ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1725/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 26 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
13/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành quy chế phối hợp trong việc công bố,
niêm yết TTHC trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (có danh
mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 06 thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn vệ
sinh thực phẩm được công bố tại Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016
về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng
Chính phủ (để b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐVP, KSTT, TTHCC, TH;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ dưới 36 tháng tuổi
|
2.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ dưới 36 tháng tuổi
|
3.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1.
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba)
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/2/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
|
2.
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
|
3.
|
Cấp giấy xác nhận bản công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật sản xuất
trong nước
|
4.
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
5.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo
|
6.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo
|
Phần II.
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ NAM
I. Lĩnh vực An
toàn vệ sinh thực phẩm
1.Thủ tục Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ dưới 36 tháng tuổi
Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức (hoặc cá nhân) hoàn thiện hồ sơ, nộp hồ sơ tại Trung tâm hành
chính công tỉnh Hà Nam số 7, đường Trần Phú, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý hoặc
qua hệ thống bưu chính;
Hoặc tổ chức (hoặc cá nhân) chuẩn bị
hồ sơ nhưng không phải chứng thực, tất cả được scan hoặc chụp từ bản chính và gửi
bằng tài khoản đã được đăng ký sử dụng dịch vụ này. Hệ thống sẽ tự động thông
báo kết quả tiếp nhận (Kèm mã hồ sơ) thông qua tài khoản, số điện thoại
đã được đăng ký.
Bước 2: Sau khi nhận hồ sơ, Sở Y tế trả cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ
sơ;
- Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ phải thẩm định hồ sơ và cấp Giấy Tiếp nhận đăng ký bản công bố
sản phẩm theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP.
- Trường hợp không đồng ý với hồ sơ
công bố sản phẩm của tổ chức cá nhân hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung phải có văn
bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ
được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần. Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung phải thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời. Sau 90 ngày
làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân
không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị.
Cách thức thực hiện
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh Hà Nam hoặc trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1) Bản công bố sản phẩm được quy định
tại Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP;
2) Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale) hoặc Giấy chứng nhận xuất khẩu (Certificate of
Exportation) hoặc Giấy chứng nhận y tế (Health Certificate) của cơ quan có thẩm
quyền của nước xuất xứ/xuất khẩu cấp có nội dung bảo đảm an toàn cho người sử dụng
hoặc được bán tự do tại thị trường của nước sản xuất/xuất khẩu (hợp pháp hóa
lãnh sự);
3) Phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn
thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được cấp
bởi phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp
ISO 17025 gồm các chỉ tiêu an toàn do Bộ Y tế ban hành theo nguyên tắc quản lý
rủi ro phù hợp với quy định của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn theo các quy
chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng do tổ chức, cá nhân công bố trong trường hợp chưa
có quy định của Bộ Y tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực);
4) Bằng chứng khoa học chứng minh
công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản
chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng
khoa học về công dụng thành phần của sản phẩm để làm công dụng cho sản phẩm thì
liều sử dụng hàng ngày của sản phẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng 15% lượng
sử dụng thành phần đó đã nêu trong tài liệu;
5) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) hoặc chứng nhận
tương đương trong trường hợp sản phẩm nhập khẩu là thực phẩm bảo vệ sức khỏe áp
dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 (bản có xác nhận của tổ chức, cá nhân).
II. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
Thời hạn giải quyết
03 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính
Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
Sở Y tế
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
Giấy Tiếp nhận đăng ký bản công bố sản
phẩm.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thu theo quy định hiện hành
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phụ lục I: Mẫu số 02: Bản công bố sản
phẩm
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có)
Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
1. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/2/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
PHỤ
LỤC I
Mẫu số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ SẢN PHẨM
Số:…………..
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân
công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân:
……………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………….. Fax:
……………………………………..
E-mail
………………………………………………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp:
………………………………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP: ………………. Ngày cấp/Nơi cấp: ……….
(đối với cơ sở thuộc đối tượng phải cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định)
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm:
……………………………………………………………………………………
2. Thành phần:
……………………………………………………………………..……………….
3. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu tạo nên
công dụng của sản phẩm (đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe):
4. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
………………………………………………………..…………
5. Quy cách đóng gói và chất liệu bao
bì: ………………………………………………………..
6. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản
phẩm: ……………………………………………………..
III. Mẫu nhãn sản phẩm (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm dự kiến)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
thực phẩm đạt yêu cầu an toàn thực phẩm theo:
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số....;
hoặc
- Thông tư của các bộ, ngành; hoặc
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương; hoặc
- Tiêu chuẩn Quốc gia (trong trường hợp
chưa có các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Thông tư của các Bộ ngành, Quy chuẩn kỹ
thuật địa phương); hoặc
- Tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực
phẩm quốc tế (Codex), Tiêu chuẩn khu vực, Tiêu chuẩn nước ngoài (trong trường hợp
chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Thông tư của các bộ ngành, Quy chuẩn kỹ
thuật địa phương, Tiêu chuẩn quốc gia); hoặc
- Tiêu chuẩn nhà sản xuất đính kèm
(trong trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Thông tư của các bộ
ngành, Quy chuẩn kỹ thuật địa phương, Tiêu chuẩn quốc gia, Tiêu chuẩn của Ủy
ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex), Tiêu chuẩn khu vực, Tiêu chuẩn nước
ngoài).
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ
các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về
tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm
đã công bố và chỉ đưa sản phẩm vào sản xuất, kinh doanh khi đã được cấp Giấy tiếp
nhận đăng ký bản công bố sản phẩm./.
|
…………,
ngày.... tháng.... năm ……
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC I
Mẫu số 03
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN TIẾP NHẬN ĐĂNG KÝ BẢN CÔNG BỐ SẢN PHẨM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày …. tháng …. năm ……
|
GIẤY
TIẾP NHẬN ĐĂNG KÝ BẢN CÔNG BỐ SẢN PHẨM
Số:
/năm/ĐKSP
……….. (Tên cơ quan tiếp nhận đăng ký
bản công bố sản phẩm)……. xác nhận đã nhận Bản công bố sản phẩm của: …………………… (tên
của tổ chức, cá nhân) địa chỉ………………………. điện thoại, …………………….. Fax………………………
Email ……………………………………… cho sản phẩm:………………………………. do ……………………….. (tên, địa chỉ
nơi sản xuất và nước xuất xứ) ……………………………. sản xuất, phù hợp quy chuẩn kỹ thuật/quy
định/tiêu chuẩn... (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ………………………….
Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố./.
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân;
- Lưu trữ.
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY
(Ký tên, đóng dấu)
|
2.Thủ tục Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ dưới 36
tháng tuổi
Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức (hoặc cá nhân) hoàn thiện hồ sơ, nộp hồ sơ tại Trung tâm hành
chính công tỉnh Hà Nam số 7, đường Trần Phú, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý hoặc
qua hệ thống bưu chính;
Hoặc tổ chức (hoặc cá nhân) chuẩn bị
hồ sơ nhưng không phải chứng thực, tất cả được scan hoặc chụp từ bản chính và gửi
bằng tài khoản đã được đăng ký sử dụng dịch vụ này. Hệ thống sẽ tự động thông
báo kết quả tiếp nhận (Kèm mã hồ sơ) thông qua tài khoản, số điện thoại
đã được đăng ký.
Bước 2: Sau khi nhận hồ sơ, Sở Y tế trả cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ
sơ;
- Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ phải thẩm định hồ sơ và cấp Giấy Tiếp nhận đăng ký bản công bố
sản phẩm theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP.
- Trường hợp không đồng ý với hồ sơ
công bố sản phẩm của tổ chức cá nhân hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung phải có văn
bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ
được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung phải thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời. Sau 90
ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá
nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị.
