ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1707/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THƯỜNG TÍN.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2368/TTr-STNMT ngày 29 tháng 03 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 huyện Thường Tín (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2016 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm
2016 của huyện Thường Tín, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận
29 tháng 03 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2016:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
13.040,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.886,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.121,25
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.119,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
889,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
361,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trông thủy sản
|
NTS
|
1.244,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
269,46
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.149,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,85
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
155,53
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
7,67
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
202,73
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
11,73
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.022,30
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
2,47
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
25,56
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.556,29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
16,89
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
18,75
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,93
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
61,90
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
166,15
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
|
SKX
|
39,59
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
16,74
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,87
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
40,59
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
635,95
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
92,95
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
14,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5,19
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
b) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện
Thường Tín có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực
hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường
hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để
thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thường Tín đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Thường Tín:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối
với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh Huyện
|
Địa
danh xã, thị trấn
|
I
|
Các dự án không thay đổi chỉ
tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa
có Quyết định giao đất;...)
|
1
|
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường
Pháp Vân - Cầu Giẽ theo hình thức BOT
|
DGT
|
Bộ
GTVT
|
0,8
|
0,8
|
|
Thường
Tín
|
Duyên
Thái
|
- QĐ số 3086/QĐ-BGTVT
ngày 04/10/2013 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt Dự án đầu tư nâng cấp tuyến
đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, Thành phố Hà Nội theo hình thức BOT.
- QĐ số 2548/QĐ-BGTVT ngày
03/7/2014 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt điều chỉnh
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, thành phố Hà Nội theo
hình thức BOT.
|
|
2
|
Xây dựng Viện Giám định Pháp y Tâm
thần Trung Ương
|
DYT
|
Viện
Giám định Pháp y tâm thần Trung Ương
|
5,0
|
5,0
|
|
Thường
Tín
|
Hòa
Bình
|
- QĐ số 4573/QĐ-BYT ngày 14/11/2013
của Bộ Y tế về việc cho phép tiếp tục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư Dự
án đầu tư Xây dựng Viện Giám định Pháp y tâm thần Trung Ương.
|
|
3
|
Xây dựng trạm
cấp nước sạch liên xã Hiền Giang, Tiền Phong, Nguyễn Trãi, Tân Minh, Nghiêm
Xuyên, Dũng Tiến
|
DTL
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,8
|
0,1
|
1,8
|
Thường
Tín
|
Dũng
Tiến
|
- QĐ số 5152/QĐ-UBND ngày 12/11/2012
của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
4
|
Xây dựng trạm cấp nước sạch liên xã
Liên Phương, Vân Tảo, Hà Hồi, Hồng Vân, Thư Phú
|
DTL
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,9
|
0,9
|
|
Thường
Tín
|
Hồng
Vân; Vân Tảo
|
- QĐ số 5293/QĐ-UBND ngày
15/10/2014 của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
5
|
Xây dựng tuyến
đường Tả Thanh Oai - Đại Áng - Liên Ninh (giai đoạn 1)
|
DGT
|
BQL Dự án huyện Thường Tín
|
2,3
|
2,3
|
|
Thường
Tín
|
Khánh
Hà
|
- Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày
12/11/2014 của UBND huyện Thường Tín.
|
|
6
|
Khu giới thiệu sản phẩm và nhà ở liền
kề nông thôn
|
TMD
|
Công
ty TNHH phát triển nhà Thường Tín
|
2,6
|
2,6
|
|
Thường
Tín
|
Tiền
Phong, Hiền Giang
|
- QĐ số 3191/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
của UBND TP chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
|
7
|
Xây dựng khu trưng bày bán các sản phẩm làng nghề và thương mại
|
TMD
|
Cty
TNHH Đức Thành
|
2,5
|
2,5
|
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
- VB số 4993/UBND-KHĐT ngày 08/7/2014
của UBND TP cho phép đầu tư thực hiện dự án.
|
|
8
|
Đường dây 110kV
từ TBA 500kV Thường Tín - TBA E1.34 Quất Động -TBA E10.4 Tía
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực TP Hà. Nội
|
0,6
|
0,2
|
0,4
|
Thường
Tín
|
Tô
Hiệu
|
- VB số 4299/QHKT-P7 ngày 23/9/2015 của Sở QHKT chấp thuận hướng tuyến.
- VB số 1347/HANOI DPMB-KTGS ngày
15/10/2015 của Ban Quản lý dự án phát triển Điện lực Hà Nội đăng ký kế hoạch
sử dụng đất các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm
2016.
