Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 1725/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/08/2023
Ngày có hiệu lực 16/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Lê Trí Thanh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1725/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 16 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

ỦY QUYỀN CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;

Theo thống nhất của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 29/5/2023 (điểm 5 Thông báo số 171/TB-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh); ý kiến đề xuất của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 195/BC-STP ngày 17/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết 134 thủ tục hành chính.

(chi tiết theo Phụ lục: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X đính kèm).

Thời gian thực hiện ủy quyền: kể từ ngày ký Quyết định này cho đến ngày 30/6/2025.

Điều 2. Tổ chức, thực hiện:

- Các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục hành chính được ủy quyền theo đúng quy định; được phép sử dụng con dấu của cơ quan, đơn vị, địa phương mình để thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền; tổng hợp kết quả, thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được ủy quyền, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở, Ban, ngành thuộc lĩnh vực quản lý).

- Các Sở, Ban, ngành căn cứ lĩnh vực quản lý có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức giải quyết các thủ tục hành chính được ủy quyền; định kỳ hằng quý tổng hợp kết quả thực hiện, đề xuất sửa đổi, bổ sung, cập nhật danh mục thủ tục hành chính ủy quyền, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có tên tại Điều 1; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các văn bản ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trước đây (đối với các thủ tục hành chính tại Phụ lục: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X đính kèm Quyết định này)./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ XÂY DỰNG GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Danh mục thủ tục hành chính

Ghi chú

01

1.007748.000.00.00.H47

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

 

02

1.010009.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (trong trường hợp có nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

 

03

1.007763.000.00.00.H47

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

04

1.007764.000.00.00.H47

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Danh mục thủ tục hành chính

Ghi chú

1

1.003793.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

 

2

2.001591.000.00.00.H47

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

 

3

1.001704.000.00.00.H47

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

 

4

1.001671.000.00.00.H47

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

 

5

1.004639.000.00.00.H47

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

6

1.004666.000.00.00.H47

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

7

1.004667.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

8

1.001809.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

 

9

1.001755.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng Tượng đài tranh hoành tráng

 

10

1.001738.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc

 

11

1.003676.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

 

12

1.003654.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

 

13

1.009399.000.00.00.H47

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

 

14

1.008895.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo thành lập đối với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

15

1.008896.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

16

1.008897.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

17

1.004528.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận điểm du lịch

 

18

1.005441.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

19

1.001420.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

20

1.001407.000.00.00.H47

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

21

1.003140.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

22

1.000919.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

23

1.000817.000.00.00.H47

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

24

1.009397.000.00.00.H47

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

 

25

1.009398.000.00.00.H47

Thủ tục tổ chức cuộc thi liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

 

26

1.001782.000.00.00.H47

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

[...]