Cách thức thực hiện
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh Hà Nam hoặc trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1) Bản công bố sản phẩm được quy định
tại Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP;
2) Phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn
thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được cấp
bởi phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp
ISO 17025 gồm các chỉ tiêu an toàn do Bộ Y tế ban hành theo nguyên tắc quản lý
rủi ro phù hợp với quy định của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn theo các quy
chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng do tổ chức, cá nhân công bố trong trường hợp chưa
có quy định của Bộ Y tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực);
3) Bằng chứng khoa học chứng minh
công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản
chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng
khoa học về công dụng thành phần của sản phẩm để làm công dụng cho sản phẩm thì
liều sử dụng hàng ngày của sản phẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng 15% lượng
sử dụng thành phần đó đã nêu trong tài liệu;
4) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong trường hợp cơ sở thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của tổ
chức, cá nhân);
5) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) trong trường hợp sản
phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bảo vệ sức khỏe áp dụng từ ngày 01 tháng
7 năm 2019 (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân).
II. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
Thời hạn giải quyết
03 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính
Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
Sở Y tế
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
Giấy Tiếp nhận đăng ký bản công bố sản
phẩm.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thu theo quy định hiện hành
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phụ lục I: Mẫu số 02: Bản công bố sản
phẩm
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
1. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/2/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
PHỤ
LỤC I
Mẫu số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ SẢN PHẨM
Số:……………..
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân
công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân:
……………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………. Fax:
…………………………………………….
E-mail
………………………………………………………………………………………………
Mã số doanh nghiệp:
……………………………………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP: ……………… Ngày Cấp/Nơi cấp: ………
(đối với cơ sở thuộc đối tượng phải cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định)
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm:
…………………………………………………………………………………
2. Thành phần:
……………………………………………………………………………………
3. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu tạo
nên công dụng của sản phẩm (đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe):
4. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
…………………………………………………………………
5. Quy cách đóng gói và chất liệu bao
bì: ………………………………………………………
6. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản
phẩm: ……………………………………………………
III. Mẫu nhãn sản phẩm (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm dự kiến)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
thực phẩm đạt yêu cầu an toàn thực phẩm theo:
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số....;
hoặc
- Thông tư của các bộ, ngành; hoặc
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương; hoặc
- Tiêu chuẩn Quốc gia (trong trường hợp
chưa có các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Thông tư của các Bộ ngành, Quy chuẩn kỹ
thuật địa phương); hoặc
- Tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực
phẩm quốc tế (Codex). Tiêu chuẩn khu vực, Tiêu chuẩn nước ngoài (trong trường hợp
chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Thông tư của các bộ ngành, Quy chuẩn kỹ
thuật địa phương, Tiêu chuẩn quốc gia); hoặc
- Tiêu chuẩn nhà sản xuất đính kèm
(trong trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Thông tư của các bộ
ngành, Quy chuẩn kỹ thuật địa phương, Tiêu chuẩn quốc gia, Tiêu chuẩn của Ủy
ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex), Tiêu chuẩn khu vực, Tiêu chuẩn nước
ngoài).
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ
các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về
tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm
đã công bố và chỉ đưa sản phẩm vào sản xuất, kinh doanh khi đã được cấp Giấy tiếp
nhận đăng ký bản công bố sản phẩm./.
|
………,
ngày.... tháng.... năm ……
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC I
Mẫu số 03
TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN TIẾP NHẬN ĐĂNG KÝ BẢN CÔNG BỐ SẢN PHẨM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………, ngày …. tháng ….. năm ……
|
GIẤY
TIẾP NHẬN ĐĂNG KÝ BẢN CÔNG BỐ SẢN PHẨM
Số:
/năm/ĐKSP
………. (Tên cơ quan tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm)…… xác nhận đã nhận Bản công bố sản phẩm của: ………………………. (tên
của tổ chức, cá nhân) địa chỉ…………………… điện thoại, …………………….. Fax………………… Email
…………………….. cho sản phẩm:…………………… do ………………… (tên, địa chỉ nơi sản xuất và nước
xuất xứ) …………….. sản xuất, phù hợp quy chuẩn kỹ thuật/quy định/tiêu chuẩn... (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi) …………………………..
Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố./.
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân;
- Lưu trữ.
