Quyết định 1707/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 1707/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/04/2016
Ngày có hiệu lực 13/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Quốc Hùng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
HÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1707/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THƯỜNG TÍN.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2368/TTr-STNMT ngày 29 tháng 03 năm 2016;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thường Tín (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thường Tín, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận 29 tháng 03 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

13.040,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.886,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.121,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.119,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

889,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

361,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trông thủy sản

NTS

1.244,27

1.8

Đất làm mui

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

269,46

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.149,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,85

2.2

Đất an ninh

CAN

16,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

155,53

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,67

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

202,73

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,73

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.022,30

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,47

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,56

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.556,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

16,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,75

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,93

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,90

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

166,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

39,59

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,74

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,87

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

40,59

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

635,95

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,95

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

14,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,19

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

6

Đất đô th*

KDT

 

b) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thường Tín có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, li ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thường Tín đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Thường Tín:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

[...]