Quyết định 17/2024/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024
Số hiệu | 17/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 14/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Trần Văn Quân |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2024/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024.
2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định khung giá đất, bảng giá đất, định giá đất cụ thể; tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024, cụ thể như sau:
1. Phụ lục I - Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở thuộc đô thị.
2. Phụ lục II - Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở tại nông thôn, gồm:
a) Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở nông thôn tại ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư;
b) Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở tại nông thôn (các vị trí còn lại).
3. Phụ lục III- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với:
a) Đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2024/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024.
2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định khung giá đất, bảng giá đất, định giá đất cụ thể; tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024, cụ thể như sau:
1. Phụ lục I - Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở thuộc đô thị.
2. Phụ lục II - Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở tại nông thôn, gồm:
a) Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở nông thôn tại ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư;
b) Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở tại nông thôn (các vị trí còn lại).
3. Phụ lục III- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với:
a) Đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề;
b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề.
4. Đất thương mại, dịch vụ tại vị trí nằm ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,3 đối với vị trí 1 và vị trí 2; các vị trí còn lại là 1,0.
5. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại vị trí nằm ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0 (áp dụng cho tất cả các vị trí).
Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 2 Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp sau:
1. Các trường hợp quy định tại điểm a khoản 4 Điều 114 và khoản 3 Điều 189 Luật đất đai năm 2013, gồm:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền thuê đất trong trường hợp người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Tính tiền thuê đất trả tiền hàng năm khi Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng.
4. Xác định giá đất của thửa đất, khu đất cần định giá mà tổng giá trị tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với diện tích phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất dưới dưới 20 tỷ đồng trong các trường hợp sau:
a) Các trường hợp quy định tại điểm b và điểm d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai, gồm:
- Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất không đủ điều kiện giao đất tái định cư nhưng được cấp có thẩm quyền quyết định giao đất có thu tiền sử dụng đất).
- Công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
- Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật này.
b) Tính tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê khi Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
5. Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất đối với các trường hợp thu hồi nhiều thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng mà không đủ điều kiện để áp dụng phương pháp so sánh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6 năm 2024.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHƯƠNG ÁN HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024 |
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
|
|
|
|
|
||
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Hồ Chí Minh |
76.000 |
30.400 |
2,5 |
2,0 |
190.000 |
60.800 |
2 |
Phạm Ngũ Lão |
76.000 |
30.400 |
2,3 |
1,5 |
174.800 |
45.600 |
3 |
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến ngã tư Đông Thị) |
76.000 |
30.400 |
2,5 |
2,0 |
190.000 |
60.800 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sơn Hoà |
50.000 |
20.000 |
1,4 |
1,2 |
70.000 |
24.000 |
2 |
Xuân Đài (đoạn từ Minh Khai đến Sơn Hoà) |
50.000 |
20.000 |
1,4 |
1,2 |
70.000 |
24.000 |
3 |
Trần Hưng Đạo (đoạn từ ngã tư Đông Thị đến đường Thanh Niên) |
50.000 |
20.000 |
3,0 |
2,5 |
150.000 |
50.000 |
4 |
Bạch Đằng (đoạn từ Quảng trường Thống Nhất đến Nguyễn Du) |
50.000 |
20.000 |
2,0 |
1,6 |
100.000 |
32.000 |
5 |
Hoàng Hoa Thám |
50.000 |
20.000 |
1,4 |
1,2 |
70.000 |
24.000 |
6 |
Thống Nhất |
50.000 |
20.000 |
1,8 |
1,5 |
90.000 |
30.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bắc Kinh |
36.000 |
15.000 |
1,8 |
1,5 |
64.800 |
22.500 |
2 |
Minh Khai |
36.000 |
15.000 |
1,8 |
1,5 |
64.800 |
22.500 |
3 |
Quang Trung (đoạn từ ngã tư Đông Thị đến đường Đô Lương) |
36.000 |
15.000 |
2,2 |
1,8 |
79.200 |
27.000 |
4 |
Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4 Máy Sứ đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh) |
36.000 |
15.000 |
1,9 |
1,6 |
68.400 |
24.000 |
5 |
Phạm Hồng Thái (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến đường Quang Trung) |
36.000 |
15.000 |
2,2 |
1,8 |
79.200 |
27.000 |
6 |
Trần Phú |
36.000 |
15.000 |
2,8 |
2,4 |
100.800 |
36.000 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồng Xuân |
33.000 |
13.000 |
2,4 |
2,0 |
79.200 |
26.000 |
2 |
Mạc Thị Buởi |
33.000 |
13.000 |
2,8 |
2,5 |
92.400 |
32.500 |
3 |
Ngân Sơn |
33.000 |
13.000 |
2,6 |
2,3 |
85.800 |
29.900 |
4 |
Nguyễn Du |
33.000 |
13.000 |
1,8 |
1,5 |
59.400 |
19.500 |
5 |
Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền) |
33.000 |
13.000 |
3,3 |
2,6 |
108.900 |
33.800 |
6 |
Tuy Hoà |
33.000 |
13.000 |
2,2 |
1,9 |
72.600 |
24.700 |
7 |
Lê Duẩn |
33.000 |
13.000 |
1,5 |
1,0 |
49.500 |
13.000 |
|
Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bạch Đằng (đoạn từ Nguyễn Du đến Thanh Niên) |
31.000 |
12.000 |
1,8 |
1,5 |
55.800 |
18.000 |
2 |
Chi Lăng (đoạn từ ngã tư Máy Xay đến cống Hào Thành) |
31.000 |
12.000 |
1,8 |
1,5 |
55.800 |
18.000 |
3 |
Trần Bình Trọng (Đại lộ Hồ Chí Minh đến đường Đồng Xuân) |
31.000 |
12.000 |
2,4 |
2,0 |
74.400 |
24.000 |
4 |
Xuân Đài (đoạn từ Sơn Hòa đến Nguyễn Du) |
31.000 |
12.000 |
1,7 |
1,4 |
52.700 |
16.800 |
5 |
Lý Thường Kiệt |
31.000 |
12.000 |
3,0 |
2,5 |
93.000 |
30.000 |
6 |
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến đường Ngô Quyền) |
31.000 |
12.000 |
2,4 |
1,9 |
74.400 |
22.800 |
7 |
Thanh Niên (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường sắt) |
31.000 |
12.000 |
3,0 |
2,5 |
93.000 |
30.000 |
8 |
Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền) |
31.000 |
12.000 |
3,0 |
2,5 |
93.000 |
30.000 |
9 |
Hải Hưng |
31.000 |
12.000 |
1,4 |
1,1 |
43.400 |
13.200 |
10 |
Hải An |
31.000 |
12.000 |
1,4 |
1,1 |
43.400 |
13.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Thị Cúc |
29.000 |
11.500 |
2,5 |
2,2 |
72.500 |
25.300 |
2 |
Hoàng Văn Thụ |
29.000 |
11.500 |
2,4 |
2,0 |
69.600 |
23.000 |
3 |
Tuy An |
29.000 |
11.500 |
2,4 |
2,0 |
69.600 |
23.000 |
4 |
Lê Lợi |
29.000 |
11.500 |
2,5 |
2,2 |
72.500 |
25.300 |
5 |
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền) |
29.000 |
11.500 |
3,1 |
2,5 |
89.900 |
28.750 |
6 |
Thanh Niên (từ Trần Hưng Đạo đến cầu Hải Tân) |
29.000 |
11.500 |
3,0 |
2,5 |
87.000 |
28.750 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bắc Sơn (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái) |
27.000 |
11.000 |
2,5 |
2,0 |
67.500 |
22.000 |
2 |
Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh đến đường sắt) |
27.000 |
11.000 |
1,8 |
1,5 |
48.600 |
16.500 |
3 |
Đội Cấn |
27.000 |
11.000 |
1,7 |
1,4 |
45.900 |
15.400 |
4 |
Nguyễn Thái Học |
27.000 |
11.000 |
3,0 |
3,0 |
81.000 |
33.000 |
5 |
Tô Hiệu |
27.000 |
11.000 |
2,3 |
2,0 |
62.100 |
22.000 |
6 |
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu) |
27.000 |
11.000 |
2,2 |
1,9 |
59.400 |
20.900 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bà Triệu (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Nguyễn Quý Tân) |
22.000 |
9.500 |
3,1 |
2,6 |
68.200 |
24.700 |
2 |
Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến Ga) |
22.000 |
9.500 |
2,0 |
1,8 |
44.000 |
17.100 |
3 |
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ đường Vũ Hựu đến Công ty cổ phần xây dựng số 18) |
22.000 |
9.500 |
2,0 |
2,0 |
44.000 |
19.000 |
4 |
Nguyễn Trãi |
22.000 |
9.500 |
2,5 |
2,2 |
55.000 |
20.900 |
5 |
Quang Trung (đoạn từ đường Đô Lương đến đường Nguyễn Công Hoan) |
22.000 |
9.500 |
2,3 |
2,0 |
50.600 |
19.000 |
6 |
Trương Mỹ (đoạn từ Mạc Thị Bưởi đến cống hồ Bình Minh) |
22.000 |
9.500 |
2,3 |
2,0 |
50.600 |
19.000 |
7 |
Lê Thanh Nghị (từ số nhà 315 và số nhà 316 đến ngã tư Hải Tân) |
22.000 |
9.500 |
2,2 |
1,8 |
48.400 |
17.100 |
8 |
Đoàn Kết |
22.000 |
9.500 |
3,0 |
2,5 |
66.000 |
23.750 |
9 |
Đường phố có mặt cắt đường 22,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers) |
22.000 |
9.500 |
1,8 |
1,0 |
39.600 |
9.500 |
10 |
Đường phố có mặt cắt đường 14,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers) (đối với các vị trí lô đất mặt quay ra Club House) |
22.000 |
9.500 |
1,8 |
1,0 |
39.600 |
9.500 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi Lăng (đoạn từ cống Hào Thành đến đường sắt) |
21.000 |
9.000 |
2,0 |
1,7 |
42.000 |
15.300 |
2 |
Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến cầu Cất) |
21.000 |
9.000 |
3,0 |
2,5 |
63.000 |
22.500 |
3 |
Bà Triệu (từ đường Nguyễn Quý Tân đến đường Ngô Quyền) |
21.000 |
9.000 |
3,0 |
2,5 |
63.000 |
22.500 |
4 |
Bà Triệu (đoạn còn lại) |
21.000 |
9.000 |
2,0 |
1,7 |
42.000 |
15.300 |
5 |
Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Chí Thanh) |
21.000 |
9.000 |
3,5 |
3,3 |
73.500 |
29.700 |
6 |
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ Công ty cổ phần xây dựng 18 đến đường An Định) |
21.000 |
9.000 |
1,8 |
1,6 |
37.800 |
14.400 |
7 |
Thanh Niên (đoạn từ đường sắt đến đường An Định) |
21.000 |
9.000 |
3,0 |
2,5 |
63.000 |
22.500 |
8 |
Trần Bình Trọng (đoạn từ Đồng Xuân đến Bạch Đằng) |
21.000 |
9.000 |
2,0 |
1,7 |
42.000 |
15.300 |
9 |
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu) |
21.000 |
9.000 |
2,5 |
2,0 |
52.500 |
18.000 |
10 |
Trần Khánh Dư |
21.000 |
9.000 |
2,0 |
1,7 |
42.000 |
15.300 |
11 |
Trần Quốc Toản |
21.000 |
9.000 |
2,0 |
1,7 |
42.000 |
15.300 |
12 |
Trần Thủ Độ |
21.000 |
9.000 |
2,0 |
1,7 |
42.000 |
15.300 |
13 |
Tuệ Tĩnh (đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến Điện Biên Phủ) |
21.000 |
9.000 |
1,8 |
1,5 |
37.800 |
13.500 |
14 |
Phạm Hồng Thái (đoạn từ Quang Trung đến Phạm Sư Mệnh) |
21.000 |
9.000 |
2,4 |
2,0 |
50.400 |
18.000 |
15 |
Tôn Đức Thắng |
21.000 |
9.000 |
2,8 |
2,5 |
58.800 |
22.500 |
16 |
Vũ Hựu (từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Văn Linh) |
21.000 |
9.000 |
2,1 |
2,0 |
44.100 |
18.000 |
17 |
Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Bạch Đằng đến hết Nhà thi đấu) |
21.000 |
9.000 |
3,0 |
2,5 |
63.000 |
22.500 |
18 |
Bạch Năng Thi |
21.000 |
9.000 |
3,0 |
2,5 |
63.000 |
22.500 |
19 |
Phạm Ngọc Khánh |
21.000 |
9.000 |
3,0 |
2,5 |
63.000 |
22.500 |
|
Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện Biên Phủ (đoạn từ đường sắt đến đường An Định) |
19.000 |
8.500 |
2,0 |
1,7 |
38.000 |
14.450 |
2 |
Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định) |
19.000 |
8.500 |
2,5 |
2,3 |
47.500 |
19.550 |
3 |
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ ngã 3 chợ Mát đến Nhà máy Gạch Hải Dương) |
19.000 |
8.500 |
2,5 |
2,0 |
47.500 |
17.000 |
4 |
Đường nối từ Mạc Thị Bưởi sang hồ Bình Minh |
19.000 |
8.500 |
2,0 |
1,8 |
38.000 |
15.300 |
5 |
Nguyễn Quý Tân |
19.000 |
8.500 |
3,0 |
2,5 |
57.000 |
21.250 |
6 |
Trường Chinh (đoạn từ Ngô Quyền đến Đại lộ 30-10) |
19.000 |
8.500 |
3,0 |
2,5 |
57.000 |
21.250 |
7 |
Thanh Niên (đoạn từ cầu Hải Tân đến ngã tư Hải Tân) |
19.000 |
8.500 |
3,5 |
3,0 |
66.500 |
25.500 |
8 |
Đinh Tiên Hoàng |
19.000 |
8.500 |
2,7 |
2,5 |
51.300 |
21.250 |
9 |
Nguyễn Thị Định |
19.000 |
8.500 |
2,6 |
2,2 |
49.400 |
18.700 |
10 |
Phạm Xuân Huân (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
19.000 |
8.500 |
2,5 |
2,2 |
47.500 |
18.700 |
11 |
Hồng Châu |
19.000 |
8.500 |
2,5 |
2,0 |
47.500 |
17.000 |
12 |
Hàm Nghi (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
19.000 |
8.500 |
2,5 |
2,2 |
47.500 |
18.700 |
13 |
Đường phố có mặt cắt đường 18,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers |
19.000 |
8.500 |
1,5 |
1,9 |
28.500 |
16.150 |
14 |
Phố Lê Lai |
19.000 |
8.500 |
1,1 |
1,0 |
20.900 |
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Mỹ (đoạn từ cống hồ Bình Minh đến đường Lê Thanh Nghị) |
18.000 |
8.000 |
2,3 |
2,0 |
41.400 |
16.000 |
2 |
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Linh) |
18.000 |
8.000 |
2,3 |
2,0 |
41.400 |
16.000 |
3 |
Bùi Thị Xuân (đoạn từ Nhà thi đấu đến đường Nguyễn Hải Thanh) |
18.000 |
8.000 |
2,8 |
2,3 |
50.400 |
18.400 |
4 |
Đỗ Ngọc Du |
18.000 |
8.000 |
2,3 |
2,0 |
41.400 |
16.000 |
5 |
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Ngô Quyền đến hết chợ Thanh Bình) |
18.000 |
8.000 |
3,5 |
3,0 |
63.000 |
24.000 |
6 |
Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư Hải Tân đến Công ty CP Giầy Hải Dương) |
18.000 |
8.000 |
3,0 |
2,5 |
54.000 |
20.000 |
7 |
Đường nối từ đường Ngô Quyền đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài) |
18.000 |
8.000 |
2,3 |
2,0 |
41.400 |
16.000 |
8 |
Nhà Thờ |
18.000 |
8.000 |
3,2 |
2,8 |
57.600 |
22.400 |
9 |
Lê Chân (đoạn từ Trương Mỹ đến đường Bình Minh) |
18.000 |
8.000 |
1,7 |
1,5 |
30.600 |
12.000 |
10 |
Lê Hồng Phong |
18.000 |
8.000 |
2,5 |
2,0 |
45.000 |
16.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
An Ninh (đoạn từ đường Quang Trung đến cống 3 cửa) |