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY
(Ký tên, đóng dấu)
|
3.Thủ tục Xác
nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức (hoặc cá nhân) hoàn thiện hồ sơ, nộp hồ sơ tại Trung tâm hành
chính công tỉnh Hà Nam số 7, đường Trần Phú, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý hoặc
qua hệ thống bưu chính;
Hoặc tổ chức (hoặc cá nhân) chuẩn bị
hồ sơ nhưng không phải chứng thực, tất cả được scan hoặc chụp từ bản chính và gửi
bằng tài khoản đã được đăng ký sử dụng dịch vụ này. Hệ thống sẽ tự động thông
báo kết quả tiếp nhận (Kèm mã hồ sơ) thông qua tài khoản, số điện thoại
đã được đăng ký.
Bước 2: Sau khi nhận hồ sơ, Sở Y tế trả cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ
sơ;
- Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ phải xem xét hồ sơ và trả kết quả theo Mẫu số 11 Phụ
lục I ban hành theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP.
- Trường hợp không đồng ý với nội dung
quảng cáo của tổ chức, cá nhân phải có văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của
việc yêu cầu. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần.
- Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể
từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung phải thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời.
Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức,
cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị.
Cách thức thực hiện
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh Hà Nam hoặc trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1) Đơn đăng ký xác nhận nội dung quảng
cáo theo Mẫu số 10 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP;
2) Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố
sản phẩm và Bản công bố sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận (bản
sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
3) Mẫu nhãn sản phẩm (bản có xác nhận
của tổ chức, cá nhân);
4) Đối với quảng cáo trên báo nói,
báo hình thì phải có kịch bản dự kiến quảng cáo và nội dung dự kiến quảng cáo
ghi trong đĩa hình, đĩa âm thanh; đối với quảng cáo trên các phương tiện khác
thì phải có ma két (mẫu nội dung) dự kiến quảng cáo (bản có xác nhận của tổ chức,
cá nhân);
5) Đối với nội dung quảng cáo ngoài
công dụng, tính năng của sản phẩm ghi trong bản công bố sản phẩm thì phải có
tài liệu khoa học chứng minh (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
II. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
Thời hạn giải quyết
04 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính
Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
Sở Y tế
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo
Phí, lệ phí (nếu có)
Thu theo quy định hiện hành
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phụ lục I: Mẫu số 10: Đơn đăng ký xác
nhận nội dung quảng cáo
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
1. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/2/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
PHỤ
LỤC I
Mẫu số 10
TÊN
ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/Ký hiệu tên đơn vị
|
……1……., ngày ….. tháng ….. năm 20….
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
Xác
nhận nội dung quảng cáo
Kính gửi:
2 ……………………………………………………….
1. Tên đơn vị đăng ký xác nhận:
………………………………………………………………..
2. Địa chỉ trụ sở:3
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………….. Fax:
……………………………………………
Đề nghị đăng ký xác nhận nội dung quảng
cáo đối với:
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Số,
ký hiệu của Giấy tiếp nhận đăng ký bản công sản phẩm
|
Ngày
tiếp nhận đăng ký bản công bố
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Phương tiện quảng cáo: …………………………………………………………………………
Hồ sơ bao gồm các giấy tờ, tài liệu: ……………………………………………………………
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ
sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm
theo đúng nội dung khi đã được xác nhận.
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo./.
|
Giám
đốc hoặc đại diện hợp pháp của đơn vị
Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh), Đóng dấu
|
_______________
1 Địa
danh
2 Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ: Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 37 và Điều 40 của
Nghị định này.
3 Ghi
theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
PHỤ
LỤC I
Mẫu số 11
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN TIẾP NHẬN ĐĂNG KÝ NỘI DUNG QUẢNG CÁO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /XNQC-...1...
|
Tên
tỉnh/thành phố, ngày … tháng … năm 20…
|
GIẤY
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
Tên tổ chức, cá nhân:
……………………………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………………………..
Fax: …………………………
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Số,
ký hiệu của Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố
|
1
|
|
|
2
|
|
|
Phương tiện quảng cáo:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Có nội dung quảng cáo (đính kèm) đã được duyệt phù hợp với quy định hiện hành.
Yêu cầu tổ chức, cá nhân có trách nhiệm
quảng cáo đúng nội dung đã được xác nhận.
|
Cơ
quan xác nhận
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________
1 Ký
hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận nội dung