- QĐ số 5193/QĐ-EVN HANOI ngày
30/12/2014 của Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình: Nâng công suất MBA T2, cải tạo ngăn lộ 110kV TBA Tía - E10.4.
- VB số 1346/HANOI DPMB-KTGS ngày
15/10/2015 của Ban QLDA phát triển điện lực Hà Nội thông báo thu hồi diện
tích đất trong chỉ giới GPMB dự án “Nâng công suất MBA T2, cải tạo ngăn lộ 110kV TBA
Tía - E10.4” trên địa bàn xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín.
|
|
II
|
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ
2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
1
|
Dự án xây dựng Bãi phế thải thoát
nước tại xã Chương Dương
|
DRA
|
Sở
Xây dựng Thành phố Hà Nội
|
7,2
|
|
7,2
|
Thường
Tín
|
Chương
Dương
|
- VB số 5397/UBND-KH&ĐT ngày 29/6/2011
của UBND TP chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư Dự án xây dựng
Bãi phế thải thoát nước tại xã Chương Dương (X16A).
|
|
2
|
Cải tạo và mở rộng trường mầm non trung tâm xã Chương Dương
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,3
|
0,3
|
|
Thường
Tín
|
Chương
Dương
|
- QĐ số
2591/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện
Thường Tín
|
DVH
|
UBND
huyện Thường Tín
|
9,8
|
1,6
|
8,2
|
Thường
Tín
|
Thị trấn
Thường Tín, Văn Bình
|
- QĐ số 3210/QĐ-UBND ngày
24/10/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công
trình: Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
- giai đoạn 1.
- QĐ số 4427/QĐ-UBND ngày 09/9/2010
của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội.
|
|
4
|
Nhà máy cung cấp
nước sạch - Công ty TNHH Đức Trọng
|
DTL
|
Công ty TNHH Đức Trọng
|
0,5
|
0,5
|
|
Thường
Tín
|
Vạn
Điểm
|
- GCNĐT số 03121000291 ngày
02/7/2008.
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Dũng Tiến
|
1,2
|
1,2
|
|
Thường
Tín
|
Dũng
Tiến
|
- QĐ số 2498/QĐ-UBND ngày 19/09/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Dũng
Tiến.
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Duyên Thái
|
0,3
|
|
0,3
|
Thường
Tín
|
Duyên
Thái
|
- QĐ số 1364/QĐ-UBND ngày 26/06/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Duyên
Thái.
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Hồng Vân
|
1,3
|
1,1
|
0,2
|
Thường
Tín
|
Hồng
Vân
|
- QĐ số 1366/QĐ-UBND ngày 26/06/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng
Vân đến năm 2020.
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Khánh Hà
|
1,1
|
|
1,1
|
Thường
Tín
|
Khánh
Hà
|
- QĐ số 1211/QĐ-UBND ngày 28/5/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã Khánh Hà.
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Liên Phương
|
1,9
|
|
1,9
|
Thường
Tín
|
Liên
Phương
|
- QĐ số 1363/QĐ-UBND ngày 26/ /2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Liên Phương đến năm 2020.
|
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Minh Cường
|
0,4
|
|
0,4
|
Thường
Tín
|
Minh
Cường
|
- QĐ số 1372/QĐ-UBND ngày
27/06/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới của xã Minh Cường đến năm 2020.
|
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Tiền Phong
|
1,0
|
|
1,0
|
Thường
Tín
|
Tiền
Phong
|
- QĐ số 2247/QĐ-UBND ngày
17/08/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
xã Tiền Phong năm 2020.
|
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Tân Minh
|
0,7
|
|
0,7
|
Thường
Tín
|
Tân
Minh
|
- QĐ số 1369/QĐ-UBND ngày
27/06/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Tân Minh đến năm 2020.
|
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Thống Nhất
|
0,3
|
0,1
|
0,2
|
Thường
Tín
|
Thống
Nhất
|
- QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 15/7/2013
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã Thống Nhất.
|
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ODT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
2,5
|
2,50
|
|
Thường
Tín
|
Thị
Trấn
|
- Thông báo số 338/TB-VP của Văn
phòng UBND TP.
|
|
15
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân xã Vân Tảo
|
1,0
|
|
1,0
|
Thường
Tín
|
Vân
Tảo
|
- QĐ số 2499/QĐ-UBND ngày 19/09/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vân Tảo.
