ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1729/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 21 tháng 06 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh
Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 26 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao cho Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện từ giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: đ/c Trường;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.Trangnt.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1729/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
5
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
6
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh
doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay
đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
10
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
11
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
12
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người nhập cảnh
|
13
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
16
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
17
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
18
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
19
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
20
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tót phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
21
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
22
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
23
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
24
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
25
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
26
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu
phí; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện
tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược
xử lý hồ sơ.
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng
phòng Quản lý Hành nghề y dược
|
01
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ:
|
Trường hợp không phải tổ chức
đánh giá thực tế tại cơ sở
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
08
|
Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC,
trình Giám đốc Sở Y tế Quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận
GDP hoặc GPP
|
Đoàn
đánh giá thực tế
|
07
|
Trường hợp phải tổ chức đánh giá
thực tế tại cơ sở
|
Thẩm định hồ sơ; Xây dựng kế hoạch
đánh giá thực tế, thông báo kế hoạch đánh giá thực tế
cho cơ sở
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Tiến hành đánh
giá thực tế
|
Đoàn
đánh giá thực tế
|
15
|
Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình Giám đốc Sở Y tế Quyết định cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận GDP hoặc GPP.
|
Đoàn
đánh giá thực tế
|
07
|
Bước
4
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận GDP hoặc GPP
|
Giám
đốc Sở
|
01
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
- Trường hợp không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở
|
20
ngày
|
- Trường hợp phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở
|
30
ngày
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Chứng
chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng
chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4,5, 6, 7, 8,
9, 10, 11 Điêu 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu phí, cập nhật thông
tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết
quả thực hiện thủ tục TTHC (Chứng chỉ hành nghề Dược), trình Hội đồng tư vấn
cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
09
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở quyết định
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Hội đồng tư vấn cấp, cấp lại, thu hồi
Chứng chỉ hành nghề dược.
|
01
|
Bước
5
|
Ký duyệt Quyết định cấp Chứng chỉ
hành nghề dược
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng, chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ
vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản
lý hành nghề Y, Dược
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết
quả thực hiện thủ tục TTHC (Chứng chỉ hành nghề Dược), trình Hội đồng tư vấn
cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở quyết định
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Hội đồng tư vấn cấp, cấp lại, thu hồi
Chứng chỉ hành nghề dược.
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Ký Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Giám đốc Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC (Chứng
chỉ hành nghề Dược), cho cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu phí; cập nhật thông tin
hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ
sơ điện tử, Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện
thủ tục TTHC, trình Hội đồng tư vấn cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở quyết định
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Hội đồng tư vấn cấp, cấp lại, thu hồi
chứng chỉ hành nghề dược.
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt Quyết định cấp Chứng chỉ
hành nghề dược
|
Giám đốc Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
5. Tên thủ tục hành
chính: Điều chỉnh nội dung
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu phí; cập nhật thông tin
hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y, Dược
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục
TTHC, trình Hội đồng tư vấn cấp, cấp
lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề dược.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở quyết định
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Hội đồng tư vấn cấp, cấp lại, thu hồi
chứng chỉ hành nghề dược.
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Giám đốc Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2 ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lần đầu
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu
phí; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2 ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Hành nghề y dược
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ:
|
Trường hợp không phải tổ chức
đánh giá thực tế tại cơ sở
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
08
|
Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục
TTHC, trình Giám đốc Sở Y tế Quyết định cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh được và Giấy chứng nhận GDP hoặc GPP
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
07
|
Trường hợp phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở
|
Thẩm định hồ sơ,
Xây dựng kế hoạch đánh giá thực tế, thông báo kế hoạch đánh giá thực tế cho
cơ sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Tiến hành đánh
giá thực tế
|
Đoàn đánh giá
thực tế
|
15
|
Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình Giám đốc Sở Y tế Quyết định cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận GDP hoặc GPP.