17.000 |
7.500 |
2,5 |
2,0 |
42.500 |
15.000 |
2 |
Bắc Sơn (đoạn từ Phạm Hồng Thái đến đường Nguyễn Văn Tố) |
17.000 |
7.500 |
2,5 |
2,0 |
42.500 |
15.000 |
3 |
Canh Nông I |
17.000 |
7.500 |
2,5 |
2,0 |
42.500 |
15.000 |
4 |
Nguyễn Văn Tố |
17.000 |
7.500 |
2,2 |
1,8 |
37.400 |
13.500 |
5 |
Bình Minh |
17.000 |
7.500 |
2,5 |
2,0 |
42.500 |
15.000 |
6 |
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ hết chợ thương mại Thanh Bình đến Đại Lộ 30-10) |
17.000 |
7.500 |
3,0 |
2,5 |
51.000 |
18.750 |
7 |
Hải Thượng Lãn Ông |
17.000 |
7.500 |
1,8 |
1,5 |
30.600 |
11.250 |
8 |
Nguyễn Thượng Mẫn |
17.000 |
7.500 |
2,0 |
1,7 |
34.000 |
12.750 |
9 |
Dương Hoà |
17.000 |
7.500 |
2,4 |
2,1 |
40.800 |
15.750 |
10 |
Lương Thế Vinh (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Thị Định) |
17.000 |
7.500 |
3,2 |
2,8 |
54.400 |
21.000 |
11 |
Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Nguyễn Hải Thanh đến cầu Hải Tân) |
17.000 |
7.500 |
2,8 |
2,5 |
47.600 |
18.750 |
12 |
Phú Thọ |
17.000 |
7.500 |
2,4 |
2,1 |
40.800 |
15.750 |
13 |
Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh) |
17.000 |
7.500 |
2,3 |
1,9 |
39.100 |
14.250 |
14 |
Đường bến xe khách (đoạn từ đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng) |
17.000 |
7.500 |
1,8 |
1,5 |
30.600 |
11.250 |
15 |
Nguyễn Trác Luân |
17.000 |
7.500 |
2,0 |
1,7 |
34.000 |
12.750 |
16 |
Phạm Xuân Huân (đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh) |
17.000 |
7.500 |
2,2 |
2,0 |
37.400 |
15.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Hắc Đế |
16.000 |
7.000 |
2,0 |
1,7 |
32.000 |
11.900 |
2 |
Nguyễn Hới |
16.000 |
7.000 |
2,0 |
1,7 |
32.000 |
11.900 |
3 |
Đường trong khu dân cư Lilama |
16.000 |
7.000 |
2,0 |
1,7 |
32.000 |
11.900 |
4 |
Nguyễn Chí Thanh |
16.000 |
7.000 |
2,5 |
2,2 |
40.000 |
15.400 |
5 |
Thanh Bình |
16.000 |
7.000 |
3,0 |
2,5 |
48.000 |
17.500 |
6 |
Hoàng Quốc Việt |
16.000 |
7.000 |
2,8 |
2,4 |
44.800 |
16.800 |
7 |
An Dương Vương |
16.000 |
7.000 |
2,5 |
2,2 |
40.000 |
15.400 |
8 |
Phạm Công Bân |
16.000 |
7.000 |
2,5 |
2,2 |
40.000 |
15.400 |
9 |
Phạm Hùng |
16.000 |
7.000 |
2,8 |
2,4 |
44.800 |
16.800 |
10 |
Chương Dương (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Thanh Niên) |
16.000 |
7.000 |
2,5 |
2,2 |
40.000 |
15.400 |
11 |
Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão) |
16.000 |
7.000 |
2,0 |
1,8 |
32.000 |
12.600 |
12 |
Lạc Long Quân |
16.000 |
7.000 |
2,2 |
2,1 |
35.200 |
14.700 |
13 |
Nguyễn Đại Năng |
16.000 |
7.000 |
1,8 |
1,6 |
28.800 |
11.200 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quảng trường đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh) |
15.000 |
6.500 |
1,8 |
1,7 |
27.000 |
11.050 |
2 |
Đại lộ 30-10 (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) |
15.000 |
6.500 |
2,0 |
1,7 |
30.000 |
11.050 |
3 |
Đô Lương |
15.000 |
6.500 |
2,3 |
2,0 |
34.500 |
13.000 |
4 |
Đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài) |
15.000 |
6.500 |
2,3 |
2,0 |
34.500 |
13.000 |
5 |
Hai Bà Trưng (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái) |
15.000 |
6.500 |
2,3 |
2,0 |
34.500 |
13.000 |
6 |
Hải Đông |
15.000 |
6.500 |
3,4 |
3,0 |
51.000 |
19.500 |
7 |
Nguyễn Công Hoan |
15.000 |
6.500 |
2,0 |
1,8 |
30.000 |
11.700 |
8 |
Nguyễn Thiện Thuật |
15.000 |
6.500 |
2,0 |
1,8 |
30.000 |
11.700 |
9 |
Nguyễn Thời Trung |
15.000 |
6.500 |
2,0 |
1,8 |
30.000 |
11.700 |
10 |
Phố Ga |
15.000 |
6.500 |
2,0 |
1,8 |
30.000 |
11.700 |
11 |
Tam Giang |
15.000 |
6.500 |
2,7 |
2,3 |
40.500 |
14.950 |
12 |
Thái Bình |
15.000 |
6.500 |
2,0 |
1,8 |
30.000 |
11.700 |
13 |
Đường còn lại trong Khu dân cư Đông Ngô Quyền |
15.000 |
6.500 |
1,4 |
1,1 |
21.000 |
7.150 |
14 |
Trương Đỗ |
15.000 |
6.500 |
2,5 |
2,0 |
37.500 |
13.000 |
15 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Hàm Nghi đến Phạm Xuân Huân) |
15.000 |
6.500 |
3,0 |
2,5 |
45.000 |
16.250 |
16 |
Yết Kiêu (đoạn từ ngã tư Hải Tân đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân) |
15.000 |
6.500 |
3,4 |
3,0 |
51.000 |
19.500 |
17 |
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo) |
15.000 |
6.500 |
2,0 |
1,6 |
30.000 |
10.400 |
18 |
Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị đến chùa Đống Cao) |
15.000 |
6.500 |
2,0 |
1,5 |
30.000 |
9.750 |
|
Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ra cầu vượt Tây cầu Phú Lương (đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 5) |
13.000 |
6.000 |
2,0 |
1,8 |
26.000 |
10.800 |
2 |
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ Nhà máy Gạch đến đường sắt) |
13.000 |
6.000 |
2,0 |
1,8 |
26.000 |
10.800 |
3 |
Phạm Tu |
13.000 |
6.000 |
3,0 |
2,5 |
39.000 |
15.000 |
4 |
Thánh Thiên |
13.000 |
6.000 |
2,0 |
1,8 |
26.000 |
10.800 |
5 |
Phan Đăng Lưu |
13.000 |
6.000 |
3,5 |
3,0 |
45.500 |
18.000 |
6 |
Đường nối từ đường Đức Minh đến đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường Bà Triệu kéo dài) |
13.000 |
6.000 |
2,3 |
1,8 |
29.900 |
10.800 |
7 |
Phạm Văn Đồng (đoạn từ giáp Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ 30-10) |
13.000 |
6.000 |
3,0 |
2,5 |
39.000 |
15.000 |
8 |
Nguyễn Cao |
13.000 |
6.000 |
3,0 |
2,5 |
39.000 |
15.000 |
9 |
Mạc Đức Tuấn |
13.000 |
6.000 |
2,0 |
1,8 |
26.000 |
10.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
An Ninh (đoạn từ cống ba cửa đến Ga) |
12.000 |
5.500 |
3,0 |
2,8 |
36.000 |
15.400 |
2 |
Hai Bà Trưng (đoạn từ Phạm Hồng Thái đến Canh Nông I) |
12.000 |
5.500 |
2,5 |
2,3 |
30.000 |
12.650 |
3 |
Lương Thế Vinh (đoạn từ Nguyễn Thị Định đến Bùi Thị Xuân) |
12.000 |
5.500 |
3,5 |
3,0 |
42.000 |
16.500 |
4 |
Nguyễn Đức Cảnh |
12.000 |
5.500 |
3,5 |
3,0 |
42.000 |
16.500 |
5 |
Nguyễn Hải Thanh |
12.000 |
5.500 |
3,5 |
3,0 |
42.000 |
16.500 |
6 |
Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết chợ Phú Lương) |
12.000 |
5.500 |
3,0 |
2,8 |
36.000 |
15.400 |
7 |
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại lộ 30-10 đến đường Tứ Minh) |
12.000 |
5.500 |
2,5 |
2,3 |
30.000 |
12.650 |
8 |
Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân và phường Tân Hưng) |
12.000 |
5.500 |
2,5 |
2,2 |
30.000 |
12.100 |
9 |
Phạm Sư Mệnh |
12.000 |
5.500 |
3,0 |
2,8 |
36.000 |
15.400 |
10 |
Quán Thánh |
12.000 |
5.500 |
3,0 |
2,8 |
36.000 |
15.400 |
11 |
Quang Trung (đoạn từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường sắt) |
12.000 |
5.500 |
3,0 |
2,8 |
36.000 |
15.400 |
12 |
Quyết Thắng |
12.000 |
5.500 |
2,5 |
2,0 |
30.000 |
11.000 |
13 |
Trần Công Hiến |
12.000 |
5.500 |
3,0 |
2,8 |
36.000 |
15.400 |
14 |
Vũ Trọng Phụng và đường nhánh lối ra đường Thanh Niên |
12.000 |
5.500 |
2,5 |
2,0 |
30.000 |
11.000 |
15 |
Đường khu dân cư trong phố Thương mại chợ Hải Tân; |
12.000 |
5.500 |
2,5 |
2,0 |
30.000 |
11.000 |
16 |
Đường trong khu dân cư Lê Thanh Nghị có mặt cắt >= 15,5 m |
12.000 |
5.500 |
2,0 |
1,8 |
24.000 |
9.900 |
17 |
Nhữ Đình Hiền |
12.000 |
5.500 |
2,2 |
2,0 |
26.400 |
11.000 |
18 |
Đường phố có mặt cắt đường 14,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers) (Không gồm các lô đất mặt quay ra Club House) |
12.000 |
5.500 |
2,1 |
2,0 |
25.200 |
11.000 |
19 |
Trần Nhật Duật |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
8.250 |
20 |
Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ chùa Đống Cao đến phố Lương Như Hộc) |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
8.250 |
21 |
Trần Duệ Tông |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
8.250 |
22 |
Huyền Quang |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
8.250 |
23 |
Vương Phúc Chính |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
8.250 |
24 |
Đinh Liệt |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
8.250 |
25 |
Trần Hiến Tông |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
8.250 |
26 |
Vương Hữu Lê |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
8.250 |
27 |
Lê Anh Tông |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
8.250 |
28 |
Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường >= 21m |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
8.250 |
29 |
Hoàng Thị Loan (đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Vương Phúc Chính) |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
8.250 |
30 |
Trần Duệ Tông (đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Trần Hiến Tông) |
12.000 |
5.500 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
8.250 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
An Định (đoạn từ đường Thanh Niên đến ngã tư bến Hàn) |
11.000 |
5.000 |
2,0 |
1,5 |
22.000 |
7.500 |
2 |
An Thái |
11.000 |
5.000 |
2,0 |
1,5 |
22.000 |
7.500 |
3 |
Cao Bá Quát |
11.000 |
5.000 |
2,8 |
2,5 |
30.800 |
12.500 |
4 |
Chợ con |
11.000 |
5.000 |
2,8 |
2,5 |
30.800 |
12.500 |
5 |
Dã Tượng |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
6 |
Đào Duy Từ |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
7 |
Đoàn Thị Điểm |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
8 |
Đoàn Thượng |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
9 |
Lê Đình Vũ |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
10 |
Ngô Gia Tự |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
11 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Phạm Xuân Huân đến Lương Thế Vinh và từ Hàm Nghi đến Đinh Tiên Hoàng) |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
12 |
Nguyễn Danh Nho |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
13 |
Nguyễn Đức Khiêm |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
14 |
Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ hết chợ Phú Lương đến Tam Giang) |
11.000 |
5.000 |
3,0 |
2,8 |
33.000 |
14.000 |
15 |
Phạm Lệnh Công |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
16 |
Quang Liệt |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
17 |
Thi Sách |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
18 |
Thiện Khánh |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
19 |
Thiện Nhân |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
20 |
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Nguyễn Hữu Cầu đến chân cầu Phú Lương cũ) |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
21 |
Trần Thánh Tông |
11.000 |
5.000 |
2,8 |
2,5 |
30.800 |
12.500 |
22 |
Võ Thị Sáu |
11.000 |
5.000 |
2,5 |
2,2 |
27.500 |
11.000 |
23 |
Vương Văn |
11.000 |
5.000 |
2,5 |
2,2 |
27.500 |
11.000 |
24 |
Yết Kiêu (từ lối vào UBND phường Hải Tân đến đường Vũ Khâm Lân) |
11.000 |
5.000 |
2,5 |
2,2 |
27.500 |
11.000 |
25 |
Bình Lộc (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền) |
11.000 |
5.000 |
2,5 |
2,2 |
27.500 |
11.000 |
26 |
Khúc Thừa Dụ |
11.000 |
5.000 |
2,8 |
2,5 |
30.800 |
12.500 |
27 |
Ngô Bệ |
11.000 |
5.000 |
3,0 |
2,8 |
33.000 |
14.000 |
28 |
Ngô Hoán |
11.000 |
5.000 |
3,0 |
2,8 |
33.000 |
14.000 |
29 |
Phạm Đình Hổ |
11.000 |
5.000 |
2,5 |
2,2 |
27.500 |
11.000 |
30 |
Trần Quốc Lặc |
11.000 |
5.000 |
2,5 |
2,2 |
27.500 |
11.000 |
31 |
Đường trong khu nhà ở phường Nhị Châu mặt cắt Bn ≥ 27m |
11.000 |
5.000 |
2,5 |
2,2 |
27.500 |
11.000 |
32 |
Đường kè hồ Bình Minh |
11.000 |
5.000 |
2,5 |
2,2 |
27.500 |
11.000 |
33 |
Phố Thạch Khôi |
11.000 |
5.000 |
2,0 |
1,8 |
22.000 |
9.000 |
34 |
Gia Phúc (đoạn từ cầu Phú Tảo đến Kho A34) |
11.000 |
5.000 |
2,0 |
1,5 |
22.000 |
7.500 |
35 |
Hữu Nghị |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
36 |
Đường nhánh từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lý Quốc Bảo (ven sân Đô Lương) |
11.000 |
5.000 |
2,6 |
2,3 |
28.600 |
11.500 |
37 |
Tôn Thất Tùng (phường Nhị Châu) |
11.000 |
5.000 |
2,4 |
2,4 |
26.400 |
12.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
An Định (đoạn từ ngã tư Bến Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên) |
10.000 |
4.500 |
2,5 |
2,2 |
25.000 |
9.900 |
2 |
Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Hải Tân đến Chương Dương) |
10.000 |
4.500 |
3,4 |
3,0 |
34.000 |
13.500 |
3 |
Chu Văn An |
10.000 |
4.500 |
2,2 |
2,0 |
22.000 |
9.000 |
4 |
Chương Dương (đoạn từ đường Thanh Niên đến hết bãi quay xe) |
10.000 |
4.500 |
2,8 |
2,5 |
28.000 |
11.250 |
5 |
Cựu Thành |
10.000 |
4.500 |
2,8 |
2,5 |
28.000 |
11.250 |
6 |
Đoàn Nhữ Hài |
10.000 |
4.500 |
3,2 |
3,0 |
32.000 |
13.500 |
7 |
Đường Cạnh chợ Hội Đô |
10.000 |
4.500 |
2,8 |
2,5 |
28.000 |
11.250 |
8 |
Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên |
10.000 |
4.500 |
2,8 |
2,5 |
28.000 |
11.250 |
9 |
Hoà Bình |
10.000 |
4.500 |
2,8 |
2,5 |
28.000 |
11.250 |
10 |
Hồng Quang kéo dài (đoạn từ đường sắt đến đường An Định) |
10.000 |
4.500 |
1,8 |
1,4 |
18.000 |
6.300 |
11 |
Lê Thánh Tông |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
1,7 |
20.000 |
7.650 |
12 |
Lý Công Uẩn |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
1,7 |
20.000 |
7.650 |
13 |
Lý Nam Đế |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
1,7 |
20.000 |
7.650 |
14 |
Lý Thánh Tông |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
1,7 |
20.000 |
7.650 |
15 |
Nguyễn Bình |
10.000 |
4.500 |
2,2 |
1,9 |
22.000 |
8.550 |
16 |
Tô Hiến Thành |
10.000 |
4.500 |
2,2 |
1,9 |
22.000 |
8.550 |
17 |
Nguyễn Tri Phương |
10.000 |
4.500 |
1,8 |
1,5 |
18.000 |
6.750 |
18 |
Nguyễn Công Trứ |
10.000 |
4.500 |
1,8 |
1,5 |
18.000 |
6.750 |
19 |
Nguyễn Đổng Chi |
10.000 |
4.500 |
2,8 |
2,5 |
28.000 |
11.250 |
20 |
Nguyễn Trung Trực |
10.000 |
4.500 |
2,8 |
2,5 |
28.000 |
11.250 |
21 |
Quang Trung (đoạn từ đường sắt đến đường An Định) |
10.000 |
4.500 |
1,8 |
1,5 |
18.000 |
6.750 |
22 |
Tạ Hiện |
10.000 |
4.500 |
1,8 |
1,5 |
18.000 |
6.750 |
23 |
Tiền Phong |
10.000 |
4.500 |
1,8 |
1,5 |
18.000 |
6.750 |
24 |
Tô Ngọc Vân |
10.000 |
4.500 |
2,6 |
2,3 |
26.000 |
10.350 |
25 |
Vũ Văn Dũng |
10.000 |
4.500 |
2,6 |
2,3 |
26.000 |
10.350 |
26 |
Vương Chiêu |
10.000 |
4.500 |
2,2 |
1,9 |
22.000 |
8.550 |
27 |
Đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình) |
10.000 |
4.500 |
2,4 |
2,1 |
24.000 |
9.450 |
28 |
