Quyết định 171/UBND-QĐ năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu, Khu số 2 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, tỷ lệ 1/2000

Số hiệu 171/UBND-QĐ
Ngày ban hành 02/02/2016
Ngày có hiệu lực 02/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 171/UBND-QĐ

Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU, KHU SỐ 2 THÀNH PHỐ BẮC GIANG, TỈNH BẮC GIANG, TỶ LỆ: 1/2000.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định số 318/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành Quy định quản lý quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo số 17/BC-SXD ngày 28 tháng 01 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu, Khu số 2 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, tỷ lệ 1/2000 với nội dung chính như sau (kèm theo bản vẽ quy hoạch và thuyết minh):

1. Ranh giới và phạm vi nghiên cứu.

a) Vị trí khu đất, ranh gii nghiên cứu:

Khu vực nghiên cứu lập quy hoạch nằm ở phía Đông Nam, thành phố Bắc Giang, thuộc địa giới hành chính của phường Dĩnh Kế, xã Tân Tiến và Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang; xã Hương Gián, huyện Yên Dũng; xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, ranh giới được giới hạn như sau:

- Phía Bắc: Giáp QL31;

- Phía Nam: Giáp cánh đồng xã Tân Tiến và đê Sông Thương;

- Phía Đông: Giáp xã Dĩnh Trì và xã Hương Gián;

- Phía Tây: Giáp QL1.

b) Quy mô đồ án:

- Quy mô diện tích lập quy hoạch: Khoảng 1.217,9ha;

- Quy mô dân số đến năm 2030: Khoảng 50.220 người.

c) Tính chất: Là khu Cơ quan hành chính, Dịch vụ thương mại, Trung tâm thể dục thể thao, Trung tâm đào tạo nghề, công nghiệp, dịch vụ phát triển nông nghiệp công nghệ cao và nhà ở...

2. Các chỉ tiêu cơ bản về đất đai và hạ tầng kỹ thuật.

a) Đất xây dựng đô thị:

- Đất đơn vị ở:

- Đất công trình công cộng:

- Đất cây xanh TDTT:

- Đất giao thông:

45-50 m2/người;

7-8 m2/người;

10-15 m2/người;

18-22 m2/người.

b) Hạ tầng kỹ thuật:

Cấp điện:

- Cấp điện sinh hoạt:

- Công trình công cộng, dịch vụ:

- Công nghiệp:

500 w/người;

30% tiêu chuẩn cấp điện sinh hoạt;

250-400kW/1ha.

Cấp nước:

[...]