|
|
16
|
Xây dựng hội trường UBND xã Vân Tảo
|
DTS
|
UBND
xã Vân Tảo
|
0,1
|
|
0,1
|
Thường
Tín
|
Vân
Tảo
|
- QĐ số 2499/QĐ-UBND ngày 19/09/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vân Tảo.
|
|
17
|
Mở rộng trụ sở Đảng ủy, UBND xã Văn Tự
|
TSC
|
UBND
xã Văn Tự
|
0,3
|
0,3
|
|
Thường
Tín
|
Văn
Tự
|
- QĐ số 1338/QĐ-UBND ngày 22/6/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã Văn Tự.
|
|
18
|
Đội PCCC Khu vực
huyện Thường Tín
|
CAN
|
Cảnh sát PCCC Thành phố Hà Nội
|
0,5
|
0,5
|
|
Thường
Tín
|
Thị
trấn
|
- VB số 906 ngày 19/2/2014 của Cảnh
sát PCCC Thành phố xin đất làm trụ sở.
- QĐ số 364b/QĐ-UBND ngày 29/3/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã Hà Hồi.
|
|
19
|
Xây dựng trụ sở an ninh xã Khánh Hà
|
CAN
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,2
|
0,2
|
|
Thường
Tín
|
Khánh
Hà
|
- QĐ số 1211/QĐ-UBND ngày 29/3/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã Khánh Hà.
|
|
20
|
Trụ sở cụm
công an phụ trách xã Tiền Phong
|
CAN
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,3
|
0,3
|
|
Thường
Tín
|
Tiền
Phong
|
- QĐ số 2386/QĐ-UBND ngày 05/7/2013
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch sử dụng đất xã Tiền Phong.
|
|
21
|
Xây dựng trụ sở
công an thị trấn Thường Tín
|
CAN
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,2
|
0,2
|
|
Thường
Tín
|
Thị
Trấn
|
- QĐ số 5726/QĐ-UBND ngày
10/12/2012 của UBND TP phê duyệt kế hoạch đầu tư từ ngân sách Thành phố hỗ trợ,
3 năm từ 2013-2015.
|
|
22
|
Xây dựng trụ sở
quân sự xã Khánh Hà
|
CQP
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,2
|
0,2
|
|
Thường
Tín
|
Khánh
Hà
|
- QĐ số 1211/QĐ-UBND ngày 29/3/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã Khánh Hà.
|
|
23
|
Xây dựng trụ sở quân sự xã Thống Nhất
|
CQP
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
Thường
Tín
|
Thống
Nhất
|
- QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 15/7/2013
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch sử dụng đất xã Thống Nhất.
|
|
24
|
Đấu giá QSD đất nhỏ, lẻ, xem kẹt
(45 vị trí) tại 22 xã + thị trấn Thường Tín
|
ODT,
ONT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
27,5
|
18,4
|
9,1
|
Thường
Tín
|
22
xã + Thị trấn
|
- VB số 4644/STNMT-KHTH ngày
25/8/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường về sử dụng các thửa đất nhỏ lẻ, xem
kẹt trong các khu tập thể của một số cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện Thường Tín
- VB số 63/PTQĐ-PTHT ngày 25/9/2014
của Trung tâm Phát triển quỹ đất đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2015 để đấu
giá QSD đất.
|
|
25
|
Xây dựng chợ xã Vân Tảo
|
DCH
|
UBND xã Vân Tảo
|
0,2
|
0,2
|
|
Thường
Tín
|
Vân
Tảo
|
- QĐ số 1249/QĐ-UBND ngày 04/6/201
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã Vân Tảo.
|
|
26
|
Xây dựng chợ Kệ - Ninh Sở
|
DCH
|
Công
ty TNHH Đồ gỗ Thanh Ngọc
|
0,9
|
0,9
|
|
Thường
Tín
|
Ninh
Sở
|
- Văn bản số 696/UBND-CT
ngày 21/01/2013 của Công ty TNHH đồ gỗ Thanh Ngọc đề nghị ĐTXD chợ Kệ tại xã
Ninh Sở, huyện Thường Tín.
|
|
27
|
Bãi phế thải thoát nước xã Thống Nhất
(X16C)
|
DRA
|
Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội
|
5,7
|
|
5,7
|
Thường
Tín
|
Thống
Nhất
|
- QĐ số 3299/QĐ-SXD ngày 22/5/2013
của Sở Xây dựng phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
28
|
Chuyển đổi từ đất lúa sang đất trồng
cây lâu năm xã Hồng Vân (thôn Cơ Giáo, Cơ Xuyên, Cẩm Cơ)
|
CLN
|
UBND
xã Hồng Vân
|
3,0
|
3,0
|
|
Thường
Tín
|
Hồng
Vân
|
- QĐ số 1248/QĐ-UBND ngày 04/6/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã Hồng Vân.