Đường trong khu dân cư Thanh Bình (Bn>=24m) |
10.000 |
4.500 |
3,5 |
3,0 |
35.000 |
13.500 |
29 |
Vũ Công Đán (Đường trục Khu dân cư Xuân Dương) |
10.000 |
4.500 |
2,8 |
2,6 |
28.000 |
11.700 |
30 |
Đường trong khu nhà ở phường Nhị Châu mặt cắt 16,5m ≤ Bn <27m |
10.000 |
4.500 |
1,7 |
1,6 |
17.000 |
7.200 |
31 |
Nguyễn Tuấn Trình |
10.000 |
4.500 |
3,0 |
2,5 |
30.000 |
11.250 |
32 |
Lê Hiến Tông (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
33 |
Nguyễn Huy Tưởng (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
34 |
Phố Trường Sơn (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
35 |
Phố Nguyễn Huyên (điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
36 |
Trần Huyền Trân |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
37 |
Phạm Minh |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
38 |
Phạm Phú Thứ |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
39 |
Phùng Khắc Khoan |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
40 |
Đinh Lễ (đoạn từ Phố Lý Thái Tông đến phố Nguyễn Huy Tưởng) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
41 |
Trương Định (đoạn từ Phố Đinh Lễ Tài đến phố Lý Nhân Tông) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
42 |
Quyết Tâm (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
43 |
Lý Nhân Tông (đoạn từ Phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Lê Văn Thịnh) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
44 |
Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông) |
10.000 |
4.500 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
9.000 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
An Định (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Lương Bằng) |
9.000 |
4.000 |
2,3 |
2,0 |
20.700 |
8.000 |
2 |
Canh Nông II |
9.000 |
4.000 |
2,3 |
2,0 |
20.700 |
8.000 |
3 |
Cầu Cốn |
9.000 |
4.000 |
1,4 |
1,2 |
12.600 |
4.800 |
4 |
Chương Dương (từ bãi quay xe đến đường khu dân cư Kim Lai) |
9.000 |
4.000 |
2,5 |
2,2 |
22.500 |
8.800 |
5 |
Đặng Huyền Thông |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
6 |
Đào Duy Anh |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
7 |
Đỗ Nhuận |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
8 |
Đỗ Uông |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
9 |
Đỗ Xá |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
18.000 |
7.200 |
10 |
Đường còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình |
9.000 |
4.000 |
2,4 |
2,0 |
21.600 |
8.000 |
11 |
Đường nhánh từ Trần Hưng Đạo đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang) |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
12 |
Dương Tốn |
9.000 |
4.000 |
2,6 |
2,3 |
23.400 |
9.200 |
13 |
Hàn Thượng (đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết phường Bình Hàn) |
9.000 |
4.000 |
1,9 |
1,7 |
17.190 |
6.800 |
14 |
Hoàng Diệu |
9.000 |
4.000 |
2,5 |
2,0 |
22.500 |
8.000 |
15 |
Hoàng Ngân (đoạn từ Thanh Niên đến đường Ngô Quyền) |
9.000 |
4.000 |
1,9 |
1,7 |
17.190 |
6.800 |
16 |
Lê Chân (đoạn từ Bình Minh đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc) |
9.000 |
4.000 |
1,9 |
1,7 |
17.190 |
6.800 |
17 |
Mạc Đĩnh Phúc |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
18 |
Mạc Hiển Tích |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
19 |
Nguyễn An |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
20 |
Nguyễn Công Hoà |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
21 |
Nguyễn Văn Ngọc |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
22 |
Phan Đình Phùng (đoạn từ đường sắt đến đường An Định) |
9.000 |
4.000 |
2,5 |
2,0 |
22.500 |
8.000 |
23 |
Trần Cảnh |
9.000 |
4.000 |
2,5 |
2,0 |
22.500 |
8.000 |
24 |
Trường Chinh (đoạn từ Đại lộ 30/10 đến Tứ Minh) |
9.000 |
4.000 |
2,5 |
2,0 |
22.500 |
8.000 |
25 |
Trương Hán Siêu (đoạn từ đường sắt đến đường An Định) |
9.000 |
4.000 |
2,4 |
2,0 |
21.600 |
8.000 |
26 |
Tứ Minh |
9.000 |
4.000 |
2,1 |
1,8 |
18.900 |
7.200 |
27 |
Vũ Thạnh |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
28 |
Vũ Tông Phan |
9.000 |
4.000 |
2,6 |
2,3 |
23.400 |
9.200 |
29 |
Vũ Tụ |
9.000 |
4.000 |
2,6 |
2,3 |
23.400 |
9.200 |
30 |
Vũ Văn Mật |
9.000 |
4.000 |
2,6 |
2,3 |
23.400 |
9.200 |
31 |
Vũ Văn Uyên |
9.000 |
4.000 |
2,6 |
2,3 |
23.400 |
9.200 |
32 |
Yết Kiêu (từ đường Vũ Khâm Lân đến phố Cống Câu) |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
18.000 |
7.200 |
33 |
Ven Quốc lộ 5A (đoạn thuộc phường Ái Quốc) |
9.000 |
4.000 |
2,1 |
1,8 |
18.900 |
7.200 |
34 |
Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc phường Ái Quốc) |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
35 |
Nguyễn Đình Bể |
9.000 |
4.000 |
3,5 |
3,0 |
31.500 |
12.000 |
36 |
Nguyễn Văn Trỗi |
9.000 |
4.000 |
3,2 |
2,8 |
28.800 |
11.200 |
37 |
Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m) |
9.000 |
4.000 |
3,4 |
3,0 |
30.600 |
12.000 |
38 |
Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến Cầu Hàn (thuộc địa bàn P.Cẩm Thượng) |
9.000 |
4.000 |
2,2 |
1,8 |
19.800 |
7.200 |
39 |
Nguyễn Tuân (từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư Thanh Bình) |
9.000 |
4.000 |
1,8 |
1,7 |
16.200 |
6.800 |
41 |
Đường trong khu nhà ở phường Nhị Châu mặt cắt Bn < 16,5m |
9.000 |
4.000 |
2,5 |
2,0 |
22.500 |
8.000 |
42 |
Vũ Khâm Lân (từ Yết Kiêu đến phố Cống Câu) |
9.000 |
4.000 |
2,8 |
2,5 |
25.200 |
10.000 |
43 |
Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông) |
9.000 |
4.000 |
2,5 |
2,0 |
22.500 |
8.000 |
44 |
Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại) |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
18.000 |
7.200 |
45 |
Phố Vũ Huyến (điểm đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I) |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
18.000 |
7.200 |
46 |
Phố Nguyễn Bặc (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng) |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
18.000 |
7.200 |
47 |
Dương Đình Nghệ |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
18.000 |
7.200 |
48 |
Vũ Duy Hàn |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
18.000 |
7.200 |
49 |
Trần Ích Phát |
9.000 |
4.000 |
2,2 |
2,5 |
20.000 |
9.800 |
50 |
Trần Quang Diệu |
9.000 |
4.000 |
2,2 |
2,5 |
20.000 |
9.800 |
51 |
Vũ Nạp |
9.000 |
4.000 |
1,9 |
2,1 |
17.500 |
8.400 |
52 |
Vũ Như Tô |
9.000 |
4.000 |
1,9 |
2,1 |
17.500 |
8.400 |
53 |
Lương Định Của |
9.000 |
4.000 |
2,7 |
2,6 |
24.300 |
10.400 |
54 |
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn còn lại) |
9.000 |
4.000 |
2,5 |
2,4 |
22.500 |
9.600 |
55 |
Nguyễn Thiện |
9.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
18.000 |
7.200 |
|
Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
1 |
An Định (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Khu công nghiệp Đại An) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
2 |
Cô Đông |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
3 |
Cựu Khê |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
4 |
Đàm Lộc |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
5 |
Đinh Lưu Kim |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
6 |
Đinh Văn Tả (đoạn từ đường An Ninh đến đường An Định) |
7.000 |
3.500 |
2,2 |
2,0 |
15.400 |
7.000 |
7 |
Đỗ Quang |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
8 |
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Vũ Hựu) |
7.000 |
3.500 |
3,0 |
2,5 |
21.000 |
8.750 |
9 |
Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≥23,5m) |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
10 |
Đường nhánh còn lại Khu đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân) |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
11 |
Đường nhánh còn lại trong khu dân cư Nam đường Trường Chinh |
7.000 |
3.500 |
3,0 |
2,5 |
21.000 |
8.750 |
12 |
Đường nhánh còn lại trong Khu Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hải |
7.000 |
3.500 |
3,0 |
2,5 |
21.000 |
8.750 |
13 |
Đường xóm Hàn Giang (Khu 6) |
7.000 |
3.500 |
3,0 |
2,5 |
21.000 |
8.750 |
14 |
Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn≥20,5m) thuộc phường Nhị Châu |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
15 |
Dân Chủ |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
16 |
Hoàng Ngân (đoạn từ cầu Phú Lương đến đường Thanh Niên) |
7.000 |
3.500 |
3,0 |
2,5 |
21.000 |
8.750 |
17 |
Lý Quốc Bảo (đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực) |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
18 |
Lý Tự Trọng |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
19 |
Mạc Đĩnh Chi |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
20 |
Đặng Quốc Chinh |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
21 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
22 |
Phạm Chấn |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
23 |
Phạm Văn Đồng (đoạn từ Đại lộ 30-10 đến đường Tứ Minh) |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
24 |
Phan Bội Châu |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
25 |
Nguyễn An Ninh |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
26 |
Phùng Hưng |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
27 |
Phù Đổng |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
28 |
Tây Hào |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
29 |
Trần Nguyên Đán |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
30 |
Trần Sùng Dĩnh |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
31 |
Trần Văn Giáp |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
32 |
Tự Đông (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường An Định) |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
33 |
Vũ Dương |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
34 |
Vũ Hựu (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trường Chinh) |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
35 |
Các đường thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi |
7.000 |
3.500 |
3,0 |
2,5 |
21.000 |
8.750 |
36 |
Phùng Chí Kiên |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
37 |
Đỗ Văn Thanh |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
38 |
Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 13,5m<=Bn<19m) |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
39 |
Đường Hào Thành (từ Tuệ Tĩnh đến Chi Lăng) |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
40 |
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ số nhà 273 đến số nhà 313 và số nhà 278 đến số 314) |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
41 |
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các phường Nam Đồng) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
42 |
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc phường Nam Đồng) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
43 |
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc phường Nam Đồng) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
44 |
Nguyễn Trọng Thuật |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
45 |
Tôn Thất Thuyết |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
46 |
Nguyễn Dữ |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
47 |
Lộng Chương |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
48 |
Trần Khắc Chung |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
49 |
Phố Cao Thắng |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
50 |
Tăng Bạt Hổ |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
51 |
Trần Nguyên Hãn |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
52 |
Bình Lao |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
53 |
Phạm Thị Trân” |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
54 |
Lại Kim Bảng |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
55 |
Trần Tiến |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
56 |
Đoàn Đình Duyệt |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
57 |
Đặng Dung |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
58 |
Trịnh Hoài Đức (từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Nguyễn Tuân) |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
59 |
Đường trong khu dân cư Đồng Bưởi, phường Thạch Khôi |
7.000 |
3.500 |
3,0 |
2,5 |
21.000 |
8.750 |
60 |
Đường trong khu dân cư Lê Thanh Nghị có mặt cắt nhỏ hơn 15,5 m |
7.000 |
3.500 |
3,0 |
2,5 |
21.000 |
8.750 |
61 |
Đường nhánh có mặt cắt đường 15m ≤Bn≤22m trong khu dân cư thương mại và tiểu thủ công nghiệp Thạch Khôi |
7.000 |
3.500 |
3,0 |
2,5 |
21.000 |
8.750 |
62 |
Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường Bn ≥ 13,5m |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
63 |
Đường thuộc Khu đô thị phía Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m) |
7.000 |
3.500 |
3,0 |
2,5 |
21.000 |
8.750 |
64 |
Tân Trào |
7.000 |
3.500 |
3,5 |
3,0 |
24.500 |
10.500 |
65 |
Lê Hiển Tông |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
66 |
Nguyễn Mậu Tài |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
67 |
Đỗ Vinh |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
68 |
Nguyễn Bính |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
69 |
Vương Bảo |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
70 |
Triệt Quốc Đạt |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
71 |
Bạch Thái Bưởi |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
72 |
Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
73 |
Đàm Thận Huy (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
74 |
Nguyễn Hồng Công (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
75 |
Lý Nhân Nghĩa (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
76 |
Lý Kế Nguyên (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
77 |
Nguyễn Phương Nương (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
78 |
Đàm Quang Trung (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
79 |
Lê Văn Khôi (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
80 |
Lê Thạch (đoạn từ Phố Lê Văn Khôi đến phố Lý Thái Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
