1. Danh mục, số hiệu đường bộ do
tỉnh quản lý, như phụ lục 1 kèm theo.
2. Danh mục, số hiệu đường bộ do
cấp huyện quản lý, như phụ lục 2 kèm theo.
3. Danh mục đường chuyên dùng do
tổ chức, cá nhân có đường chuyên dùng quản lý, như phụ lục 3 kèo theo.
1. Giao cho Sở Giao thông Vận tải
tổ chức quản lý các tuyến đường bộ do tỉnh quản lý theo quy định hiện hành.
2. Trên cơ sở danh mục, số hiệu
đường huyện được chấp thuận (như phụ lục 2), giao cho UBND cấp huyện quyết định
danh mục đường huyện và tổ chức quản lý các tuyến đường do cấp huyện quản lý
theo quy định hiện hành. Đồng thời giao cho UBND cấp huyện phân loại, quyết định
danh mục, đặt tên đường xã và phân cấp quản lý đường xã trên địa bàn huyện theo
quy định hiện hành.
3. Các tổ chức, cá nhân có đường
chuyên dùng tổ chức quản lý theo quy định hiện hành.
4. Giao cho Sở Xây dựng tham mưu
UBND tỉnh quyết định về danh mục, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh
theo quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký. Các văn bản trước đây của UBND tỉnh Đắk Nông quy định về phân loại, đặt
số hiệu và phân cấp quản lý đường bộ trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
TT
|
Tên
đường
|
Số
hiệu
|
Điểm
đầu - Điểm cuối
|
Chiều
dài
(Km)
|
Ghi
chú
|
Tổng cộng:
|
|
797,9
|
|
I
|
Huyện Cư Jút
|
|
|
48,8
|
|
1
|
Đường TT EaT'Ling - Đắk Wil
|
ĐH.01
|
Km0+00 (Km738+400 QL14) -:-
Km25+00 (Xã Đắk Wil)
|
25,0
|
|
2
|
Đường Trúc Sơn - Đắk Drông
|
ĐH.02
|
Km0+00 (Km743+600 QL14) -:-
Km11+300 (Xã Đắk Drông)
|
11,3
|
|
3
|
Đường Tâm Thắng - Ea Pô
|
ĐH.03
|
Km0+00 (Km736+150 QL14) -:-
Km12+500 (Km13+820 ĐH.01)
|
12,5
|
|
II
|
Huyện Đắk Mil
|
|
|
133,5
|
|
1
|
Đường Đắk Gằn - Đắk Sôr
|
ĐH.11
|
Km0+00 (Km757+500 QL14) -:-
Km12+00 (Đắk Sor)
|
12,0
|
|
2
|
Đường QL14 - xã Đắk NDRót
|
ĐH.12
|
Km0+00 (Km763+300 QL14) -:-
Km6+00 (Đắk Rót)
|
6,0
|
|
3
|
Đường QL14 - xã Đắk NDRót
|
ĐH.13
|
Km0+00 (Km767+800 QL14) -:-
Km12+00 (Đắk Rót)
|
12,0
|
|
4
|
Đường Đức Mạnh - Đắk Săk
|
ĐH.14
|
Km0+00 (Km773+300 QL14) -:-
Km8+00 (Đắk Săk)
|
8,0
|
|
5
|
Đường TL 3 - Thuận An
|
ĐH.15
|
Km0+00 (Km00+800 TL3) -:-
Km6+500 (Thuận An)
|
10,5
|
|
6
|
Đường Đức Minh - Thuận An
|
ĐH.16
|
Km0+00 (Km3+00 TL3) -:- Km9+00
(Thuận An)
|
9,0
|
|
7
|
Đường Đức Minh - Đắk Mol
|
ĐH.17
|
Km0+00 (Km0+650 ĐH31) -:-
Km6+00 (Đắk Mol)
|
6,0
|
|
8
|
Đường Đắk Lao - Thuận An
|
ĐH.18
|
Km0+00 (Km113+ 200 QL14C) -:-
Km8+00 (Thuận An)
|
8,0
|
|
9
|
Đường Đắk Gằn – Cư KNia
|
ĐH.19
|
Km0+00 (Km754+ 200 QL14) -:-
