Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2015 Công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 1703/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/10/2015
Ngày có hiệu lực 13/10/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Kim Ngọc Thái
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1703/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 13 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới 19 (mười chín) thủ tục hành chính và bãi bỏ 33 (ba mươi ba) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thị xã - thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - phường - thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

PHỤ LỤC

CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1703/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)

PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

1. Danh mục TTHC mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Thủ tục hành chính áp dụng chung

1

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc (Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc)

2

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

3

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

4

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

5

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

6

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

II. Thủ tục hành chính do Công chứng viên thực hiện

1

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

2

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

III. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

2

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

3

Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

4

Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

5

Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

6

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

IV. Thủ tục hành chính cấp xã

1

Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2

Thủ tục Chứng thực di chúc

3

Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

4

Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

5

Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp

STT

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

1. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Đề nghị Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt hoặc Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài hoặc chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ.

2

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Đề nghị Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt hoặc Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ.

3

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Đề nghị chứng thực các hợp đồng giao dịch liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

4

Đề nghị chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng

2. Thủ tục hành chính cấp xã

1

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực chữ ký cá nhân

2

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

3

Chứng thực giấy ủy quyền của cá nhân

4

Chứng thực di chúc về bất động sản

5

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

6

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

7

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

8

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

9

Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

10

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

11

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

12

Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất

13

Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư

14

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

15

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

16

Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

17

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

18

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

19

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

20

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

21

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư

22

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

23

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

24

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

25

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư

26

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực hợp đồng uỷ quyền

27

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế

28

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế

29

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế

 

PHẦN 2. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

I. Thủ tục hành chính áp dụng chung

1. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc)

A. Nội dung thủ tục hành chính:

a. Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:

Bước 1: Người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc phải xuất trình các giấy tờ phục vụ cho yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc. Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc gửi qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy tờ theo quy định.

[...]