81 |
Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
3,2 |
2,3 |
22.500 |
8.000 |
82 |
Trần Quang Khải (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến chợ Hui) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
83 |
Âu Lạc (đoạn từ phố Thạch Khôi đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
84 |
Lễ Quán (đoạn từ Phố Đông Đô đến phố Thạch Khôi) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
85 |
Đồng Bưởi (đoạn từ Phố Âu Lạc đến Cánh đồng Già) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
86 |
Đông Đô (đoạn từ Phố Âu Lạc đến Cánh đồng Già) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
87 |
Lê Hiển Tông (đoạn từ Phố Đỗ Vinh đến phố Vương Phúc Chính) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
88 |
Dương Luân (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
89 |
Nguyễn Bính (đoạn từ Phố Hoàng Thị Loan đến phố Đỗ Vinh) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
90 |
Phan Huy Chú (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
91 |
Nguyễn Mậu Tài (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Trần Hiến Tông) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
92 |
Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
93 |
Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
94 |
Phố Phạm Vĩnh Toán (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
95 |
Phố Tâng Thượng (điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
96 |
Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
97 |
Phố Nguyễn Địa Lô (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
98 |
Phố Vũ Đăng Khu (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
99 |
Phố Vũ Huy Tấn (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
100 |
Phố Hồ Đức Phong (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
101 |
Tạ Quang Bửu |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
102 |
Trần Quang Triều |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
103 |
Trường Tân |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
104 |
Nguyễn Văn Siêu |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
105 |
Đỗ Công Đàm |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
106 |
Lê Hiến Phủ |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
107 |
Đường Vũ La từ Quốc Lộ 5 đến đường tỉnh lộ 390 |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
2,2 |
17.500 |
7.700 |
108 |
Đường Vương Đinh Thế từ trường Hàn Giang đến đoạn Chân cầu 789 giáp phường Ái Quốc |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
2,2 |
17.500 |
7.700 |
109 |
Đường Tân Lập: Từ Quốc Lộ 5 km56 đến Sông Hương giáp xã Tiền Tiến |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
2,2 |
17.500 |
7.700 |
110 |
Cúc Phương |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
2,2 |
17.500 |
7.700 |
111 |
Đường Mai Độ (đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô) |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
112 |
Tuổi Trẻ |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
113 |
Đồng Tâm |
7.000 |
3.500 |
2,7 |
2,5 |
18.900 |
8.750 |
114 |
Đường Vành đai I (đoạn đi qua phường Thạch Khôi) |
7.000 |
3.500 |
1,5 |
1,4 |
10.500 |
4.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
An Lạc |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
2 |
An Lưu |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
3 |
Bình Lộc (đoạn từ Ngô Quyền đến Kênh Tre) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
4 |
Cô Đoài |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
5 |
Cống Câu |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
6 |
Đại An |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
7 |
Đồng Niên (từ cầu vượt Đồng Niên đến đình Đồng Niên) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
8 |
Giáp Đình |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
9 |
Hoàng Ngân (đoạn từ Ngô Quyền đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
10 |
Nguyễn Mại |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,2 |
21.000 |
9.600 |
11 |
Nguyễn Văn Thịnh |
6.000 |
3.000 |
2,1 |
1,9 |
12.600 |
5.700 |
12 |
Kim Sơn |
6.000 |
3.000 |
2,1 |
1,9 |
12.600 |
5.700 |
13 |
Nhị Châu |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
14 |
Phố Thượng Đạt (đường trục Khu dân cư Thượng Đạt) |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
15 |
Phố Văn (đoạn từ cầu Đồng Niên đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa) |
6.000 |
3.000 |
3,3 |
3,0 |
19.800 |
9.000 |
16 |
Phố Việt Hoà (đoạn từ đường Đồng Niên đến hết thửa 56 tờ bản đồ số 10) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
17 |
Phương Độ |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
18 |
Tân Dân |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
19 |
Thái Hoà |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
20 |
Thuần Mỹ |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
21 |
Ỷ Lan |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
22 |
Bế Văn Đàn |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
23 |
Cù Chính Lan |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
24 |
Dương Quảng Hàm |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
25 |
Đặng Thái Mai |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
26 |
Đào Tấn |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
27 |
Đinh Công Tráng |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
28 |
Hồ Tùng Mậu |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
29 |
Hoàng Văn Thái |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
30 |
Hoàng Văn Cơm |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
31 |
Nam Cao |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
32 |
Nguyễn Trường Tộ |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
33 |
Nguyễn Sơn |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
34 |
Nguyễn Khoái |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
35 |
Nguyễn Nhạc |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
36 |
Lương Ngọc Quyến |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
37 |
Lê Trọng Tấn |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
38 |
Kim Đồng |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
39 |
Nguyễn Viết Xuân |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
40 |
Võ Văn Tần |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
41 |
Tô Vĩnh Diện |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
42 |
Phan Đình Giót |
6.000 |
3.000 |
4,0 |
3,5 |
24.000 |
10.500 |
43 |
Đường Hòa Bình (đoạn từ ngã 3 Trương Hán Siêu đến cầu Chui) |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
44 |
Đường trong Khu chung cư và nhà ở Việt Hòa (thuộc phường Việt Hòa) |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
45 |
Đường Hoàng Lộc |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
46 |
Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m) thuộc phường Nhị Châu |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
47 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
48 |
Đường Lê Phụng Hiểu |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
49 |
Đường Lê Ngọc Hân |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
50 |
Đường Hồ Đắc Di |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
51 |
Đường Lê Phụ Trần |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
52 |
Đường Trần Khát Chân |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
53 |
Đường Trần Liễu |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
54 |
Trần Đại Nghĩa |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
55 |
Đường trong khu tái định cư phường Ngọc Châu |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
56 |
Nguyễn Tuân (từ Khu dân cư Thanh Bình đến đường Đức Minh) |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
57 |
Ngô Văn Sở (từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng) |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
58 |
Đường trong khu Ford có mặt cắt 13,5m<Bn≤20,5 m |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
59 |
Đường khu dân cư trong phố Thương mại chợ Hải Tân có Bn < 15,5m |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
60 |
Lê Nghĩa |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
61 |
Lê Văn Hưu |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
62 |
Ngô Sỹ Liên |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
63 |
Trần Huy Liệu |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
65 |
Lý Triệu (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
66 |
Trần Anh Tông (đoạn từ Phố Trần Quang Khải đến phố Nguyễn Huy Tưởng) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
67 |
Nguyễn Gia Thiều |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
68 |
Đặng Văn Ngữ |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
69 |
Đặng Trần Côn |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
70 |
Bình Lâu |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
71 |
Đặng Tất |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
72 |
Đỗ Hành |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
73 |
Lương Văn Can |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
74 |
Tôn Thất Tùng (phường Tân Bình) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
75 |
Phạm Duy Quyết |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
76 |
Vĩnh Dụ |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
77 |
Thượng Hồng |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
78 |
Nguyễn Tế |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
79 |
Quyết Tiến |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
80 |
Nguyên Hồng |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
81 |
Nguyễn Quang Tá |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
82 |
Mai Ngô (đoạn giáp khu đô thị Âu Việt đến đê sông Thái Bình) |
6.000 |
3.000 |
3,4 |
3,3 |
20.400 |
9.900 |
83 |
Trịnh Thị Lan |
6.000 |
3.000 |
2,6 |
2,5 |
15.700 |
7.500 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bá Liễu |
5.000 |
2.800 |
4,5 |
4,0 |
22.500 |
11.200 |
2 |
Đỗ Bá Linh |
5.000 |
2.800 |
3,0 |
2,8 |
15.000 |
7.840 |
3 |
Đinh Đàm |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
4 |
Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn < 15,5m) thuộc phường Nhị Châu |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
5 |
Vũ Khâm Lân (từ phố Cống Câu đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn) |
5.000 |
2.800 |
4,5 |
4,0 |
22.500 |
11.200 |
6 |
Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Bình Hàn |
5.000 |
2.800 |
3,0 |
2,8 |
15.000 |
7.840 |
7 |
Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Nhị Châu |
5.000 |
2.800 |
3,0 |
2,8 |
15.000 |
7.840 |
8 |
Đường nhánh KDC đường Vũ Khâm Lân (đường 391 cũ) |
5.000 |
2.800 |
3,0 |
2,8 |
15.000 |
7.840 |
9 |
Đường trong Khu dân cư Đại An |
5.000 |
2.800 |
3,0 |
2,8 |
15.000 |
7.840 |
10 |
Đường trong Khu dân cư Kim Lai |
5.000 |
2.800 |
3,0 |
2,8 |
15.000 |
7.840 |
11 |
Đường trục Khu dân cư Đồng Tranh |
5.000 |
2.800 |
3,0 |
2,8 |
15.000 |
7.840 |
12 |
Đường từ Hồ Xuân Hương đến đường Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu) |
5.000 |
2.800 |
3,0 |
2,8 |
15.000 |
7.840 |
13 |
Đường xóm Hàn Giang (Khu 5) |
5.000 |
2.800 |
3,0 |
2,8 |
15.000 |
7.840 |
14 |
Hàn Thượng (đoạn giáp ranh với phường Bình Hàn đến đường sắt) |
5.000 |
2.800 |
3,0 |
2,8 |
15.000 |
7.840 |
15 |
Hồ Xuân Hương |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
16 |
Lê Cảnh Toàn |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
17 |
Lê Cảnh Tuân |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
18 |
Lê Quang Bí |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
19 |
Lê Quý Đôn |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
20 |
Lê Viết Hưng |
5.000 |
2.800 |
4,5 |
4,0 |
22.500 |
11.200 |
21 |
Lê Viết Quang |
5.000 |
2.800 |
4,5 |
4,0 |
22.500 |
11.200 |
22 |
Lộ Cương |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
23 |
Lý Anh Tông |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
24 |
Lý Quốc Bảo (đoạn từ thửa đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực) đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu) |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
25 |
Lý Tử Cấu |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
26 |
Ngọc Tuyền |
5.000 |
2.800 |
4,5 |
4,0 |
22.500 |
11.200 |
27 |
Ngọc Uyên |
5.000 |
2.800 |
5,0 |
4,5 |
25.000 |
12.600 |
28 |
Nguyễn Cừ |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
29 |
Nguyễn Phi Khanh |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
30 |
Nguyễn Sỹ Cố |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
31 |
Nguyễn Tuyển |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
32 |
Nguyễn Ư Dĩ |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
33 |
Phạm Duy Ưởng |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
34 |
Phạm Luận |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
35 |
Phạm Quý Thích |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
36 |
Phan Chu Trinh |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
37 |
Phan Đình Phùng (đoạn từ Hoàng Ngân đến Nhà máy nước) |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
38 |
Cẩm Hoà |
5.000 |
2.800 |
3,0 |
2,5 |
15.000 |
7.000 |
39 |
Kênh Tre |
5.000 |
2.800 |
3,0 |
2,5 |
15.000 |
7.000 |
40 |
Tân Kim |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
41 |
Phúc Duyên |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
42 |
Thạch Lam |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
43 |
Tống Duy Tân |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
44 |
Trương Hán Siêu (đoạn từ Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình) |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
45 |
Tứ Thông |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
46 |
Vũ Mạnh Hùng |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
47 |
Vũ Quỳnh |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
48 |