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
07
|
Bước
4
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận GDP hoặc GPP
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
- Trường hợp không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở
|
20
ngày
|
- Trường hợp phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở
|
30
ngày
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh
hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu phí; cập nhật thông
tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Hành nghề y dược
|
01
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ:
|
Trường hợp không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
08
|
Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục
TTHC, trình Giám đốc Sở Y tế Quyết định cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận GDP hoặc GPP
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
07
|
Trường hợp phải tổ chức đánh giá
thực tế tại cơ sở
|
Thẩm định hồ sơ;
Xây dựng kế hoạch đánh giá thực tế, thông báo kế hoạch đánh giá thực tế cho cơ sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Tiến hành đánh giá thực tế
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
15
|
Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục
TTHC, trình Giám đốc Sở Y tế Quyết định cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận GDP hoặc GPP.
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
07
|
Bước
4
|
Ký duyệt Quyết
định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận GDP hoặc GPP
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
- Trường hợp không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở
|
20
ngày
|
- Trường hợp phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở
|
30
ngày
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày/ngày
làm việc)
|
Trường hợp GCN đủ điều kiện KD dược bị mất, hư hỏng
|
Trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp GCN đủ điều kiện KD dược
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu phí; cập nhật thông
tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
ngày
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Hành nghề y dược
|
01
ngày
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình Giám đốc Sở Y tế quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận GDP hoặc GPP.
|
Đoàn đánh giá
thực tế
|
05
ngày
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận GDP hoặc GPP
|
Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01
ngày
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
Ngày
|
07
Ngày làm việc
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc,
tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
01
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
|
Bước
4
|
Tiến hành đánh giá; Dự thảo kết quả thực hiện
thủ tục TTHC (Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận
GDP hoặc GPP), trình Giám đốc Sở Y tế quyết định cấp
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
05
|
Bước
5
|
Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận GDP hoặc GPP
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC (Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và Giấy chứng nhận GDP hoặc GPP) cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
10. Tên thủ tục
hành chính: Thông báo hoạt
động bán lẻ thuốc lưu động.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ
vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ, Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC (Văn bản công bố).
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả TTHC (Văn bản công bố)
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề y, dược
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
phê duyệt kết quả TTHC (Văn bản công bố)
|
Giám đốc Sở
|
1/2 ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Website Sở Y tế công bố; thông báo cho Phòng y tế quản lý địa bàn bán lẻ lưu
động.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
11. Tên thủ tục hành
chính: Cấp phép xuất
khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên
liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ
vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
01
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ, Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC.
|
Công chức dược giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở phê duyệt
kết quả TTHC
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
12. Tên thủ tục
hành chính: Cấp phép
nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người nhập cảnh.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ
sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng
Quản lý Hành nghề Y, Dược
|
01
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ, Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở phê duyệt
kết quả TTHC
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
|
1/2 ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
13. Tên thủ tục
hành chính: Cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ
vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
02
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
19
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
02
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Giám đốc Sở
|
02
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa.
|
02
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
14. Tên thủ tục
hành chính: Cho phép hủy
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là
dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền Sở Y tế. (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập
khẩu)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ
vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
02
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
02
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
02
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày
|
15. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu phí, cập nhật thông
tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
04
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
16. Tên thủ tục
hành chính: Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu phí; cập nhật thông
tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ Y tế
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Bộ Y tế tổng hợp và công bố trên Cổng
thông tin điện tử của đơn vị.
|
Bộ Y tế
|
04
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
17. Tên thủ tục
hành chính: Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu phí; cập nhật thông
tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện từ hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển, cho chuyên
viên xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
01
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn đánh giá thực tế; xây dựng kế hoạch đánh giá thực tế,
thông báo kế hoạch đánh giá thực tế cho cơ sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước
4
|
Tiến hành đánh giá thực tế.
|
Đoàn đánh giá
thực tế
|
15
|
Bước
5
|
Dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục TTHC, trình Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
07
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
7
|
Chuyến kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
Ngày
|
18. Tên thủ tục
hành chính: Đánh giá duy
trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ
vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
01
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ, thành lập Đoàn đánh giá thực tế; xây dựng kế hoạch đánh giá thực tế, thông báo kế hoạch đánh giá thực tế cho cơ sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước
4
|
Tiến hành đánh giá thực tế.
