ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1726/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
16 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Theo thống nhất của Chủ tịch
và các Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 29/5/2023
(điểm 5 Thông báo số 171/TB-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh); ý kiến
đề xuất của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 195/BC-STP ngày 17/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ủy
quyền cho người đứng đầu các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết 57 thủ tục hành chính.
(Chi tiết theo Phụ lục: I,
II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX đính kèm).
Thời gian thực hiện ủy quyền: kể
từ ngày ký Quyết định này cho đến ngày 30/6/2025.
Điều 2. Tổ
chức, thực hiện:
- Các Sở, Ban, ngành; Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc giải
quyết các thủ tục hành chính được ủy quyền theo đúng quy định; được phép sử dụng
con dấu của cơ quan, đơn vị, địa phương mình để thực hiện các nhiệm vụ được ủy
quyền; tổng hợp kết quả, thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
được ủy quyền, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở, Ban, ngành thuộc
lĩnh vực quản lý).
- Các Sở, Ban, ngành căn cứ
lĩnh vực quản lý có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa
phương tổ chức giải quyết các thủ tục hành chính được ủy quyền; định kỳ hằng
quý tổng hợp kết quả thực hiện, đề xuất sửa đổi, bổ sung, cập nhật danh mục thủ
tục hành chính ủy quyền, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ và Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, người đứng đầu các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế các văn bản ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trước
đây (đối với các thủ tục hành chính tại Phụ lục: I, II, III, IV, V, VI, VII,
VIII, IX đính kèm Quyết định này)./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
SỞ NGOẠI VỤ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
2.002312.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
02
|
2.002314.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai
tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
SỞ TƯ PHÁP GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
1.001122.000.00.00.H47
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
|
02
|
2.000894.000.00.00.H47
|
Miễn nhiệm Giám định viên tư
pháp
|
|
03
|
2.000890.000.00.00.H47
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
Giám định tư pháp
|
|
04
|
2.000568.000.00.00.H47
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng Giám định tư pháp
|
|
05
|
1.001216.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng Giám định tư pháp
|
|
06
|
1.009832.000.00.00.H47
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
SỞ CÔNG THƯƠNG GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
2.001313.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m³ đến dưới 5.000m³
|
|
02
|
2.001300.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m³
|
|
03
|
2.001384.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m2
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
1.007918.000.00.00.H47
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
2.002334.000.00.00.H47
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
02
|
2.002333.000.00.00.H47
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
03
|
2.002335.000.00.00.H47
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
1.000479.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
02
|
1.000464.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
03
|
1.000448.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
04
|
1.000436.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
05
|
1.000414.000.00.00.H47
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
06
|
2.000219.000.00.00.H47
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
07
|
2.000632.000.00.00.H47
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
|
08
|
1.000482.000.00.00.H47
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
09
|
1.000530.000.00.00.H47
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
10
|
1.010595.000.00.00.H47
|
Công nhận hiệu trưởng trung cấp
tư thục
|
|
11
|
1.010596.000.00.00.H47
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trung cấp tư thục
|
|
12
|
2.000025.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
13
|
2.000027.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
14
|
2.000032.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
15
|
2.000036.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
16
|
1.000091.000.00.00.H47
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
17
|
1.001865.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
18
|
1.001823.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
19
|
1.001853.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
20
|
1.009873.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
21
|
1.000105.000.00.00.H47
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
1.000288.000.00.00.H47
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
|
02
|
1.000280.000.00.00.H47
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
03
|
1.000691.000.00.00.H47
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
04
|
1.000729.000.00.00.H47
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
1.000943.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
02
|
1.000987.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
03
|
1.000970.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
BAN DÂN TỘC TỈNH GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
1.004875.000.00.00.H47
|
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
02
|
1.004888.000.00.00.H47
|
Đưa ra khỏi danh sách người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|