- NQ số 04/2014/NQ-HĐND ngày
15/7/2014 của HĐND xã Hồng Vân thông qua kế hoạch sử dụng
đất năm 2014-2015 (kỳ họp thứ 9, khóa XX).
|
|
29
|
Vùng nuôi trồng thủy sản xã Dũng Tiến
|
NTS
|
UBND
xã Dũng Tiến
|
9,0
|
9,0
|
|
Thường
Tín
|
Dũng
Tiến
|
- QĐ số 1356/QĐ-UBND ngày 26/6/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã Dũng Tiến.
- NQ số 21/2014/NQ-HĐND ngày
25/12/2014 của HĐND xã Dũng Tiến phê chuẩn kế hoạch sử dụng đất năm 2015 (kỳ
họp thứ 9, khóa XVIII).
|
|
30
|
Vùng nuôi trồng thủy sản xã Thắng Lợi
|
NTS
|
UBND
xã Thắng Lợi
|
8,0
|
8,0
|
|
Thường
Tín
|
Thắng
Lợi
|
- QĐ số 2384/QĐ-UBND ngày 05/7/2013
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch sử dụng đất xã Thắng Lợi.
- Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014 của HĐND xã Thắng Lợi thông qua đề án xin chuyển đổi khu ruộng
trũng sản xuất kém hiệu quả chuyển mục đích sang chăn nuôi, NTTS và trồng cây
ăn quả (kỳ họp thứ 9, khóa XVIII nhiệm kỳ 20112016).
|
|
31
|
Vùng nuôi trồng thủy sản xã Lê Lợi
|
NTS
|
UBND
xã Lê Lợi
|
3,7
|
3,7
|
|
Thường
Tín
|
Lê Lợi
|
- QĐ số 1358/QĐ-UBND ngày 26/6/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã Lê Lợi.
- NQ của HĐND xã Lê Lợi phê chuẩn kế
hoạch sử dụng đất năm 2015.
|
|
32
|
Vùng nuôi trồng thủy sản xã Quất Động
|
NTS
|
UBND
xã Quất Động
|
5,4
|
5,4
|
|
Thường
Tín
|
Quất
Động
|
- QĐ số 365b/QĐ-UBND ngày 29/3/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã Quất Động.
- NQ số 33/2014/NQ-HĐND ngày
10/7/2014 của HĐND xã Quất Động thông qua Kế hoạch Sử dụng
đất năm 2015 xã Quất Động tại kỳ họp thứ 9 khóa XXI.
|
|
33
|
Vùng nuôi trồng thủy sản xã Khánh
Hà
|
NTS
|
UBND
xã Khánh Hà
|
7,5
|
7,50
|
|
Thường
Tín
|
Khánh
Hà
|
- QĐ số 1211/QĐ-UBND
ngày 28/5/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã
Khánh Hà.
- NQ số 08/2013/NQ-HĐND ngày
27/11/2013 của HĐND xã Khánh Hà thông qua kế hoạch sử dụng
đất xã Khánh Hà.
|
|
34
|
Vùng nuôi trồng thủy sản xã Văn
Bình
|
NTS
|
UBND
xã Văn Bình
|
5,0
|
5,00
|
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
- QĐ số 233/QĐ-UBND ngày 02/3/2012
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề án nông thôn mới xã Văn Bình.
- NQ số 06/2014/NQ-HĐND ngày
26/12/2014 của HĐND xã Văn Bình thông qua kế hoạch sử dụng đất năm 2015 xã
Văn Bình (kỳ họp thứ 10, khóa XX).
|
|
35
|
Đường trục liên xã Nhị Khê
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,16
|
|
0,16
|
Thường
Tín
|
Nhị
Khê
|
- QĐ số 2746b/QĐ-UBND ngày
28/10/2011 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
35
|
Trạm biến áp 110KV Phú Xuyên và đường dây 110KV cấp điện
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,5
|
|
0,5
|
Thường
Tín
|
Văn
Điểm, Tô Hiệu, Văn Tự, Minh Cường
|
Đã bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất
2015 huyện Thường Tín.
|
|
36
|
Xây dựng tuyến đường dây 110kV từ TBA 500/220kV Thường Tín đến TBA 110kV
Thanh Oai
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,24
|
|
0,24
|
Thường
Tín
|
Khánh
Hà
|
- VB số 5193/QĐ-EVN HANOI ngày
30/12/2014 của Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư.