Km15+00 (xã Cư KNia)
|
15,0
|
|
10
|
Đường Đắk Rla – Long Sơn
|
ĐH.20
|
Km0+00 (Km759+ 600 QL14) -:-
Km10+00 (Km10+00 TL3)
|
10,0
|
|
11
|
Đường Đức Mạnh - Đắk NDRót
|
ĐH.21
|
Km0+00 (Km773+ 400 QL14) -:-
Km8+00 (xã Đắk NDRót)
|
8,0
|
|
12
|
Đường Đắk Lao - Đắk NDRót
|
ĐH.22
|
Km0+00 (Km776+ 600 QL14) -:-
Km15+00 (UBND xã Đắk NDRót)
|
15,0
|
|
13
|
Đường Đức Minh - Thuận An
|
ĐH.23
|
Km0+00 (xã Đức Minh) -:-
Km8+00 (xã Thuận An, Km784+350 QL14)
|
8,0
|
|
14
|
Đường QL14 - Đắk Per
|
ĐH.24
|
Km0+00 (Km784+100 QL14) -:-
Km6+00 (cửa khẩu Đắk Per)
|
6,0
|
|
III
|
Huyện Đắk Song
|
|
|
26,7
|
|
1
|
Đường Xã Đắk Song - Đập Đắk
R'lon
|
ĐH.26
|
Km0+00 (Km116+500 QL14C) -:-
Km4+500 (Km799+200 QL14)
|
4,5
|
|
2
|
Đường huyện đội – xã Nam Bình
|
ĐH.27
|
Km0+00 (Km805+450 QL14) -:-
Km7+700 (Km11+300 ĐH26)
|
7,7
|
|
3
|
Đường hạt kiểm lâm (TT Đức An)
- Bản Đầm Giỏ xã Thuận Hà
|
ĐH.28
|
Km0+00 (Km807+150 QL14) -:-
Km8+00 (TT xã Thuận Hà)
|
8,0
|
|
4
|
Đường C6 - Bon TuSoay xã Đắk
N'drung
|
ĐH.29
|
Km0+00 (Km808+950 QL14) -:-
Km6+500 (Km17+450 TL6)
|
6,5
|
|
IV
|
Huyện Đắk R'lấp
|
|
|
142,8
|
|
1
|
Đường Nhân Cơ - Đạo Nghĩa
|
ĐH.41
|
Km0+00 (Km859+500 QL14) -:-
Km12+00 (Km11+660 ĐT685)
|
12,0
|
|
2
|
Đường QL14 - TT cụm xã Đắk Tih
|
ĐH.42
|
Km0+00 (Km859+200 QL14) -:-
Km18+00 (TT xã Đắk Tih)
|
18,0
|
|
3
|
Đường Châu Giang - Quảng Tân
|
ĐH.43
|
Km0+00 (Km1+700 đường Phan Chu
Trinh) -:- Km5+500
|
5,5
|
|
4
|
Đường QL14 - Đắk Sin
|
ĐH.44
|
Km0+00 (Km873+600 QL14) -:-
Km15+00 (TT xã Đắk Sin)
|
15,0
|
|
5
|
Đường Đắk Ru - Đắk Ngo
|
ĐH.45
|
Km0+00 (Km25+100 ĐT681) -:-
Km16+00 (Km883 QL14)
|
16,0
|
|
6
|
Đường Liên xã Kiến Đức - Kiến
Thành - Nhân cơ
|
ĐH.46
|
Km0+00 (Km867+ 800 QL14) -:-
Km12+00 (TT Xã Nhân Đạo)
|
12,0
|
|
7
|
Đường Liên xã Đắk Wer - Nhân
cơ - Đạo Nghĩa
|
ĐH.47
|
Km0+00 (Km862+600 QL14) -:-
Km14+300 (Bon BuZara)
|
14,3
|
|
8
|
Đường GT Pinao2 - Đắk Nia
|
ĐH.48
|
Km0+00 (Km3+100 đường Nhân Cơ
- Đạo Nghĩa) -:- Km23+00
|
23,0
|
|
9
|
Đường Kiến Thành - Nhân Cơ
|
ĐH.49
|
Km0+00 (Km1+060 đường Phan Chu
Trinh) -:- Km6+00
|
6,0
|
|
10
|
Đường Đắk Ru - Đắk Sin
|
ĐH.50
|
Km0+00 (Km2 đường Đắk Ka) -:-
Km9+00
|
9,0
|
|
11
|
Đường Quảng Lộc - Đạo Nghĩa -
Đắk Sin
|
ĐH.51
|
Km0+00 (Km14 ĐT685) -:-
Km12+00
|
12,0
|
|
V
|
Huyện Krông Nô
|
|
|
126,6
|
|
1
|
Đường Đắk Sôr – Nam Xuân
|
ĐH.56
|
Km0+00 (Km100 ĐT684) -:-
Km7+00 (Km7 ĐT683)
|
7,0
|
|
2
|
Đường Đắk Mâm - Nâm Nung - Nâm
N’Đir
|
ĐH.57
|
Km0+00 (Km3 ĐT683) -:- Km17+00
(Km81 ĐT684)
|
17,0
|
|
3
|
