
2. Thành
lập Ban Chỉ đạo thi:
- Chủ tịch
UBND tỉnh ra quyết định thành lập Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh;
- Chủ tịch
UBND huyện, thị xã, thành phố ra quyết định thành lập Ban Chỉ đạo thi cấp huyện.
3. Thành
lập Hội đồng thi và các Điểm thi:
3.1. Hội
đồng thi: toàn tỉnh thành lập 01 Hội đồng thi
do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo làm Chủ tịch Hội đồng.
3.2.
Điểm thi: Tổ chức 18 Điểm thi để triển khai
công tác coi thi đặt tại 09 huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh (có danh
sách các điểm thi kèm theo).
3.3. Nơi
đăng ký dự thi và địa điểm dự thi:
a) Nơi đăng
ký dự thi:
- Người học
xong chương trình THPT trong năm 2020: đăng ký dự thi tại trường/trung tâm nơi
bản thân đã học lớp 12.
- Người đã học
xong chương trình THPT trước năm 2020 nhưng chưa thi tốt nghiệp THPT hoặc đã
thi nhưng chưa tốt nghiệp THPT: đăng ký dự thi tại các trường THPT tại địa bàn
cư trú.
- Người đã có
Bằng tốt nghiệp THPT, người đã có Bằng tốt nghiệp trung cấp dự thi để lấy kết
quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh: đăng ký dự thi tại trường THPT số 1 các
huyện, thị xã và Trường THPT Chuyên, THPT số 1, số 2, số 3 thành phố Lào Cai.
b) Địa điểm
dự thi:
- Người học
xong chương trình THPT trong năm 2020 và người đã học xong chương trình THPT
trước năm 2020 nhưng chưa thi tốt nghiệp THPT hoặc đã thi nhưng chưa tốt nghiệp
THPT: dự thi tại các Điểm thi thuộc huyện, thị xã, thành phố theo địa bàn cư
trú.
- Người đã có
Bằng tốt nghiệp THPT, người đã có Bằng tốt nghiệp trung cấp dự thi để lấy kết
quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh: dự thi tại 04 điểm thi đặt tại thành phố
Lào Cai.
4. Thành
lập các Ban của Hội đồng thi:
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo quyết định thành lập các Ban của Hội đồng thi và Hội đồng
xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định tại Quy chế thi.
5. Thanh
tra thi:
- Bộ Giáo dục
và Đào tạo thành lập các Đoàn thanh tra độc lập tiến hành thanh, kiểm tra việc
tổ chức kỳ thi THPT tại các địa phương. Địa phương có trách nhiệm phối hợp để
đảm bảo công tác thanh tra diễn ra theo đúng kế hoạch, khoa học và hiệu quả.
- Chánh Thanh
tra tỉnh thành lập các Đoàn thanh tra, kiểm tra các khâu tổ chức kỳ thi theo
hướng dẫn của Thanh tra Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo thành lập các Đoàn thanh tra, kiểm tra công tác chuẩn bị
thi, coi thi, chấm thi, phúc khảo, xét công nhận tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn
về công tác thanh tra, kiểm tra thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (QĐ);
- Báo Lào Cai, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh ;
- CVP, PCVP3;
- Lưu: VT, TH1, VX1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM THI
KỲ
THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 11/06/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai)
TT
|
Tên điểm thi
|
Địa điểm
|
Địa chỉ
|
Số thí sinh
(dự kiến)
|
Số phòng thi
(dự kiến)
|
Số phòng chờ thi
|
Số phòng hiện có
|
1
|
Điểm thi số 1 huyện Bảo Thắng
|
Trường THPT số 1 huyện Bảo Thắng
|
Thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng
|
533
|
23
|
2
|
30
|
2
|
Điểm thi số 2 huyện Bảo Thắng
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bảo
Thắng
|
Thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng
|
260
|
11
|
1
|
12
|
3
|
Điểm thi số 1 huyện Bảo Yên
|
Trường THPT số 1 huyện Bảo
Yên
|
Thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo
Yên
|
510
|
22
|
2
|
26
|
4
|
Điểm thi số 2 huyện Bảo Yên
|
Trường PTDTNT THCS & THPT
huyện Bảo Yên
|
Thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo
Yên
|
230
|
10
|
2
|
14
|
5
|
Điểm thi số 1 huyện Bát Xát
|
Trường THPT số 1 huyện Bát
Xát
|
Thị trấn Bát Xát, huyện Bát
Xát
|
350
|
15
|
2
|
18
|
6
|
Điểm thi số 2 huyện Bát Xát
|
Trường THCS thị trấn Bát Xát
|
Thị trấn Bát Xát, huyện Bát
Xát
|
253
|
11
|
1
|
12
|
7
|
Điểm thi số 1 huyện Bắc Hà
|
Trường THPT số 1 huyện Bắc Hà
|
Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà
|
260
|
11
|
2
|
21
|
8
|
Điểm thi số 2 huyện Bắc Hà
|
Trường PTDTNT THCS & THPT
huyện Bắc Hà
|
Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà
|
219
|
10
|
2
|
14
|
9
|
Điểm thi số 1 thành phố Lào
Cai
|
Trường THPT số 1 thành phố
Lào Cai
|
Phường Cốc Lếu, thành phố Lào
Cai
|
561
|
24
|
5
|
30
|
10
|
Điểm thi số 2 thành phố Lào
Cai
|
Trường THPT số 2 thành phố
Lào Cai
|
Phường Bình Minh, thành phố
Lào Cai
|
478
|
21
|
2
|
24
|
11
|
Điểm thi số 3 thành phố Lào
Cai
|
Trường THPT số 3 thành phố
Lào Cai
|
Phường Duyên Hải, thành phố
Lào Cai
|
434
|
19
|
2
|
21
|
12
|
Điểm thi số 4 thành phố Lào
Cai
|
Trường THPT
Chuyên
|
Phường Bắc Cường, thành phố
Lào Cai
|
420
|
18
|
2
|
24
|
13
|
Điểm thi số 1 huyện Mường
Khương
|
Trường THPT số 1 huyện Mường
Khương
|
Thị trấn Mường Khương, huyện
Mường Khương
|
300
|
13
|
2
|
18
|
14
|
Điểm thi số 2 huyện Mường
Khương
|
Trường PTDTNT THCS & THPT
huyện M. Khương
|
Thị trấn Mường Khương, huyện
Mường Khương
|
155
|
7
|
2
|
10
|
15
|
Điểm thi thị xã
Sa Pa
|
Trường THPT số 1 thị xã Sa Pa
|
Phường Phan Si
Păng, thị xã Sa Pa
|
410
|
17
|
2
|
19
|
16
|
Điểm thi huyện
Si Ma Cai
|
Trường THPT số
1 huyện Si Ma Cai
|
Thị trấn Si Ma
Cai, huyện Si Ma Cai
|
300
|
13
|
2
|
17
|
17
|
Điểm thi số 1 huyện Văn Bàn
|
Trường THPT số 1 huyện Văn
Bàn
|
Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn
Bàn
|
510
|
22
|
1
|
23
|
18
|
Điểm thi số 2 huyện Văn Bàn
|
Trường PTDTNT THCS & THPT
huyện Văn Bàn
|
Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn
Bàn
|
297
|
13
|
1
|
14
|
Tổng số
|
6.480
|
280
|
35
|
347
|