Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1710/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1710/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị (có 08 Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm niêm yết, công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan, nơi trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh có tên tại Điều 1 Quyết định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC PHỤ LỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Phụ lục số |
Tên Phụ lục |
Số lượng TTHC |
1. |
Phụ lục 1 |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
2. |
Phụ lục 2 |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải |
5 |
3. |
Phụ lục 3 |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động, TB và XH |
8 |
4. |
Phụ lục 4 |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ |
1 |
5. |
Phụ lục 5 |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT |
6 |
6. |
Phụ lục 6 |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
7. |
Phụ lục 7 |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp |
21 |
8. |
Phụ lục 8 |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh |
5 |
|
|
Cộng |
56 |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
2 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
3 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
4 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
5 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
6 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
8 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
9 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
10 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
Tổng cộng: 10 TTHC
PHỤ LỤC 2