Đường Đắk DRô - Buôn Choáh
|
ĐH.58
|
Km0+00 (Km92+00 ĐT684) -:- Km17+500
(Xã Buôn Choáh)
|
17,5
|
|
4
|
Đường Hầm Sỏi – Nâm Nung
|
ĐH.59
|
Km0+00 (Km88+400 ĐT684) -:-
Km7+300 (Xã Nâm Nung)
|
7,3
|
|
5
|
Đường Nam Đà - TL3
|
ĐH.60
|
Km0+00 (Km95 ĐT 684) -:-
Km4+500 (Km7 ĐT683)
|
4,5
|
|
6
|
Đường Nam Đà - ba buôn Đắk Mâm
|
ĐH.61
|
Km0+00 (Km94+150 ĐT684) -:-
Km4+300 (Km5+500 ĐT683)
|
4,3
|
|
7
|
Đường Tân Thành - Đắk Săk
|
ĐH.62
|
Km0+00 (Xã Tân Thành) -:-
Km15+00 (Km18+00 ĐT683)
|
15,0
|
|
8
|
Đường TL4 - Thôn 2 Quảng Phú
|
ĐH.63
|
Km0+00 (Km62 ĐT 684) -:-
Km6+00 (thôn 2 Quảng Phú)
|
6,0
|
|
9
|
Đường Đắk D'Rô - hồ EasNô
|
ĐH.64
|
Km0+00 (thôn 7 xã Đắk D'Rô)
-:- Km6+00 (hồ EasNô)
|
6,0
|
|
10
|
Đường Nam Đà - Đắk D'Rô
|
ĐH.65
|
Km0+00 (Km95+00 ĐT684) -:-
Km12+00 (Xa Buôn Choáh)
|
12,0
|
|
11
|
Đường Đắk D'Rô – Tân Thành
|
ĐH.66
|
Km0+00 (buôn K26 xã Đắk D'Rô)
-:- Km7+00 (Rừng Tếch)
|
7,0
|
|
12
|
Đường Hầm Sỏi – Nâm N'Đir
|
ĐH.67
|
Km0+00 (thôn Giang Cách) -:-
Km4+00 (thôn 9 Nâm N'Đir)
|
4,0
|
|
13
|
Đường Phú Sơn - Khu tái định
cư (xã Quảng Sơn)
|
ĐH.68
|
Km0+00 (Km51 ĐT684) -:-
Km19+00 (khu tái định cư xã Quảng Sơn)
|
19,0
|
|
VI
|
Huyện Đắk G'long
|
|
|
191,0
|
|
1
|
Đường Quảng Sơn - Đắk R'Măng
|
ĐH.71
|
Km0+00 (Km31+00 TL4) -:-
Km18+00 (Trung tâm xã Đắk R'Măng)
|
18,0
|
|
2
|
Đường Quảng Khê - Đắk Ha
|
ĐH.72
|
Km0+00 (QL28 cầu Đắk Long) -:-
Km27+00 (ĐT684 Đắk Ha)
|
27,0
|
|
3
|
Đường Đắk Ha - Đắk R'Măng
|
ĐH.73
|
Km0+00 (Tỉnh lộ 4) -:- Km32+00
(Trung tâm xã Đắk R'Măng)
|
32,0
|
|
4
|
Đường Đắk Som - Đắk R'Măng
|
ĐH.74
|
Km0+00 (QL28) -:- Km31+00 (Đắk
R'măng)
|
31,0
|
|
5
|
Đường Đắk R'Măng - Quảng Hoà
|
ĐH.75
|
Km0+00 (Trung tâm xã Đắk
R'Măng) -:- Km32 (xã Quảng Hoà)
|
32,0
|
|
6
|
Đường vành đai QL28 - Quảng
Khê
|
ĐH.76
|
Km0+00 (QL28) -:- Km28+00 (Quảng
Khê)
|
28,0
|
|
7
|
Đường Quảng Khê - Đắk R'Măng
|
ĐH.77
|
Km0+00 (Quốc lộ 28) -:-
Km23+00 (Trung tâm xã Đắk R'Măng)
|
23,0
|
|
VII
|
Huyện Tuy Đức
|
|
|
128,5
|
|
1
|
Đường TL1 - Thôn Đắk Queng xã
Quảng Tân
|
ĐH.81
|
Km0+00 (Km4+500 TL1) -:-
Km10+00 (Thôn Đắk Queng)
|
10,0
|
|
2
|
Đường từ QL14 - Bon Philte, đến
Bon Điêng Đu, Đắk Ngo
|
ĐH.82
|
Km0+00 (Bon Philte) -:-
Km15+00 (Bon Điêng Đu)
|
15,0
|
|
3
|
Đường từ TT Huyện - Thôn 5, Đắk
Bukso
|
ĐH.83
|
Km0+00 (Km0+400 TL6) -:-
Km9+00 (Km7+00 TL6)
|
9,0
|
|
4
|
Đường từ xã Quảng Tân - xã Đắk
R'Tíh
|
ĐH.84
|
Km0+00 (Km5+200 TL1) -:-
Km12+00 (Km15+150 TL1)
|
12,0
|
|
5
|
Đường từ Đắk Lung - TT xã Quảng
Trực
|
ĐH.85
|
Km0+00 (Km30+800 TL1) -:- Km16
