Quyết định 1633/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 1633/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/08/2024
Ngày có hiệu lực 15/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1633/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 15 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 50/TTr-SKHĐT ngày 15/8/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 03/6/2019; Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 03/6/2019, các thủ tục hành chính tại số thứ tự 5, 6, 7, 8, 11 mục II Danh mục kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 25/10/2023; các Quy trình tại mục IX phần A, mục I phần B được phê duyệt tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai Danh mục và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC VLi16/T8);
- Lưu: VT, M.A467/8.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

* CÁCH THỨC THỰC HIỆN

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Một cửa cấp huyện; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn  (nếu đủ điều kiện theo quy định).

- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002635” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22

Luật Hợp tác xã năm 2023.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002636” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

3

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002637” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

Trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002638” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

5

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002639” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

6

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002640” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

7

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002641” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

8

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

- Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định.

- Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác:

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác).

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002642” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

9

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002643” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

10

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

Trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002644” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

11

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002645” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

12

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002646” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

13

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002648” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

14

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002649” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

15

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh,. văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002650” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

[...]