Quyết định 1705/QĐ-BKHCN về phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu 1705/QĐ-BKHCN
Ngày ban hành 24/07/2024
Ngày có hiệu lực 24/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký Hoàng Minh
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1705/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KHUNG CHỈ SỐ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2023 trực tuyến với địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 2073/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phân công nhiệm vụ xây dựng bộ chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2024, cụ thể như sau:

1. Trụ cột 1. “Thể chế” gồm 02 nhóm chỉ số và 07 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 1.1. Môi trường chính sách

- Chỉ số 1.1.1. Ban hành và tổ chức thực hiện các chính sách, văn bản thúc đẩy phát triển và ứng dụng KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH của địa phương (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 1.1.2. Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự (Nguồn: Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 1.1.3. Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023)

b) Nhóm chỉ số 1.2. Môi trường kinh doanh

- Chỉ số 1.2.1. Chi phí gia nhập thị trường (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 1.2.2. Tính năng động và tiên phong của chính quyền địa phương (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 1.2.3. Cải cách hành chính (Nguồn: Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh, Bộ Nội vụ. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 1.2.4. Cạnh tranh bình đẳng (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023)

2. Trụ cột 2 “Nguồn nhân lực và nghiên cứu” gồm 02 nhóm chỉ số và 07 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 2.1. Giáo dục

- Chỉ số 2.1.1. Điểm trung bình các môn thi tốt nghiệp THPT (Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Năm dữ liệu: 2024)

- Chỉ số 2.1.2. Tỷ lệ học sinh trung học tham gia các cuộc thi nghiên cứu khoa học, kĩ thuật trên tổng số học sinh trung học (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024)

- Chỉ số 2.1.3. Chi cho giáo dục, đào tạo trung bình một người đi học (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023)

b) Nhóm chỉ số 2.2. Nghiên cứu và phát triển

- Chỉ số 2.2.1. Nhân lực nghiên cứu và phát triển/10,000 dân (Nguồn: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia. Năm dữ liệu: 2021)

- Chỉ số 2.2.2. Tỷ lệ chi cho khoa học và công nghệ từ ngân sách địa phương/GRDP (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023)

[...]