Ven tỉnh lộ 390 (từ Quốc lộ 5 đến Cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc) |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
49 |
Lã Thị Lương |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
50 |
Bảo Tháp |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
51 |
Phạm Cự Lượng |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
52 |
Nhữ Tiến Dụng |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
53 |
Thắng Lợi |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
54 |
Đường Lê Hoàn |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
55 |
Đường Hào Thành (đoạn còn lại) |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
56 |
Đường trong Khu dân cư Phú Bình 1 và Phú Bình 2 (đoạn ngã tư cầu vượt Phú Lương đến chân đê) |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
57 |
Đào Đạo |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
58 |
Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Hải Tân |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
59 |
Đường Bạch Công Liêu (từ đường Trần Thánh Tông đến khu tái định cư Ngọc Châu) |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
60 |
Đường Nguyễn Biểu (từ đường Ngọc Uyên đến cầu V6 |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
61 |
Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hữu Cầu |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
62 |
Đường trong khu dân cư Tỉnh đội thuộc khu Cẩm Khê |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
63 |
Pháp Loa |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
64 |
Đường trong khu Ford có mặt cắt Bn ≤ 13,5 m |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
65 |
Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m) |
5.000 |
2.800 |
3,5 |
3,0 |
17.500 |
8.400 |
66 |
Đường Mai Độ (đoạn từ đường Mai Ngô đến phố Nhị Châu) |
5.000 |
2.800 |
4,0 |
3,5 |
20.000 |
9.800 |
67 |
Âu Lạc (đoạn từ Đình Lễ Quán đến phố Thạch Khôi) |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
68 |
Phố Trà Hương |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
69 |
Phố Lê Hùng |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
70 |
Phố Trần Đào |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
71 |
Phố Trần Thọ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
72 |
Phố Bùi Tổ Trứ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
73 |
Phố Lê Đình Trật |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
74 |
Phố Lê Độ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
75 |
Phố Nguyễn Đắc Lộ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
76 |
Phố Phạm Hiến |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
77 |
Đông Sơn |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
78 |
Đông Khê |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
79 |
Đông Kinh |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
80 |
Đồng Khởi |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
81 |
Lam Sơn |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
82 |
Nguyễn Biểu |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
83 |
Nguyễn Địch Huấn |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
84 |
Lê Gia Đỉnh |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
85 |
Đàm Tuỵ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
86 |
Phạm Trí Khiêm |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
87 |
Tiền Lệ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
88 |
Nguyễn Thừa Vinh |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
89 |
Khúc Thừa Hạo |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
90 |
Nguyễn Bỉnh Di |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
91 |
Khúc Thừa Mỹ |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
92 |
Trương Hanh |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
93 |
Bùi Công Chiêu |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
94 |
Nguyễn Kính Tuân |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
95 |
Vũ Thiệu |
5.000 |
2.800 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.600 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồng Niên (đoạn từ đình Đồng Niên đến đê sông Thái Bình) |
4.500 |
2.500 |
3,5 |
3,0 |
15.750 |
7.500 |
2 |
Đinh Văn Tả (đoạn từ đường Hoàng Ngân đến đê Thái Bình) |
4.500 |
2.500 |
3,5 |
3,0 |
15.750 |
7.500 |
3 |
Nguyễn Khuyến |
4.500 |
2.500 |
3,5 |
3,0 |
15.750 |
7.500 |
4 |
Phố Văn (đoạn từ Trường THCS Việt Hoà đến giáp xã Đức Chính) |
4.500 |
2.500 |
3,5 |
3,0 |
15.750 |
7.500 |
5 |
Phố Việt Hoà (đoạn từ giáp Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà đến đường Đồng Niên) |
4.500 |
2.500 |
3,5 |
3,0 |
15.750 |
7.500 |
6 |
Triệu Quang Phục |
4.500 |
2.500 |
3,5 |
3,0 |
15.750 |
7.500 |
7 |
Đường trục khu Tiền Trung, Độc Lập, Vũ Thượng (phường Ái Quốc) |
4.500 |
2.500 |
3,0 |
2,5 |
13.500 |
6.250 |
8 |
Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền (đoạn từ đường Lương Như Hộc đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18; đoạn từ đường Lương Như Hộc qua nhà Văn hóa khu Khuê Liễu, nhà Văn hóa khu Khuê Chiền đến thửa đất số 133, tờ bản đồ số 20 và đoạn từ đường Lương Như Hộc đến nhà trẻ khu Khuê Liễu) và đoạn từ phố Thanh Liễu đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng. |
4.500 |
2.500 |
3,0 |
2,5 |
13.500 |
6.250 |
9 |
Thanh Liễu |
4.500 |
2.500 |
3,0 |
2,6 |
13.500 |
6.500 |
10 |
Phúc Liễu |
4.500 |
2.500 |
3,0 |
2,6 |
13.500 |
6.500 |
11 |
Liễu Tràng |
4.500 |
2.500 |
3,0 |
2,6 |
13.500 |
6.500 |
12 |
Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến ngã 3 Phú Tảo) |
4.500 |
2.500 |
4,5 |
4,0 |
20.250 |
10.000 |
13 |
Đường quy hoạch trong khu dân cư Liễu Tràng |
4.500 |
2.500 |
2,6 |
2,5 |
11.700 |
6.250 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Quang |
4.000 |
2.000 |
3,3 |
3,0 |
13.200 |
6.000 |
2 |
Đỗ Thiên Thư |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
3 |
Ngô Thì Nhậm (đoạn từ đường Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình) |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
4 |
Nhật Tân |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
5 |
Phan Chu Trinh kéo dài (đoạn đường từ ngã tư Trương Hán Siêu đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07) |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
6 |
Cầu Đồng |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
7 |
Chi Các |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
8 |
Chi Hoà |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
9 |
Đa Cẩm |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
10 |
Địch Hoà |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
11 |
Hàn Trung |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
12 |
Việt Hoà (đoạn từ hết thửa 56, tờ BĐ số 10 đến phố Văn) |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
13 |
Việt Thắng |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
14 |
Trần Đăng Nguyên |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
15 |
Trần Văn Cận |
4.000 |
2.000 |
5,0 |
4,5 |
20.000 |
9.000 |
16 |
Tự Đoài |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
17 |
Vũ Bằng |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
18 |
Vũ Đình Liên |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
19 |
Vũ Dự |
4.000 |
2.000 |
5,0 |
4,5 |
20.000 |
9.000 |
20 |
Vũ Duy Chí |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
21 |
Xuân Thị |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
22 |
Đường trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt (p.Ái Quốc) |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
23 |
Đường trục khu Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo (phường Thạch Khôi) |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
24 |
Đường trục chính các Khu Nhân Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập (phường Nam Đồng) |
4.000 |
2.000 |
2,8 |
2,5 |
11.200 |
5.000 |
25 |
Đường Cúc Phương đoạn từ ngã ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ bản đồ số 59 giáp trường mầm non 19/5 |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
10.000 |
4.000 |
26 |
Đường Đại Phương đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50 đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
10.000 |
4.000 |
|
Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Lê Sĩ Dũng |
3.500 |
1.800 |
2,5 |
2,0 |
8.750 |
3.600 |
2 |
Phố Nguyễn Thông |
3.500 |
1.800 |
2,5 |
2,0 |
8.750 |
3.600 |
3 |
Phố Ngọc Trì |
3.500 |
1.800 |
2,5 |
2,0 |
8.750 |
3.600 |
4 |
Đường Đại Phương đoạn từ ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69 |
3.500 |
1.800 |
2,5 |
2,0 |
8.750 |
3.600 |
5 |
Đường còn lại thuộc phường Việt Hòa |
3.500 |
1.800 |
2,8 |
2,5 |
9.800 |
4.500 |
6 |
Đường còn lại thuộc phường Nhị Châu |
3.500 |
1.800 |
2,8 |
2,5 |
9.800 |
4.500 |
7 |
Đường trục khu Tiền Hải, Văn Xá, Ngọc Trì (phường Ái Quốc) |
3.500 |
1.800 |
2,8 |
2,5 |
9.800 |
4.500 |
8 |
Đường trục khu dân cư số 3, Thái Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ (phường Thạch Khôi) |
3.500 |
1.800 |
2,8 |
2,5 |
9.800 |
4.500 |
9 |
Đường trục chính Khu Đồng Ngọ, Vũ La, Khánh Hội (phường Nam Đồng) |
3.500 |
1.800 |
2,8 |
2,5 |
9.800 |
4.500 |
10 |
Đường còn lại thuộc phường Ái Quốc |
3.500 |
1.800 |
2,8 |
2,5 |
9.800 |
4.500 |
11 |
Đường còn lại thuộc phường Thạch Khôi |
3.500 |
1.800 |
2,8 |
2,5 |
9.800 |
4.500 |
12 |
Đường còn lại thuộc phường Nam Đồng |
3.500 |
1.800 |
2,8 |
2,5 |
9.800 |
4.500 |
13 |
Đường còn lại thuộc phường Tân Hưng |
3.500 |
1.800 |
2,8 |
2,5 |
9.800 |
4.500 |
14 |
Đường trong khu dân cư Gia Trong |
3.500 |
1.800 |
2,8 |
2,5 |
9.800 |
4.500 |
15 |
Đông Quan |
3.500 |
1.800 |
2,7 |
2,5 |
9.450 |
4.500 |
16 |
Cương Xá |
3.500 |
1.800 |
2,7 |
2,5 |
9.450 |
4.500 |
17 |
Bảo Thái |
3.500 |
1.800 |
2,7 |
2,5 |
9.450 |
4.500 |
18 |
Các đường, phố còn lại khác |
3.500 |
1.800 |
2,8 |
2,5 |
9.800 |
4.500 |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024 |
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thái Học (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường An Ninh) |
40.000 |
20.000 |
1,4 |
1,2 |
56.000 |
24.000 |
2 |
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ) |
40.000 |
20.000 |
1,4 |
1,2 |
56.000 |
24.000 |
3 |
Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom), mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn |
40.000 |
20.000 |
1,8 |
1,5 |
72.000 |
30.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thái Học (đoạn từ đường An Ninh đến đường Đoàn Kết) |
30.000 |
15.000 |
1,4 |
1,2 |
42.000 |
18.000 |
2 |
Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom), mặt cắt đường 17,5m ≤ Bn < 20,5m |
30.000 |
15.000 |
2,0 |
1,6 |
60.000 |
24.000 |
3 |
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hữu Nghị) |
30.000 |
15.000 |
1,8 |
1,5 |
54.000 |
22.500 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cây xăng Quân đội) |
25.000 |
12.000 |
1,2 |
1,1 |
30.000 |
13.200 |
2 |
Thanh Niên (đoạn từ QL37 lỗi rẽ cổng chợ số 1 đến giáp KDC Việt Tiên sơn) |
25.000 |
12.000 |
1,2 |
1,1 |
30.000 |
13.200 |
3 |
Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn= 17,50m ( Lô D) |
25.000 |
12.000 |
1,4 |
1,2 |
35.000 |
14.400 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 37 (đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến cầu chui đường sắt) |
20.000 |
10.000 |
1,2 |
1,1 |
24.000 |
11.000 |
2 |
Nguyễn Thái Học (đoạn từ đường Đoàn Kết đến cổng Trường Cơ giới) |
20.000 |
10.000 |
1,2 |
1,1 |
24.000 |
11.000 |
3 |
Nguyễn Trãi (đoạn từ cây xăng Quân đội đến Chợ Mật Sơn) |
20.000 |
10.000 |
1,2 |
1,1 |
24.000 |
11.000 |
4 |
Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn= 17,0m (Lô A, Lô B) |
20.000 |
10.000 |
1,4 |
1,2 |
28.000 |
12.000 |
5 |
Bạch Đằng |
20.000 |
10.000 |
1,2 |
1,1 |
24.000 |
11.000 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hữu Nghị |
15.000 |
7.500 |
2,0 |
1,8 |
30.000 |
13.500 |
2 |
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Hữu Nghị đến Quốc lộ 37) |
15.000 |
7.500 |
1,8 |
1,5 |
27.000 |
11.250 |
3 |
Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn=17,50m (Lô C) |
15.000 |
7.500 |
1,6 |
1,4 |
24.000 |
10.500 |
4 |
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến cổng chính Trường Cơ điện) |
15.000 |
7.500 |
1,6 |
1,4 |
24.000 |
10.500 |
5 |
Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom), mặt cắt đường Bn < 17,5m |
15.000 |
7.500 |
1,4 |
1,2 |
21.000 |
9.000 |
6 |
Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường tàu) |
15.000 |
7.500 |
1,4 |
1,4 |
21.000 |
10.500 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m) |
10.000 |
5.000 |
1,8 |
1,5 |
18.000 |
7.500 |
2 |
Nguyễn Thái Học (đoạn từ cổng Trường Cơ giới đến hết đường Hùng Vương) |
10.000 |
5.000 |
1,8 |
1,5 |
18.000 |
7.500 |
3 |
Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 45,5m |
10.000 |
5.000 |
1,8 |
1,5 |
18.000 |
7.500 |
4 |
Trần Bình Trọng (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Rạp hát) |
10.000 |
5.000 |
1,8 |
1,5 |
18.000 |
7.500 |
5 |
Nguyễn Huệ (đoạn từ đường tàu đến bốt điện) |
10.000 |
5.000 |
1,8 |
1,5 |
18.000 |
7.500 |
6 |
Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=20,5m) |
10.000 |
5.000 |
1,6 |
1,4 |
16.000 |
7.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
An Ninh |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
2 |
Chu Văn An |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
3 |
Đoàn Kết |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
4 |
Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m) |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
5 |
Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn = 30m) |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
6 |
Yết Kiêu |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
7 |
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ cổng chính Trường Cơ điện đến đường Chu Văn An) |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
8 |
