Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 1705/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/08/2024
Ngày có hiệu lực 30/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lữ Quang Ngời
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1705/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 30 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 3029/TTr-SKHĐT-ĐKKD ngày 28/8/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 (Mười lăm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- TT PVHCC; Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.

CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Phần I. DANH MỤC DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên quy trình thủ tục hành chính

Quyết định công bố thủ tục hành chính

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác

1

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

2

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

3

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

5

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

6

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

7

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

8

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

9

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

10

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

11

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

12

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

13

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

14

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

15

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Mã TTHC: 2.002635.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt

Phòng Tài chính - Kế hoạch

02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử

0,5 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc

2. Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo (Mã TTHC: 2.002636.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt

Phòng Tài chính - Kế hoạch

02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử

0,5 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc

3. Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (Mã TTHC: 2.002637.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt

Phòng Tài chính - Kế hoạch

02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử

0,5 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc

4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (Mã TTHC: 2.002638.H61)

[...]