ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1725/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
16 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
ỦY QUYỀN CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Theo thống nhất của Chủ tịch
và các Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 29/5/2023
(điểm 5 Thông báo số 171/TB-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh); ý kiến
đề xuất của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 195/BC-STP ngày 17/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ủy
quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải
quyết 134 thủ tục hành chính.
(chi tiết theo Phụ lục: I,
II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X đính kèm).
Thời gian thực hiện ủy quyền: kể
từ ngày ký Quyết định này cho đến ngày 30/6/2025.
Điều 2. Tổ
chức, thực hiện:
- Các Sở, Ban, ngành; Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc giải
quyết các thủ tục hành chính được ủy quyền theo đúng quy định; được phép sử dụng
con dấu của cơ quan, đơn vị, địa phương mình để thực hiện các nhiệm vụ được ủy
quyền; tổng hợp kết quả, thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
được ủy quyền, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở, Ban, ngành thuộc
lĩnh vực quản lý).
- Các Sở, Ban, ngành căn cứ
lĩnh vực quản lý có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa
phương tổ chức giải quyết các thủ tục hành chính được ủy quyền; định kỳ hằng
quý tổng hợp kết quả thực hiện, đề xuất sửa đổi, bổ sung, cập nhật danh mục thủ
tục hành chính ủy quyền, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ và Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có tên tại Điều 1; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế các văn bản ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trước
đây (đối với các thủ tục hành chính tại Phụ lục: I, II, III, IV, V, VI, VII,
VIII, IX, X đính kèm Quyết định này)./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ XÂY DỰNG GIẢI
QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
1.007748.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
02
|
1.010009.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (trong trường
hợp có nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu
tư theo pháp luật về đầu tư)
|
|
03
|
1.007763.000.00.00.H47
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
04
|
1.007764.000.00.00.H47
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.003793.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
|
2
|
2.001591.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
|
3
|
1.001704.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
4
|
1.001671.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
|
5
|
1.004639.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
6
|
1.004666.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
7
|
1.004667.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
8
|
1.001809.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
|
9
|
1.001755.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
Tượng đài tranh hoành tráng
|
|
10
|
1.001738.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
Trại sáng tác điêu khắc
|
|
11
|
1.003676.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
|
12
|
1.003654.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
|
13
|
1.009399.000.00.00.H47
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
|
14
|
1.008895.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
15
|
1.008896.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
16
|
1.008897.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
|
17
|
1.004528.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
|
18
|
1.005441.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
19
|
1.001420.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
20
|
1.001407.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
21
|
1.003140.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
22
|
1.000919.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
23
|
1.000817.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
24
|
1.009397.000.00.00.H47
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
25
|
1.009398.000.00.00.H47
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
26
|
1.001782.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.001990.000.00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
2
|
1.004193.000.00.00.H47
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
3
|
1.004177.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
4
|
2.000983.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
5
|
1.011616.000.00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
6
|
1.002255.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
7
|
1.001007.000.00.00.H47
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
8
|
1.000964.000.00.00.H47
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị
ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
9
|
1.000778.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
|
10
|
1.004446.000.00.00.H47
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
|
11
|
1.004132.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
12
|
2.001781.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
13
|
1.004481.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
14
|
2.001814.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
|
15
|
1.005408.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
16
|
2.001783.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
17
|
1.004345.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
|
18
|
1.004135.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
19
|
1.004343.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
20
|
2.001777.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
21
|
2.001787.000.00.00.H47
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
22
|
1.004367.000.00.00.H47
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
23
|
1.010727.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
24
|
1.010728.000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
25
|
1.010729.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
|
26
|
1.010730.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
27
|
1.004249.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
28
|
1.004240.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
|
29
|
1.008675.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
|
30
|
1.008682.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
|
31
|
1.004223.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
32
|
1.004211.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
|
33
|
1.004179.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác, sử dụng nước khác
với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây ; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
|
34
|
1.004167.000.00.00.H47
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác,
sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây ; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
|
35
|
1.000824.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
|
36
|
1.001740.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
37
|
1.004283.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
|
38
|
2.001770.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
|
39
|
1.009669.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
|
40
|
1.000824.000.00.00.H47
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ NỘI VỤ GIẢI
QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
2.001683.000.00.00.H47
|
Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
|
02
|
2.002167.000.00.00.H47
|
Thông báo về việc thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều tỉnh
|
|
03
|
1.001550.000.00.00.H47
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương
của tổ chức
|
|
04
|
1.000788.000.00.00.H47
|
Thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
|
05
|
1.000780.000.00.00.H47
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.003921.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
2
|
1.003893.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
3
|
1.004427.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
4
|
2.001795.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
|
5
|
2.001793.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND tỉnh
|
|
6
|
1.004385.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
7
|
2.001791.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
|
8
|
2.001401.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
9
|
1.003870.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
10
|
1.003232.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
|
11
|
1.003221.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
|
12
|
2.001796.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
13
|
2.001426.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
14
|
1.003880.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối
với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
15
|
1.004694.000.00.00.H47
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
|
16
|
1.007917.000.00.00.H47
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
|
17
|
1.003727.000.00.00.H47
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
18
|
1.003712.000.00.00.H47
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
19
|
1.003695.000.00.00.H47
|
Công nhận làng nghề
|
|
20
|
1.003397.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
|
21
|
1.000055.000.00.00.H47
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
22
|
1.004921.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
|
23
|
1.004923.000.00.00.H47
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.004949.000.00.00.H47
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
2
|
2.001949.000.00.00.H47
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
2.002379.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở Xquang chẩn đoán trong y tế).
|
|
2
|
2.002380.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
3
|
2.002381.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
4
|
2.002382.000.00.00.H47
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
5
|
2.002383.000.00.00.H47
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
6
|
2.002384.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
7
|
2.002385.000.00.00.H47
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
8
|
2.001208.000.00.00.H47
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
|
|
9
|
2.001100.000.00.00.H47
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.
|
|
10
|
2.001501.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
|
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
2.000011.000.00.00.H47
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
2
|
1.004436.000.00.00.H47
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
3
|
1.004435.000.00.00.H47
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ CÔNG THƯƠNG
GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
2.001561.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
2
|
2.001632.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
3
|
2.001617.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
4
|
2.001549.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
|
5
|
2.001535.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
6
|
2.001266.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
7
|
2.001249.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
8
|
2.001724.000.00.00.H47
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
9
|
2.001272.000.00.00.H47
|
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
|
10
|
2.001264.000.00.00.H47
|
Lựa chọn thương nhân được
phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập,
tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
|
11
|
2.001640.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
12
|
2.001607.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
13
|
2.001587.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
14
|
2.001322.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
15
|
2.001292.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
16
|
2.001313.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
17
|
2.001300.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh
|
|
18
|
2.001384.000.00.00.H47
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện.
|
|