Đường trong Khu tái định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 20,5m) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,3 |
12.000 |
5.200 |
9 |
Trần Bình Trọng (đoạn từ Xí nghiệp cơ giới đến Rạp hát) |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
10 |
Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (có mặt cắt đường 20m ≤ Bn < 30m) |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
11 |
Đường Thanh Niên (đoạn còn lại) |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
12 |
Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn=17,5m |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
13 |
Phố Xuân Diệu (Từ lô số CL4 -14 đến lô số CL1-18 của Khu dân cư Licogi 17) |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
14 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
8.000 |
4.000 |
1,4 |
1,5 |
11.200 |
6.000 |
15 |
Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=18m) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,5 |
12.000 |
6.000 |
|
Đường, phố loại III |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 13,5m |
7.000 |
3.500 |
1,8 |
1,5 |
12.600 |
5.250 |
2 |
Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=17,5m) |
7.000 |
3.500 |
1,6 |
1,4 |
11.200 |
4.900 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (9m ≤ mặt cắt đường ≤ 11,5m) |
6.000 |
3.000 |
1,8 |
1,5 |
10.800 |
4.500 |
2 |
Bình Minh |
6.000 |
3.000 |
1,8 |
1,5 |
10.800 |
4.500 |
3 |
Các đường còn lại trong Khu dân cư Licogi 17 |
6.000 |
3.000 |
1,8 |
1,5 |
10.800 |
4.500 |
4 |
Đường trong dự án xây dựng điểm dân cư Rạp hát cũ phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh Bn = 14,0m |
6.000 |
3.000 |
1,8 |
1,5 |
10.800 |
4.500 |
5 |
Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn< 20m) |
6.000 |
3.000 |
1,8 |
1,5 |
10.800 |
4.500 |
6 |
Đường trong Khu tái định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 13,5m) |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
9.000 |
3.900 |
7 |
Trần Phú (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu) |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
9.000 |
3.900 |
8 |
Lý Thường Kiệt |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
9.000 |
3.900 |
9 |
Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu) |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
9.000 |
3.900 |
10 |
Phố Xuân Diệu (đoạn còn lại) |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
9.000 |
3.900 |
11 |
Phố Vũ Trọng Phụng |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
9.000 |
3.900 |
12 |
Nguyễn Huệ (đoạn còn lại) |
6.000 |
3.000 |
1,8 |
1,5 |
10.800 |
4.500 |
13 |
Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=16,0m và Bn=12,0m) |
6.000 |
3.000 |
1,6 |
1,4 |
9.600 |
4.200 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kim Đồng |
4.000 |
2.000 |
1,8 |
1,5 |
7.200 |
3.000 |
2 |
Lê Hồng Phong (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu) |
4.000 |
2.000 |
1,8 |
1,5 |
7.200 |
3.000 |
3 |
Thái Hưng |
4.000 |
2.000 |
1,8 |
1,5 |
7.200 |
3.000 |
4 |
Nguyễn Văn Trỗi |
4.000 |
2.000 |
1,8 |
1,5 |
7.200 |
3.000 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Hồng Phong (đoạn còn lại) |
3.000 |
1.500 |
1,8 |
1,5 |
5.400 |
2.250 |
2 |
Nguyễn Du |
3.000 |
1.500 |
1,8 |
1,5 |
5.400 |
2.250 |
3 |
Tôn Đức Thắng (đoạn còn lại) |
3.000 |
1.500 |
1,8 |
1,5 |
5.400 |
2.250 |
4 |
Trần Phú (đoạn còn lại) |
3.000 |
1.500 |
1,8 |
1,5 |
5.400 |
2.250 |
5 |
Tuệ Tĩnh |
3.000 |
1.500 |
1,8 |
1,5 |
5.400 |
2.250 |
|
Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,8 |
1,5 |
4.500 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ cầu Phả Lại đến giáp địa giới phường Văn An) |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,5 |
14.400 |
6.000 |
2 |
Thanh Xuân (đoạn từ ngã 3 Thạch Thủy đến giáp địa giới phường Văn An) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,3 |
12.000 |
5.200 |
3 |
Đường Sùng Nghiêm (đoạn từ ngã 3 UBND phường cũ đến đường Trần Khánh Dư) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,3 |
12.000 |
5.200 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu tái định cư Phao Sơn |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
9.000 |
3.900 |
2 |
Đường Đặng Tính |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
9.000 |
3.900 |
3 |
Đường Thành Phao (đoạn từ ngã 3 UBND phường cũ đến đường Lê Thánh Tông) |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
9.000 |
3.900 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại (mặt cắt đường Bn = 10m) |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
1,8 |
10.000 |
4.500 |
2 |
Đường trong Khu tái định cư Thạch Thủy |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,6 |
9.000 |
4.000 |
3 |
Sùng Nghiêm (đoạn từ ngã 3 UBND phường đến trường THPT Phả Lại) |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,6 |
9.000 |
4.000 |
4 |
Thành Phao (đoạn từ cầu kênh thải - tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo qua chợ Thành Phao đến Quốc lộ 18A mới) |
5.000 |
2.500 |
1,6 |
1,5 |
8.000 |
3.750 |
|
Đường phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Khánh Dư (đoạn từ Cổng làng văn hóa Bình Dương đến ga Cổ Thành) |
4.000 |
2.000 |
2,0 |
1,8 |
8.000 |
3.600 |
2 |
Đường Lục Đầu Giang (đoạn từ đường Lê Thánh Tông ra bến phà Phả Lại cũ) |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
3 |
Đường Phao Sơn (đoạn từ tiếp giáp đường Thành Phao đến giáp địa giới xã Hưng Đạo) |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thanh Bình (đoạn từ đường Thành Phao đến trường Tiểu học Phả Lại, điểm trường Cao Đường) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,2 |
4.500 |
1.800 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,2 |
1,2 |
3.000 |
1.680 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Quyết Thắng (đoạn từ giáp phường Hoàng Tân đến trạm Kiểm lâm) |
6.000 |
3.000 |
2,5 |
2,5 |
15.000 |
7.500 |
2 |
Đường Đồng Tâm (đoạn từ đường Quyết Thắng đến tây cầu Chế Biến) |
6.000 |
3.000 |
2,3 |
2,0 |
13.800 |
6.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Quyết Thắng (đoạn còn lại) |
4.000 |
2.000 |
1,7 |
1,5 |
6.800 |
3.000 |
2 |
Đường Quyết Tiến |
4.000 |
2.000 |
1,7 |
1,5 |
6.800 |
3.000 |
3 |
Đường Bắc Nội |
4.000 |
2.000 |
1,7 |
1,5 |
6.800 |
3.000 |
4 |
Đường Đồng Tâm (đoạn còn lại) |
4.000 |
2.000 |
1,7 |
1,5 |
6.800 |
3.000 |
5 |
Các đường thuộc Khu Trường Quan (địa phận Khu 2 cũ), Khu 3, một phần của khu Phú Lợi (địa phận Khu 9 cũ), Khu Chế Biến, một phần của khu Bắc Nội (phần thuộc địa phận khu Bắc Nội cũ). |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,2 |
6.000 |
2.400 |
6 |
Các đường còn lại của khu dân cư Trung Tâm |
4.000 |
2.000 |
1,7 |
1,5 |
6.800 |
3.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường thuộc: phần còn lại của Khu Bắc Nội (địa phận khu Trại Mét cũ), khu Trại Gạo, phần còn lại của khu Phú Lợi (địa phận Khu Hố Gồm cũ), khu Hố Dầu, phần còn lại của Khu Trường Quan (địa phận Khu Trại Quan cũ). |
3.000 |
1.500 |
1,3 |
1,2 |
3.900 |
1.800 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,2 |
1,2 |
3.000 |
1.680 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ Mật Sơn đến Công ty Vinh Quang thuộc Khu dân cư Mật Sơn). |
12.000 |
6.000 |
1,5 |
1,3 |
18.000 |
7.800 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn) |
10.000 |
5.000 |
2,5 |
2,0 |
25.000 |
10.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Quốc Chẩn (thuộc KDC Khang Thọ) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
2 |
Đường thuộc KDC chùa Vần (đoạn từ nhà ông Công (Thửa 42 tờ BĐĐC số 8) đến nhà ông Thước (Thửa 9 tờ BĐĐC số 8)) |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
1,8 |
12.000 |
5.400 |
3 |
Đường trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 15m ≤ Bn < 20,5m) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
18.000 |
7.500 |
|
Đường phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường thuộc KDC chùa Vần giáp phường Thái Học (từ thửa đất số 45, tờ bản đồ số 08 (nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt) đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 08 (nhà ông Nguyễn Đức Hợp). |
4.000 |
2.000 |
2,0 |
1,5 |
8.000 |
3.000 |
2 |
Đường còn lại trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim) |
4.000 |
2.000 |
3,5 |
3,0 |
14.000 |
6.000 |
3 |
Phố Mật Sơn |
4.000 |
2.000 |
1,8 |
1,5 |
7.200 |
3.000 |
4 |
Đường trong Khu dân cư Trung Tâm (thuộc KDC Khang Thọ) |
4.000 |
2.000 |
3,0 |
3,5 |
12.000 |
7.000 |
5 |
Phố Thanh Khang |
4.000 |
2.000 |
1,8 |
1,5 |
7.200 |
3.000 |
6 |
Đường Trần Quốc Chẩn (thuộc KDC Nhân Hưng) |
4.000 |
2.000 |
1,8 |
1,5 |
7.200 |
3.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường thuộc Khu dân cư Đồi Thông |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,3 |
4.500 |
1.950 |
2 |
Các đường thuộc Khu dân cư Nẻo |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,3 |
4.500 |
1.950 |
3 |
Các đường thuộc KDC Văn Giai |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,3 |
4.500 |
1.950 |
4 |
Đường từ Ngã tư Khang Thọ đi Đồi Thông (ông Thịnh (Thửa 197 tờ bản đồ 6) khu dân cư Khang Thọ đến ông Huy (Thửa 441 tờ bản đồ 10) khu dân cư Đồi Thông) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,3 |
4.500 |
1.950 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,4 |
1,2 |
3.500 |
1.680 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc Khu dân cư Trại Sen) |
9.000 |
4.500 |
1,9 |
1,6 |
17.100 |
7.200 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Trại Thượng) |
8.000 |
4.000 |
1,9 |
1,6 |
15.200 |
6.400 |
2 |
Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Tường) |
8.000 |
4.000 |
1,9 |
1,6 |
15.200 |
6.400 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Thánh Tông ( QL 18 đoạn thuộc KDC Hữu Lộc) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,8 |
14.000 |
6.300 |
|
Đường phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường trong Khu dân cư Hữu Lộc |
4.000 |
2.000 |
1,2 |
1,2 |
4.800 |
2.400 |
2 |
Các đường trong Khu dân cư Trại Sen |
4.000 |
2.000 |
1,2 |
1,2 |
4.800 |
2.400 |
3 |
Các đường trong Khu dân cư Trại Thượng |
4.000 |
2.000 |
1,2 |
1,2 |
4.800 |
2.400 |
4 |
Các đường trong Khu dân cư Tường |
4.000 |
2.000 |
1,2 |
1,2 |
4.800 |
2.400 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu dân cư Kiệt Đoài |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
3.600 |
1.800 |
2 |
Đường trong Khu dân cư Kỳ Đặc |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
3.600 |
1.800 |
3 |
Đường trong Khu dân cư Kiệt Đông |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
3.600 |
1.800 |
4 |
Đường trong Khu dân cư Kiệt Thượng |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
3.600 |
1.800 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,0 |
1,0 |
2.500 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 37 (đoạn từ Quán Cát đến cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5) |
11.000 |
5.500 |
2,0 |
1,8 |
22.000 |
9.900 |
2 |
Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 38m) |
11.000 |
5.500 |
1,1 |
1,0 |
12.100 |
5.500 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 20,5m) |
9.000 |
4.500 |
1,1 |
1,0 |
9.900 |
4.500 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 17,5m) |
8.000 |
4.000 |
1,0 |
1,0 |
8.000 |
4.000 |
2 |
Đường Đoàn Kết |
8.000 |
4.000 |
1,4 |
1,2 |
11.200 |
4.800 |
3 |
Đường Yết Kiêu |
8.000 |
4.000 |
1,4 |
1,2 |
11.200 |
4.800 |
4 |
Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu Ninh Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,3 |
12.000 |
5.200 |
5 |
Quốc lộ 37 (đoạn từ đỉnh Ba Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,3 |
12.000 |
5.200 |
6 |
Quốc lộ 37 (đoạn từ giáp phường Sao Đỏ đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,3 |
12.000 |
5.200 |
7 |
Đường Lê Đại Hành (đoạn giáp Phố Thiên đến giáp phường An Lạc) |
8.000 |
4.000 |
1,3 |
1,0 |
10.400 |
4.000 |
|
Đường phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường trong Khu dân cư Lạc Sơn |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,3 |
7.500 |
3.250 |
2 |
Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 13,5m) |
5.000 |
2.500 |
1,1 |
1,0 |
5.500 |
2.500 |
3 |
Đường từ QL37 đến ngã tư cổng nhà ông Cảnh (đường đi Quán Cát) |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,3 |
7.500 |
3.250 |
4 |
Đường từ QL37 đến giáp phường Chí Minh (đường đi chùa Vần) |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,3 |
7.500 |
3.250 |
5 |
Đường từ QL37 đến giáp phường Chí Minh (đường Trần Quốc Chẩn) |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,3 |
7.500 |
3.250 |
6 |
Đường 184 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đầu đường Lê Đại Hành) |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,3 |
7.500 |
3.250 |
7 |
Đường tránh quốc lộ 18 (đoạn từ giáp phường Chí Minh đến Quốc lộ 37) |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,3 |
7.500 |
3.250 |
8 |
Đường nối Quốc lộ 37 với đường 184 |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,3 |
7.500 |
3.250 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 184 (đoạn từ giáp phố Thiên đến giáp đất phường Văn Đức) |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
2 |
Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn= 11,5m) |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
3 |
Các đường trong Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
4 |
Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 5 |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
5 |
Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 7 |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
6 |
Các đường trong Khu dân cư Mít Sắt |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
7 |
Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 6 |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường thuộc Khu dân cư Miễu Sơn |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,3 |
4.500 |
1.950 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,5 |
1,3 |
3.750 |
