Quyết định 17/QĐ-VKSTC năm 2021 về Biểu mẫu thống kê giám định tư pháp trong tố tụng hình sự do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Số hiệu | 17/QĐ-VKSTC |
Ngày ban hành | 05/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Người ký | Nguyễn Duy Giảng |
Lĩnh vực | Trách nhiệm hình sự,Thủ tục Tố tụng |
VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/QĐ-VKSTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2021 |
BAN HÀNH BIỂU MẪU THỐNG KÊ GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân ngày 24/11/2014;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015;
Căn cứ Quyết định số 1450/QĐ-TTg ngày 24/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tội phạm và Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Biểu mẫu thống kê giám định tư pháp trong tố tụng hình sự.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Cục Thống kê tội phạm và Công nghệ thông tin có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện biểu mẫu thống kê này.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị: Vụ 1, Vụ 2, Vụ 3, Vụ 4, Vụ 5, Vụ 6, Vụ 7, Cục 1 và Cục 2, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện và Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự các cấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
VIỆN TRƯỞNG |
Đơn vị:…… |
BIỂU
MẪU THỐNG KÊ GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
Biểu
GĐTPHS/2021 |
STT |
Nội dung giám định |
Số quyết định trưng cầu giám định |
Số quyết định trưng cầu giám định trong các vụ án về chức vụ |
Số quyết định trưng cầu giám định theo đề nghị của bị can, bị cáo, bị hại hoặc người tham gia tố tụng khác |
Số quyết định trưng cầu giám định lần đầu |
Số quyết định trưng cầu giám định bổ sung |
Số quyết định trưng cầu giám định lại |
Số quyết định trưng cầu giám định lại trong trường hợp đặc biệt |
Cơ quan điều tra, Cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra ra quyết định trưng cầu |
Viện kiểm sát ra quyết định trưng cầu |
Tòa án ra quyết định trưng cầu |
Số quyết định trưng cầu giám định đã có kết luận giám định |
Số kết luận giám định cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng không đồng ý |
Số quyết định trưng cầu giám định chưa có kết luận đã quá thời hạn giám định |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Giám định tình trạng tâm thần của người bị buộc tội, người làm chứng, người bị hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giám định về tuổi của bị can, bị cáo, bị hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giám định nguyên nhân chết người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giám định tính chất thương tích, mức độ tổn hại sức khỏe hoặc khả năng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Giám định chất ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Giám định vũ khí quân dụng, vật liệu nổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Giám định chất cháy, chất độc, chất phóng xạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Giám định tiền giả, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý, đồ cổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Giám định mức độ ô nhiễm môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Giám định âm thanh từ các dữ liệu điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Giám định hình ảnh từ các dữ liệu điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Giám định chữ viết, chữ ký, tài liệu, con dấu, dấu vết, dữ liệu điện tử, hóa đơn, chứng từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Các loại giám định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...,
ngày ... tháng ... năm 20... |