CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND
CẤP HUYỆN
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng và trình UBND tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Niêm yết, công khai và triển
khai thực hiện giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Quyết định này
kèm theo các nội dung đã được công khai tại Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10
tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới ban
hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo
quy định.
b) Hoàn thành việc cấu hình TTHC
liên quan đến phần việc của mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Uỷ ban nhân dân cấp huyện có
trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Uỷ ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn cấp huyện quản lý.
Nội dung công bố các TTHC sửa đổi,
bổ sung; TTHC thay thế và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định này thay thế các nội
dung của:
- TTHC số 1 mục 1, TTHC số 1, 2
mục 2 tại Quyết định số 2738/QĐ- UBND ngày 11/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Tài nguyên
nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa
Thiên Huế;
- TTHC từ số 1, 2, 3 mục 1; TTHC
số 7, 8, mục 2, Phụ lục I và TTHC số 1, 2 mục 1 Phụ lục II tại Quyết định số
593/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND
cấp huyện;
- TTHC số 2 tại Quyết định số
962/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- TTHC số 3, 8 tại Quyết định số
1829/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đính chính một phần
Quyết định số 593/QĐ- UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường/UBND cấp huyện;
- TTHC từ số 1 đến số 7 và TTHC
số 9 tại Quyết định số 1244/QĐ- UBND ngày 31/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- 01 TTHC tại Quyết định số
2507/QĐ-UBND ngày 21/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1706 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.012500)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi
hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 06 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.012501)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong
thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp
thuận trả lại giấy phép.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
|
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch (1.012502)
|
14 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế) hoặc UBND cấp xã;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung
nhân tạo nước dưới đất (1.012503)
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có ý kiến bằng văn bản về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất gửi tổ chức, cá nhân.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành
thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất (1.012504)
|
30 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền (1.012505)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong
thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004232)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề
án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thẩm quyền quyết định;
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
(1.004228)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau
khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thẩm quyền quyết định;
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
(1.004223)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày
10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000
m3/ngày đêm
(1.004211)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước duới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ
chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian
thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước duới đất quy mô vừa và nhỏ (2.001738)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ
chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ chức,
cá nhân.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian
thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004253)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy
phép.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (1.009669)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong
thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (2.001770)
|
Theo thời gian giải quyết của
hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước,
trong đó:
- 45 ngày (trường hợp nộp cùng
với hồ sơ đ nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);
- 38 ngày (trường hợp nộp cùng
hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước);
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước (1.004283)
|
21 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ
Tài nguyên và
Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian giải quyết quyết;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (1.011516)
|
14 ngày
Riêng với
trường hợp công trình khai thác nước
là hồ chứa, đập dâng thời
hạn giải quyết thủ
tục
hành chính trong
vòng 28 ngày;
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ
Tài nguyên và
Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thẩm quyền quyết định;
- Thời gian
giải
quyêt quyết;
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính.
|
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn
bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm
2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.004167
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở
lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng
khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau
khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm
2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
2.001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ
chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức
kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
1.001740
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án
đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh
thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không
phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai
thác từ 10 m3/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1706/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)