1.820 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Thanh Nghị (QL 18: Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối tiếp giáp phường Hoàng Tiến) |
5.000 |
2.500 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.000 |
2 |
Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ 398B: Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối phía nam cầu Lai khu Bến Tắm) |
5.000 |
2.500 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
5.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ 398B: Điểm đầu phía bắc cầu Lai khu Bến Tắm, điểm cuối tiếp giáp Phường Bến Tắm) |
4.000 |
2.000 |
2,0 |
1,8 |
8.000 |
3.600 |
2 |
Đường vào điểm dân cư mới áp phích Đại Bộ (điểm đầu tiếp giáp với đường sắt, điểm cuối hết phần quy hoạch điểm dân cư mới áp phích Đại Bộ) |
4.000 |
2.000 |
2,0 |
1,8 |
8.000 |
3.600 |
3 |
Đường vào nhà văn hóa khu Đại Tân: Điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối tiếp giáp phố Đại Tân (đường tỉnh 398B) |
4.000 |
2.000 |
2,0 |
1,8 |
8.000 |
3.600 |
4 |
Đường vào KCN Hoàng Tân: Điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL18), điểm cuối tiếp giáp đầu xóm Bát Giáo, KDC Đại Bát |
4.000 |
2.000 |
2,0 |
1,8 |
8.000 |
3.600 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường đi xã Bắc An: điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối tiếp giáp địa phận xã Bắc An |
3.000 |
1.500 |
2,0 |
1,8 |
6.000 |
2.700 |
2 |
Đường đi nhà máy giầy Đại Bộ: điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối nhà máy giầy Đại Bộ |
3.000 |
1.500 |
2,0 |
1,8 |
6.000 |
2.700 |
3 |
Phố Trần Cung: điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối vòng qua Đình Đọ Xá; Cảng Đại Tân, tiếp giáp vào đường Lê Thanh Nghị (QL18) |
3.000 |
1.500 |
2,0 |
1,8 |
6.000 |
2.700 |
4 |
Đường liên phường Hoàng Tân - Bến Tắm: điểm đầu nhà văn hóa Đại Bát, điểm cuối đi qua xóm 10 Đại Bát; một phần KDC Đồng Tân; một phần KDC Bến Tắm, kết thúc tại hộ gia đình Ông Duẫn (Thửa số 39, tờ BĐĐC số 91) tiếp giáp phường Bến Tắm. |
3.000 |
1.500 |
1,7 |
1,8 |
5.100 |
2.700 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,6 |
1,5 |
4.000 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ số 3 Sao Đỏ đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động) |
17.000 |
8.000 |
1,5 |
1,3 |
25.500 |
10.400 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 30m) |
15.000 |
7.500 |
1,2 |
1,1 |
18.000 |
8.250 |
2 |
Quốc lộ 37 (đoạn từ Quốc lộ 18 đến ngã 4 Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động) |
15.000 |
7.500 |
1,2 |
1,1 |
18.000 |
8.250 |
3 |
Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường Bn>= 30m) |
15.000 |
7.500 |
1,2 |
1,1 |
18.000 |
8.250 |
4 |
Đường trong khu đô thị Đại Sơn (mặt cắt đường Bn=26,0m) |
15.000 |
7.500 |
1,0 |
1,0 |
15.000 |
7.500 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường 21,5m ≤ Bn) |
10.000 |
5.000 |
1,2 |
1,1 |
12.000 |
5.500 |
2 |
Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m) |
10.000 |
5.000 |
1,2 |
1,1 |
12.000 |
5.500 |
3 |
Quốc lộ 18 (đoạn từ Quán Sui đến phố Ngái) |
10.000 |
5.000 |
1,2 |
1,1 |
12.000 |
5.500 |
4 |
Quốc lộ 37 (đoạn từ ngã 4 Thương Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Chúc Thôn) |
10.000 |
5.000 |
1,5 |
1,3 |
15.000 |
6.500 |
5 |
Quốc lộ 37 (đoạn từ cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình đến hồ Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn) |
10.000 |
5.000 |
1,5 |
1,3 |
15.000 |
6.500 |
6 |
Đường trong khu đô thị Đại Sơn (mặt cắt đường Bn=20,5m) |
10.000 |
5.000 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
5.000 |
7 |
Đường trong khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường Bn=16,0m) |
10.000 |
5.000 |
1,2 |
1,1 |
12.000 |
5.500 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 37 (đoạn từ hồ Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn) |
8.500 |
4.500 |
1,2 |
1,1 |
10.200 |
4.950 |
|
Đường phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường trong Khu dân cư Lôi Động và Tiền Định |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,1 |
8.400 |
3.850 |
2 |
Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường 13,5m ≤ Bn < 21,5m) |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,1 |
8.400 |
3.850 |
3 |
Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m) |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,1 |
8.400 |
3.850 |
4 |
Quốc lộ 18 (đoạn thuộc phố Ngái Chi Ngãi 1 và Chi Ngãi 2) |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,1 |
8.400 |
3.850 |
5 |
Đường trong khu tái định cư Hồ Côn Sơn |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,1 |
8.400 |
3.850 |
6 |
Đường trong khu dân cư Bích Động - Tân Tiến (mặt cắt đường Bn=13,5m) |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,1 |
8.400 |
3.850 |
7 |
Đường trong khu đô thị Đại Sơn (mặt cắt đường Bn=17,5m) |
7.000 |
3.500 |
1,0 |
1,0 |
7.000 |
3.500 |
8 |
Đường trong khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường 10,0m<=Bn<=10,5m) |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,1 |
8.400 |
3.850 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường còn lại trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) |
6.000 |
3.000 |
1,2 |
1,1 |
7.200 |
3.300 |
2 |
Đường còn lại trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn |
6.000 |
3.000 |
1,2 |
1,1 |
7.200 |
3.300 |
3 |
Đất ven đường 185 (đoạn thuộc Khu dân cư Chi Ngãi 1) |
6.000 |
3.000 |
1,2 |
1,1 |
7.200 |
3.300 |
4 |
Đường trong khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường Bn=9,5m) |
6.000 |
3.000 |
1,2 |
1,1 |
7.200 |
3.300 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại trong Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn |
3.500 |
1.600 |
1,2 |
1,1 |
4.200 |
1.760 |
2 |
Các đường còn lại trong Khu dân cư Bích Động - Tân Tiến |
3.500 |
1.600 |
1,2 |
1,1 |
4.200 |
1.760 |
3 |
Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi 1 |
3.500 |
1.600 |
1,2 |
1,1 |
4.200 |
1.760 |
4 |
Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi 2 |
3.500 |
1.600 |
1,2 |
1,1 |
4.200 |
1.760 |
5 |
Các đường trong Khu dân cư Chúc Cương |
3.500 |
1.600 |
1,2 |
1,1 |
4.200 |
1.760 |
6 |
Các đường trong Khu dân cư Cầu Dòng |
3.500 |
1.600 |
1,2 |
1,1 |
4.200 |
1.760 |
7 |
Các đường trong Khu dân cư Hàm Ếch |
3.500 |
1.600 |
1,2 |
1,1 |
4.200 |
1.760 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại của phường |
2.500 |
1.400 |
1,2 |
1,1 |
3.000 |
1.540 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ven quốc lộ 18 |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,8 |
14.000 |
6.300 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn đường Đồng Cống (đoạn từ cổng làng Đồng Cống đến thửa đất số 04, tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông thôn Đồng Cống ) |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
2 |
Đoạn đường Trung tâm đi Phục Thiện (đoạn từ ngã tư Hoàng Tiến đến thửa đất số 72 tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha) |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
3 |
Đoạn đường UBND phường (đoạn từ thửa đất số 22 tờ bản đồ 84 (nhà bà Nguyễn Thị Tình) đến UBND phường |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
4 |
Đoạn đường từ thửa đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân) đi cổng làng Hoàng Gián cũ |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,3 |
6.000 |
2.600 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ thửa đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huẩn) đến giáp đất KDC Hoàng Gián cũ |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,3 |
5.250 |
2.080 |
2 |
Đoạn đường từ thửa đất số 4 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông) đến thửa đất số 52 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Tuyên) |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,3 |
5.250 |
2.080 |
3 |
Đoạn đường từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha) đến cổng làng Phục Thiện |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,3 |
5.250 |
2.080 |
4 |
Đoạn đường Trại Trống (Từ Cầu tràn đến cổng Viện phong Chí Linh) |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,3 |
5.250 |
2.080 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong KDC trung tâm |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,3 |
4.500 |
1.950 |
2 |
Đoạn đường từ cổng làng Phục Thiện đến thửa đất số 54 tờ bản đồ 66 (nhà ông Nguyễn Văn Nhơn) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,3 |
4.500 |
1.950 |
3 |
Đoạn đường đi Ngũ Đài (Đoạn từ đường tàu thửa đất số 11 tờ bản đồ số 74 (nhà ông Hoàng Văn Hân) đến hết ngã ba tam giác KDC Tân Tiến) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,3 |
4.500 |
1.950 |
4 |
Đoạn đường từ đình làng Hoàng Gián cũ đến nghĩa trang Hoàng Gián cũ |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,3 |
4.500 |
1.950 |
|
Nhóm B |
|
|
1,5 |
1,3 |
|
|
1 |
Các đường còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,4 |
1,2 |
3.500 |
1.680 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 17b (đoạn từ Quốc lộ 18 đi vào đến đền Gốm) |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
1,8 |
12.000 |
5.400 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường thuộc khu dân cư Nam Đoài |
3.000 |
1500 |
2,0 |
1,8 |
6.000 |
2.700 |
2 |
Các đường thuộc khu dân cư Nam Đông |
3.000 |
1500 |
2,0 |
1,8 |
6.000 |
2.700 |
3 |
Các đường thuộc khu dân cư Thông Lộc |
3.000 |
1500 |
2,0 |
1,8 |
6.000 |
2.700 |
4 |
Các đường thuộc khu dân cư Cổ Châu |
3.000 |
1500 |
2,0 |
1,8 |
6.000 |
2.700 |
5 |
Các đường thuộc khu dân cư Hòa Bình |
3.000 |
1500 |
2,0 |
1,8 |
6.000 |
2.700 |
6 |
Các đường thuộc khu dân cư Ninh Giàng |
3.000 |
1500 |
2,0 |
1,8 |
6.000 |
2.700 |
7 |
Các đường thuộc khu dân cư Đồng Tâm |
3.000 |
1500 |
2,0 |
1,8 |
6.000 |
2.700 |
8 |
Các đường thuộc khu dân cư Tu Ninh |
3.000 |
1500 |
2,0 |
1,8 |
6.000 |
2.700 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường thuộc khu dân cư Thành Lập |
2.500 |
1.400 |
1,6 |
1,5 |
4.000 |
2.100 |
2 |
Các đường thuộc khu dân cư An Ninh |
2.500 |
1.400 |
1,6 |
1,5 |
4.000 |
2.100 |
3 |
Các đường thuộc khu dân cư Lý Dương |
2.500 |
1.400 |
1,6 |
1,5 |
4.000 |
2.100 |
4 |
Các đường thuộc khu dân cư Phao Tân |
2.500 |
1.400 |
1,6 |
1,5 |
4.000 |
2.100 |
5 |
Các đường còn lại thuộc khu dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ) |
2.500 |
1.400 |
1,6 |
1,5 |
4.000 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Đại Hành (đoạn từ giáp phường Thái Học đến cầu Bờ Đập) |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
1,8 |
12.000 |
5.400 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Di Tích (đoạn từ cầu Nguyệt Giang đến ngã tư Đồng Nội) |
4.500 |
2.200 |
1,8 |
1,5 |
8.100 |
3.300 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đoạn còn lại thuộc đường Lê Đại Hành |
3.500 |
1.600 |
2,0 |
1,8 |
7.000 |
2.880 |
2 |
Ngã 4 Nền Nghè đến ngã 4 Đồng Nội |
3.500 |
1.600 |
1,4 |
1,2 |
4.900 |
1.920 |
3 |
Ngã 3 Cây Đa đến ngã ba bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98) |
3.500 |
1.600 |
1,4 |
1,2 |
4.900 |
1.920 |
4 |
Ngã tư Đồng Nội đến ngã ba cổng bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98) |
3.500 |
1.600 |
1,4 |
1,2 |
4.900 |
1.920 |
5 |
Ngã 3 chợ Bờ Đa đến cầu Xã |
3.500 |
1.600 |
1,4 |
1,2 |
4.900 |
1.920 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường thuộc khu dân cư Bờ Dọc |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,0 |
3.600 |
1.500 |
2 |
Các đường thuộc khu dân cư Bờ Chùa |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,0 |
3.600 |
1.500 |
3 |
Các đường thuộc khu dân cư An Bài |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,0 |
3.600 |
1.500 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,2 |
1,0 |
3.000 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 37 (đoạn từ chân cầu Bình đến thửa 08 tờ số 57) |
11.000 |
5.500 |
2,0 |
1,8 |
22.000 |
9.900 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn đường 183 cũ (từ ngã 3 xưởng gỗ đến hết chợ Bình) |
4.500 |
2.200 |
3,0 |
2,5 |
13.500 |
5.500 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục phường (từ chợ Bình đến cuối KDC Trụ Hạ) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
2 |
Đường trục phường (từ trụ sở UBND phường đến cuối KDC Tế Sơn) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
3 |
Đường trục phường (từ đầu KDC Thủ Chính đến cuối KDC Mạc Ngạn) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường chính trong KDC Trụ Thượng, KDC Trụ Hạ |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,3 |
4.500 |
1.950 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại thuộc Phường |
2.500 |
1.400 |
1,2 |
1,0 |
3.000 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 37 (đoạn từ KDC Tư Giang đến KDC Kỹ Sơn Trên) |
12.000 |
6.000 |
2,0 |
1,8 |
24.000 |
10.800 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục phường đoạn qua KDC Tư Giang, Nội, Giang Hạ (Mặt cắt Bn =17 m đến 19 m) |
4.500 |
2.200 |
1,8 |
1,5 |
8.100 |
3.300 |
2 |
Đường qua KDC Nội (từ QL 37 đến nhà văn hóa mặt cắt Bn= 19 m) |
4.500 |
2.200 |
1,8 |
1,5 |
8.100 |
3.300 |
3 |
Đường từ QL 37 đi đền Cao (đoạn qua phường Tân Dân) |
4.500 |
2.200 |
3,0 |
2,5 |
13.500 |
5.500 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ nhà văn hóa KDC Nội đến ngã 3 Triều Nội (Bn =9 -10 m) |
3.500 |
1.600 |
1,6 |
1,4 |
5.600 |
2.240 |
2 |
Đường trục phường đoạn qua KDC Mạc Động |
3.500 |
1.600 |
1,6 |
1,4 |
5.600 |
2.240 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên phường từ Vọng Cầu đi An Lạc |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
3.600 |
1.800 |
2 |
Đường trong KDC Triều |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
3.600 |
1.800 |
3 |
Đường trong KDC Nội |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
3.600 |
1.800 |
4 |
Đường trong KDC Giang Thượng |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
3.600 |
1.800 |
5 |
Đường trong KDC Giang Hạ |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
3.600 |