- VB số 1347/HANOI
DPMB-KTGS ngày 15/10/2015 của Ban Quản lý dự án phát triển Điện lực Hà Nội
đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa năm 2016.
- QĐ số 5119/QĐ-QĐ-EVN HANOI ngày
29/12/2014 của Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hà Nội phê duyệt Dự án đầu tư
xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường dây 110kV từ TBA 500/220kV Thường Tín đến TBA 110kV Thanh Oai.
|
|
37
|
Đường trục liên xã Nhị Khê
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,16
|
|
0,16
|
Thường
Tín
|
Nhị
Khê
|
- QĐ số 2746b/QĐ-UBND ngày
28/10/2011 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
III
|
Những dự án đăng ký mới thực hiện
trong KHSDĐ 2016
|
1
|
Mở rộng đường
Vành đai phía Tây Thị trấn Thường Tín
|
DGT
|
UBND huyện Thường Tín
|
4,4
|
4,4
|
|
Thường
Tín
|
Thị
trấn 1,1 ha, Văn Phú
|
|
|
2
|
Xây dựng phân hiệu
2 trường Mầm non
|
DGD
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,4
|
0,4
|
|
Thường
Tín
|
Dũng
Tiến
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách Thành phố, vốn Thành phố hỗ trợ có mục
tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín.
|
|
3
|
Xây dựng trường
Trung học cơ sở khu Đội 5
|
DGD
|
UBND huyện Thường Tín
|
1,5
|
1,5
|
|
Thường
Tín
|
Tiền
Phong
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách Thành phố, vốn
Thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín.
|
|
4
|
Phòng khám đa khoa
|
DYT
|
Trung
tâm Y tế Huyện
|
0,4
|
0,4
|
|
Thường
Tín
|
Tô
Hiệu
|
- QĐ số
2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Thường Tín
phê duyệt danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn
ngân sách Thành phố, vốn Thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện
Thường Tín.
|
|
5
|
QH trường Mầm non trung tâm xã Văn
Bình
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,8
|
0,8
|
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách Thành phố, vốn
Thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín.
|
|
6
|
Dự án trường Mầm non xã Văn Phú
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,8
|
0,80
|
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
- QĐ số 2250/QĐ-UBND ngày
17/08/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch chung xây dựng nông
thôn mới xã Văn Phú đến năm 2020.
|
|
7
|
Nâng công suất MBA T2, cải tạo ngăn lộ 110kV Tía - E10.4
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,3
|
0,3
|
|
Thường
Tín
|
Tô
Hiệu
|
- QĐ số 5193/QĐ-EVN
HANOI ngày 30/12/2014 của Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hà Nội phê duyệt dự
án đầu tư.
- VB số 1347/HANOI
DPMB-KTGS ngày 15/10/2015 của Ban Quản lý dự án phát triển Điện lực Hà Nội đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2016 do Ban QLDA Phát triển Điện lực
Hà Nội triển khai thực hiện.
|
|
8
|
Nhà máy sản xuất kinh doanh các sản
phẩm bông tâm P.E và bông tự nhiên, chăn, ga, gối, đệm, quần áo
|
SKC
|
Công
ty TNHH sản xuất thương mại Vikosan
|
0,1
|
0,1
|
|
Thường
Tín
|
Hà Hồi
|
- GCNĐT số 01121000290 cấp ngày
27/4/2009, điều chỉnh lần thứ nhất ngày 26/6/2015.
|
|
9
|
Xây dựng chợ Giường, xã Duyên Thái
|
DCH
|
UBND
xã Duyên Thái
|
0,6
|
0,6
|
|
Thường
Tín
|
Duyên
Thái
|
- QĐ số 3370/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư.
|
|
10
|
Xây dựng chợ
Trát Cầu, xã Tiền Phong
|
DCH
|
UBND
xã Tiền Phong
|
0,8
|
0,8
|
|
Thường
Tín
|
Tiền
Phong
|
- QĐ số 3371/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư.
|
|
11
|
Xây dựng khu tái định cư tại khu đất
L.27 thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín
|
ODT
|
BQL
đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Hà Nội
|
2,0
|
2,0
|
|
Thường
Tín
|
Thị
trấn
|
- QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày
22/08/2012 của UBND TP cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư.