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
15
|
Bước
5
|
Dự thảo kết quả thực hiện thủ
tục TTHC, trình Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
07
|
Bước
6
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
Ngày
|
19.Tên thủ tục
hành chính: Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản
1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ
vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
01
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết
quả thực hiện thủ tục TTHC
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
04
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y, Dược
|
01
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
20. Tên thủ tục
hành chính: Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu phí; cập nhật thông
tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
01
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ, thành lập Đoàn đánh giá thực tế; xây dựng kế hoạch đánh giá thực tế, thông báo kế hoạch đánh giá thực
tế cho cơ sở.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước
4
|
Tiến hành đánh giá thực tế.
|
Đoàn đánh giá
thực tế
|
15
|
Bước
5
|
Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình Giám đốc Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
07
|
Bước
6
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
Ngày
|
21. Tên thủ tục
hành chính: Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu
phí; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
01
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ, thành lập Đoàn đánh giá thực tế; xây dựng kế hoạch
đánh giá thực tế, thông báo kế hoạch
đánh giá thực tế cho cơ sở.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước
4
|
Tiến hành đánh
giá thực tế.
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
15
|
Bước
5
|
Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình Giám đốc Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
07
|
Bước
6
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
22. Tên thủ tục
hành chính: Đánh giá duy
trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu phí (nếu có); cập nhật
thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng
Quản lý hành nghề Y, Dược
|
01
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn
đánh giá thực tế; xây dựng kế hoạch đánh giá thực tế,
thông báo kế hoạch đánh giá thực tế cho cơ sở.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước
4
|
Tiến hành đánh
giá thực tế.
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
15
|
Bước
5
|
Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục
TTHC, trình Giám đốc Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Đoàn đánh giá thực tế
|
07
|
Bước
6
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
23. Tên thủ tục
hành chính: Kiểm soát thay
đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ
và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ
vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng
Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
01
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC
(Văn bản thông báo).
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
05
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC (Văn bản thông báo)
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
01
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC (Văn bản thông báo)
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
24. Tên thủ tục
hành chính: Công bố cơ sở
kinh doanh có tổ chức kệ thuốc.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ
vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ
sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả thực
hiện thủ tục TTHC (Văn bản công bố).
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Giám đốc Sở phê duyệt
kết quả TTHC (Văn bản công bố)
|
Trưởng phòng Quản
lý hành nghề Y, Dược
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở phê
duyệt kết quả TTHC (Văn bản công bố)
|
Giám đốc Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Website Sở Y tế công bố; thông báo cho Phòng y tế quản lý địa bàn bán lẻ lưu
động.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
25. Tên thủ tục
hành chính: Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, thu phí; cập nhật thông
tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
01
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ
sơ, xây dựng kế hoạch đánh giá thực tế, thông báo kế hoạch
đánh giá thực tế cho cơ sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước
4
|
Tiến hành đánh giá thực tế.
|
Đoàn đánh giá
thực tế
|
15
|
Bước
5
|
Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình Giám đốc Sở Y tế phê
duyệt
|
Đoàn đánh giá
thực tế
|
07
|
Bước
6
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
26. Tên thủ tục
hành chính: Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ
vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển Phòng Quản lý hành nghề Y, Dược xử lý hồ
sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
01
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y,
Dược
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết
quả thực hiện thủ tục TTHC (Văn bản cho phép).
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3,5
|
Bước
4
|
Xem xét, trình
Giám đốc Sở phê duyệt kết quả TTHC (Văn bản cho phép)
|
Trưởng phòng
Quản lý hành nghề y, dược
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở phê duyệt kết quả TTHC
(Văn bản cho phép)
|
Giám đốc Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC (Văn bản
cho phép) cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|