(TT xã Quảng Trực)
|
16,0
|
|
6
|
Đường từ QL14 – TT xã Đắk
R'Tíh
|
ĐH.86
|
Km0+00 (Km859+200 QL14) -:-
Km10+00 (TT xã Đắk R'Tíh)
|
10,0
|
|
7
|
Đường từ Đắk Bukso - Đắk Ru
|
ĐH.87
|
Km0+00 (Km25+100 TL1) -:-
Km40+00 (Xã Đắk Ngo)
|
40,0
|
|
8
|
Đường từ Trung đoàn 726 - xã
Quảng Trực
|
ĐH.88
|
Km0+00 (Km25+900 TL1) -:-
Km8+00 (Xã Quảng Trực)
|
8,0
|
|
9
|
Đường từ Đắk Bukso - huyện Đắk
Song
|
ĐH.89
|
Km0+00 (Km6+500 TL6) -:-
Km8+500 (Huyện Đắk Song)
|
8,5
|
|
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu - Điểm cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Đơn
vị chủ quản
|
Tổng cộng:
|
|
40,3
|
|
I
|
Huyện Cư Jút
|
|
6,11
|
|
1
|
Đường N1
|
Km0+00 (Km00+00 D3) -:-
Km0+714 (Km01+45 D2)
|
0,714
|
Công ty phát triển hạ tầng khu
Công nghiệp Tâm Thắng
|
2
|
Đường N3
|
Km0+00 (Km00+00 D4) -:-
Km0+885
|
0,885
|
3
|
Đường N4
|
Km0+00 (Km00+154 D1) -:- Km0+434
(Km00+270 D2)
|
0,434
|
4
|
Đường N6
|
Km00+00 -:- Km1+315
|
1,315
|
5
|
Đường D1
|
Km0+00 (Km735+472 QL14) -:-
Km1+865 (Km00+750 N6)
|
1,865
|
6
|
Đường D2
|
Km0+00 (Km00+434 N4) -:-
Km0+785 (Km01+100 N6)
|
0,785
|
7
|
Đường D3
|
Km0+00 (Km00+00 N1) -:-
Km0+112 (Km00+400 N6)
|
0,112
|
II
|
Huyện Đắk Mil
|
|
7,00
|
|
1
|
Đường vào đồn 755
|
Km0+00 (Km8+ 900 ĐH28) -:-
Km4+00 (xã Đắk Lao)
|
4,00
|
BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh Đắk
Nông
|
2
|
Đường vào đồn 761
|
Km0+00 (Km787+600 QL14) -:- Km
3+00
(Đồn Biên phòng 761)
|
3,00
|
III
|
Huyện Đắk Song
|
|
3,014
|
|
1
|
Đường vào nhà máy thủy điện Đắk
Rung
|
Km0+00 (Km822+300 QL14) -:-
Km3+014 (nhà máy thuỷ điện)
|
3,014
|
Nhà máy thủy điện Đắk Rung
|
IV
|
Huyện Đắk R'lấp
|
|
5,7
|
|
1
|
Đường vào khu CN Alumin
|
Km0+00 (Km859+500QL14) -:-
Km2+300
|
2,30
|
Ban QLDA Alumin Nhân cơ Đắk
Nông
|
2
|
Đường thôn 11
|
Km0+00 (Km2+300 đường vào Khu
CN Alumin Nhân Cơ) -:- Km0+700
|
0,70
|
3
|
Đường vào nhà máy tinh bột sắn
|
Km0+00 -:- Km1+200
|
1,20
|
Nhà máy chế biến tinh bột sắn
|
4
|
Đường vào nhà máy thủy điện Đắk
R'tih.
|
Km0+00 -:- Km1+500
|
1,50
|
Nhà máy thủy điện Đắk R'tih
|
V
|
Huyện Đắk Glong
|
|
18,5
|
|
1
|
Đường vào thủy điện Đồng nai 3
|
Km0+00 (Km140 QL28) -:-
Km4+500 (Thủy điện đồng nai 3)
|
4,5
|
Nhà máy thủy điện Đồng nai 3
|
2
|
Đường vào thủy điện Đồng nai 4
|
Km0+00 (Km153+500 QL28) -:-
Km12 (Thủy điện đồng nai 4)
|
12,0
|
Nhà máy thủy điện Đồng nai 4
|
3
|
Đường đi thuỷ điện Đắk N'teng
|
Km0+00 (Km33 TL4) -:- Km2 (Thuỷ
điện Đắk N'Teng)
|
2,0
|
Nhà máy thủy điện Đắk N'teng
|