|
|
12
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư -
GPMB đường trục liên xã Nhị Khê
|
DHT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,6
|
0,6
|
|
Thường
Tín
|
Nhị
Khê
|
- QĐ số 3247/QĐ-UBND
ngày 12/10/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt bổ sung thiết kế BVTC- dự
toán và bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công
trình Đường trục liên xã Nhị Khê, huyện Thường Tín.
|
|
13
|
Quy hoạch cụm công nghiệp làng nghề
|
SKN
|
UBND
huyện Thường Tín
|
12,4
|
7,3
|
5,1
|
Thường
Tín
|
Văn
Tự
|
- QĐ số 5347/QĐ-QHKT
ngày 05/12/2014 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm
công nghiệp xã Văn Tự, tỷ lệ 1/500.
- QĐ số 2417/QĐ-UBND ngày 30/5/2011
của UBND TP thành lập Cụm công nghiệp làng nghề xã Văn Tự, huyện Thường Tín.
|
|
14
|
Trụ sở UBND xã Liên Phương
|
DTS
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,2
|
0,2
|
|
Thường
Tín
|
Liên
Phương
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách
Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường
Tín.
|
|
15
|
Xây dựng mới trường Mầm non
trung tâm xã Duyên Thái
|
DGD
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,8
|
|
0,8
|
Thường
Tín
|
Duyên
Thái
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân
sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường
Tín.
|
|
16
|
Xây dựng trường
Tiểu học xã Thư Phú
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,1
|
|
0,1
|
Thường
Tín
|
Thư
Phú
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách
Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường
Tín.
|
|
17
|
Mở rộng trường Tiểu học xã Văn
Tự
|
DGD
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,3
|
0,3
|
|
Thường
Tín
|
Văn
Tự
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân
sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường
Tín.
|
|
18
|
Trường Mầm non
trung tâm Vân Tảo
|
GDG
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,4
|
|
0,4
|
Thường
Tín
|
Vân
Tảo
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân
sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường
Tín.
|
|
19
|
Mở rộng trạm y tế xã Liên
Phương
|
DYT
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,0
|
|
0,0
|
Thường
Tín
|
Liên
Phương
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân
sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường
Tín.
|
|
20
|
Trường Mầm non
xã Hà Hồi
|
DGD
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,6
|
|
0,6
|
Thường
Tín
|
Hà Hồi
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân
sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường
Tín.
|
|
21
|
Mở rộng trường Mầm
non trung tâm xã Lê Lợi
|
DGD
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,4
|
|
0,4
|
Thường
Tín
|
Lê Lợi
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân
sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường
Tín.
|
|
22
|
Mở rộng trường
Tiểu học trung tâm xã Lê Lợi
|
DGD
|
UBND huyện Thường Tín
|
0,4
|
|
0,4
|
Thường
Tín
|
Lê Lợi
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân
sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường
Tín.
|
|
23
|
Trường THCS xã Tự Nhiên
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,8
|
|
0,8
|
Thường
Tín
|
Tự
Nhiên
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân
sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường
Tín.
|
|
24
|
Trường Mầm non trung tâm xã Hồng
Vân
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,3
|
|
0,3
|
Thường
Tín
|
Hồng
Vân
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân
sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường
Tín.
|
|
25
|
QH mở rộng đường vào bệnh viện Tâm
thần TW
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,5
|
0,5
|
|
Thường
Tín
|
Hòa
Bình
|
- QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách Thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục
tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín.
|
|
26
|
Dự án khu dịch vụ kho và nhà xưởng
thuộc phần mở rộng cụm công nghiệp Hà Bình Phương
|
SKC
|
Công
ty TNHH Nam Khải
|
0,43
|
0,43
|
|
Thường
Tín
|
Hà Hồi
|
- QĐ số 3001/QĐ-UBND ngày
23/09/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng dự án khu dịch vụ kho và nhà xưởng thuộc phần mở rộng Cụm công nghiệp Hà Bình Phương do công ty TNHH Nam Khải làm chủ
đầu tư.
- Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 03121000218 chứng nhận lần đầu ngày 21/04/2008, chứng nhận thay
đổi lần thứ nhất ngày 03/11/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ 2 vào ngày
26/06/2015.
|
|
27
|
Mở rộng đường Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
DGT
|
Công
ty cổ phần BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
16,0
|
|
|
Thường
Tín
|
11
xã trên địa bàn Huyện
|
GCNĐT số 82/BKHĐT-GCNĐTTN
ngày 29/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|