1.800 |
6 |
Đường trong KDC Kỹ Sơn Dưới |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
3.600 |
1.800 |
7 |
Đường trong KDC Kỹ Sơn Trên |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
3.600 |
1.800 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại trong KDC Mạc Động |
2.500 |
1.400 |
1,2 |
1,2 |
3.000 |
1.680 |
2 |
Các đường còn lại trong KDC Vọng Cầu |
2.500 |
1.400 |
1,2 |
1,2 |
3.000 |
1.680 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ đê Ninh Công đến ngã tư Khê Khẩu Đoạn từ Trại Mít đến hết UBND phường Văn Đức |
3.500 |
1.600 |
3,0 |
2,5 |
10.500 |
4.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường thuộc khu dân cư Bến Đò |
3.000 |
1.500 |
1,8 |
1,5 |
5.400 |
2.250 |
2 |
Các đường thuộc khu dân cư Bích Nham |
3.000 |
1.500 |
1,8 |
1,5 |
5.400 |
2.250 |
3 |
Các đường thuộc khu dân cư Bích Thủy |
3.000 |
1.500 |
1,8 |
1,5 |
5.400 |
2.250 |
4 |
Các đường thuộc khu dân cư Vĩnh Long |
3.000 |
1.500 |
1,8 |
1,5 |
5.400 |
2.250 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 2 |
2.500 |
1.400 |
1,2 |
1,1 |
3.000 |
1.540 |
2 |
Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 1 |
2.500 |
1.400 |
1,2 |
1,1 |
3.000 |
1.540 |
3 |
Các đường thuộc khu dân cư Đông Xá |
2.500 |
1.400 |
1,4 |
1,2 |
3.500 |
1.680 |
4 |
Các đường thuộc khu dân cư Kênh Giang |
2.500 |
1.400 |
1,2 |
1,1 |
3.000 |
1.540 |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên vị trí đất |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024 |
Giá đất ở năm 20234 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến cầu Phụ Sơn II) |
18.000 |
9.000 |
2,1 |
1,7 |
37.800 |
15.300 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thanh Niên (từ ngã 3 cây xăng đến giáp Hội trường văn hóa phường) |
15.000 |
7.500 |
2,0 |
1,8 |
30.000 |
13.500 |
2 |
Đường Trần Liễu |
15.000 |
7.500 |
1,9 |
1,7 |
28.500 |
12.750 |
3 |
Đường Trần Hưng Đạo đoạn còn lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu đến giáp phường Hiệp Sơn) |
15.000 |
7.500 |
2,0 |
1,5 |
30.000 |
11.250 |
4 |
Phố Thái Bình (đường ngang từ phố Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi) |
15.000 |
7.500 |
1,3 |
1,2 |
19.500 |
9.000 |
5 |
Đường Nguyễn Đại Năng (đoạn từ ngã 4 trụ sở UBND phường đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ) |
15.000 |
7.500 |
1,8 |
1,4 |
27.000 |
10.500 |
6 |
Đường Quang Trung, Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết chợ Kinh Môn) |
15.000 |
7.500 |
1,6 |
1,3 |
24.000 |
9.750 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Hải Đông (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến hết nhà ông Tích) |
10.000 |
5.000 |
1,1 |
1,0 |
11.000 |
5.000 |
2 |
Đường đi vào Trụ sở UBND huyện Kinh Môn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trụ sở UBND huyện mới) |
10.000 |
5.000 |
1,1 |
1,0 |
11.000 |
5.000 |
3 |
Đường Thanh Niên đoạn còn lại (từ ngã tư trụ sở UBND phường An Lưu đến giáp xã Thái Thịnh) |
10.000 |
5.000 |
1,1 |
1,0 |
11.000 |
5.000 |
4 |
Các phố Hòa Bình, Phạm Sư Mệnh, Hữu Nghị, Bạch Đằng, An Ninh |
10.000 |
5.000 |
1,1 |
1,0 |
11.000 |
5.000 |
5 |
Phố Quang Trung và Phố Nguyễn Trãi đoạn còn lại (từ chợ Kinh Môn đến giáp xã Thái Thịnh) |
10.000 |
5.000 |
1,1 |
1,0 |
11.000 |
5.000 |
6 |
Phố Giáp Sơn (đoạn từ phố Quang Trung đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn) |
10.000 |
5.000 |
1,1 |
1,0 |
11.000 |
5.000 |
7 |
Đường Nguyễn Đại Năng đoạn còn lại (đoạn tiếp giáp Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh Hoà) |
10.000 |
5.000 |
1,5 |
1,2 |
15.000 |
6.000 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Giáp Sơn đoạn từ phố Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi (đoạn cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở UBND huyện cũ) |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,1 |
8.400 |
3.850 |
2 |
Đường ngang từ phố Quang Trung đến sông Kinh Thầy (đoạn từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà ông Đăng đến sông Kinh Thầy) |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,1 |
8.400 |
3.850 |
3 |
Các đường trong Khu dân cư phường (mặt cắt đường > 5m) |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,1 |
8.400 |
3.850 |
4 |
Đường từ giáp nhà ông Tích đến đò dọc (Bến Gác) |
7.000 |
3.500 |
1,1 |
1,1 |
7.700 |
3.850 |
5 |
Phố Quyết Tiến |
7.000 |
3.500 |
1,1 |
1,1 |
7.700 |
3.850 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ngang từ nhà ông Kỳ cũ sang phố Quang Trung |
5.000 |
2.500 |
1,0 |
1,0 |
5.000 |
2.500 |
2 |
Các đường còn lại trong phạm vi phường (mặt cắt < 5m) |
5.000 |
2.500 |
1,0 |
1,0 |
5.000 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Minh Tân (đoạn giáp phường Phú Thứ đến Trạm thu phí đường Quốc lộ 17B cầu Đá Vách) |
12.000 |
6.000 |
1,2 |
1,1 |
14.400 |
6.600 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hoàng Thạch (đoạn từ Trụ sở UBND phường Minh Tân đến cầu Hoàng Thạch) |
9.000 |
4.500 |
1,1 |
1,1 |
9.900 |
4.950 |
2 |
Đường Minh Tân đoạn còn lại (đoạn hai bên đường thuộc dốc cầu Đá Vách) |
9.000 |
4.500 |
1,1 |
1,1 |
9.900 |
4.950 |
3 |
Các phố trong Khu đô thị mới (mặt cắt đường ≥ 13,5m) |
9.000 |
4.500 |
1,1 |
1,1 |
9.900 |
4.950 |
4 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (Đoạn từ Gốc đa đến giáp đất kinh doanh hộ ông Dầu (Thửa 22 tờ BĐĐC số 79) |
9.000 |
4.500 |
1,1 |
1,1 |
9.900 |
4.950 |
5 |
Phố Đốc Tít (Từ Gốc Đa đến hết hộ ông Xuân) |
9.000 |
4.500 |
1,1 |
1,1 |
9.900 |
4.950 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn còn lại (từ hộ kinh doanh ông Dầu đến giáp xã Tân Dân) |
6.000 |
3.000 |
1,1 |
1,1 |
6.600 |
3.300 |
2 |
Phố Hạ Chiểu (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết chợ Hạ Chiểu) |
6.000 |
3.000 |
1,1 |
1,1 |
6.600 |
3.300 |
3 |
Các phố trong khu đô thị mới (mặt cắt đường < 13,5m) |
6.000 |
3.000 |
1,1 |
1,1 |
6.600 |
3.300 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Hạ Chiểu đoạn còn lại |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
2 |
Phố Đình Bắc |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
3 |
Phố Bích Nhôi |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
4 |
Phố Thống Nhất |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
5 |
Phố Ao He |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
6 |
Phố Bình Minh |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
7 |
Phố Vọng Chàm |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
8 |
Phố Hào Thung |
4.000 |
2.000 |
2,475 |
2,475 |
9.900 |
4.950 |
9 |
Phố Tây Làng |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
10 |
Phố Vườn Cam |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
11 |
Phố Thánh Thiên |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
12 |
Phố Giếng Mắt Rồng |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường |
3.000 |
1.500 |
1,1 |
1,1 |
3.300 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn từ ngã 3 đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức đến giáp phường Minh Tân) |
12.000 |
6.000 |
1,2 |
1,1 |
14.400 |
6.600 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn từ cầu Hiệp Thượng đến ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức) |
9.000 |
4.500 |
1,1 |
1,1 |
9.900 |
4.950 |
2 |
Đường gom QL 17B Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn) |
9.600 |
4.800 |
1,0 |
1,0 |
9.600 |
4.800 |
3 |
Đường đôi 28m Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn) |
9.600 |
4.800 |
1,0 |
1,0 |
9.600 |
4.800 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Vạn Đức (đoạn từ ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng đến đường Vạn Chánh) |
6.000 |
3.000 |
1,1 |
1,1 |
6.600 |
3.300 |
2 |
Đường trong Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn) có mặt cắt đường 13,5m <= Bn <28m |
6.000 |
3.000 |
1,0 |
1,0 |
6.000 |
3.000 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Vạn Chánh (đoạn từ cổng Nhà máy xi măng Phúc Sơn cũ đến bến phà Hiệp Thượng cũ) |
5.000 |
2.500 |
1,1 |
1,1 |
5.500 |
2.750 |
2 |
Phố Lam Sơn (đoạn từ ngã 4 Lỗ Sơn đến ngã 4 đường đi Minh Khai) |
5.000 |
2.500 |
1,1 |
1,1 |
5.500 |
2.750 |
4 |
Phố Đồng Tâm (đoạn từ đường Vũ Mạnh Hùng đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen) |
5.000 |
2.500 |
1,1 |
1,1 |
5.500 |
2.750 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Quyết Thắng |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
2 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
3 |
Phố Đồng Hèo |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
4 |
Phố Hoàng Hoa Thám |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
5 |
Phố Phúc Sơn |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
6 |
Phố Vạn Điền |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
7 |
Phố Đoàn Kết |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
8 |
Phố Nguyễn Thái Học |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
9 |
Phố Linh Sơn |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
10 |
Phố Hoàng Diệu |
4.000 |
2.000 |
1,1 |
1,1 |
4.400 |
2.200 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường |
3.000 |
1.500 |
1,1 |
1,1 |
3.300 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lý Thường Kiệt |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
2,0 |
14.000 |
7.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Thượng Sơn (Đoạn từ Chân Đèo Nẻo đến tỉnh lộ 389B) |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,6 |
9.000 |
4.000 |
2 |
Phố Huề Trì (Đoạn từ tỉnh lộ 389B đến đình Huề Trì) |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,6 |
9.000 |
4.000 |
3 |
Đường gom Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn |
5.000 |
2.500 |
2,8 |
2,4 |
14.000 |
6.000 |
4 |
Đường gom Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn |
5.000 |
2.500 |
2,8 |
2,4 |
14.000 |
6.000 |
5 |
Đường trong Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
1,6 |
10.000 |
4.000 |
6 |
Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
1,6 |
10.000 |
4.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Huề Trì (đoạn từ hết đình Huề Trì đến bến Đò Phủ) |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,5 |
5.250 |
2.400 |
2 |
Ngõ của phố Huề Trì |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,5 |
5.250 |
2.400 |
3 |
Phố Thiện Nhân |
3.500 |
1.600 |
1,7 |
1,7 |
5.950 |
2.720 |
4 |
Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn < 13,5m |
3.500 |
1.600 |
1,6 |
1,5 |
5.600 |
2.400 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Cổ Tân |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
2 |
Phố Đông Hà (Từ Cống Đông Hà đến Cổng Khu dân cư An Lăng) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
3 |
Phố An Lăng (Từ cổng Khu dân cư An Lăng đến ngã 4 Nhà văn hóa Khu dân cư An Lăng) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,5 |
1,5 |
3.750 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Kim Xuyên (Đoạn nối từ tỉnh lộ 389 đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái) |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
2,0 |
10.000 |
5.000 |
2 |
Phố Dân Chủ (đoạn từ ngã ba chợ An Sinh đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái) |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
2,0 |
10.000 |
5.000 |
3 |
Phố Kim Xuyên (Đoạn từ ngã ba chợ đến cầu cụ Tảng) |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,8 |
9.000 |
4.500 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Dân Chủ (đoạn còn lại) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,8 |
6.300 |
2.880 |
2 |
Phố Kim Xuyên (Đoạn từ Đường nối từ cầu cụ Tảng đến ngã tư trạm điện Ủy ban nhân dân phường) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,8 |
6.300 |
2.880 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố An Sinh |
3.000 |
1.500 |
1,7 |
1,7 |
5.100 |
2.550 |
2 |
Phố Nghĩa Vũ |
3.000 |
1.500 |
1,7 |
1,7 |
5.100 |
2.550 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,5 |
1,5 |
3.750 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
5.000 |
2.500 |
2,4 |
2,4 |
12.000 |
6.000 |
2 |
Phố Thung Xanh (Đoạn từ cổng chùa Sanh đến nhà bà Động (Thửa số 30, tờ BĐĐC số 41) |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,8 |
9.000 |
4.500 |
3 |
Phố Thánh Quang (Đoạn từ cống ông Giành (thửa số 37, tờ BĐĐC số 57) đến hết nhà ông Khe (Thửa số 191, tờ BĐĐC số 54) |
5.000 |
2.500 |
1,7 |
1,7 |
8.500 |
4.250 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Trại Xanh |
3.500 |
1.600 |
2,0 |
2,0 |
7.000 |
3.200 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Thánh Quang (đoạn còn lại) |
3.000 |
1.500 |
2,0 |
2,0 |
6.000 |
3.000 |
2 |
Phố Thung Xanh đoạn còn lại |
3.000 |
1.500 |
2,0 |
2,0 |
6.000 |
3.000 |
3 |
Phố Giếng Nhẫm |
3.000 |
1.500 |
2,0 |
2,0 |
6.000 |
3.000 |
4 |
Ngõ của Đường Hoàng Quốc Việt (đoạn từ đường Duy Tân đến hết nhà máy Phú Tân |
3.000 |
1.500 |
1,8 |
1,8 |
5.400 |
2.700 |
5 |
Ngõ của Đường Hoàng Quốc Việt (đoạn từ đường Duy Tân đến hết nhà máy xi măng Trung Hải |
3.000 |
1.500 |
1,8 |
1,8 |
5.400 |
2.700 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,5 |
1,5 |
3.750 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tô Hiến Thành |
8.000 |
4.000 |
2,0 |
2,0 |
16.000 |
8.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Nguyễn Bình Khiêm |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,8 |
9.000 |
4.500 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Nguyễn Du |
3.500 |
1.600 |
2,0 |
2,0 |
7.000 |
3.200 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Thanh Bình |
3.000 |
1.500 |
1,7 |
1,7 |
5.100 |
2.550 |
2 |
Phố Mỹ Động |
3.000 |
1.500 |
1,7 |
1,7 |
5.100 |
2.550 |
3 |
Phố Trần Quốc Tảng |
3.000 |
1.500 |
1,7 |
1,7 |
5.100 |
2.550 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,5 |
1,5 |
3.750 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thanh Niên |
15.000 |
7.500 |
2,0 |
2,0 |
30.000 |
15.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Liễu |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
2,0 |
30.000 |
12.000 |
2 |
Đường Mạc Toàn |
12.000 |
6.000 |
2,2 |
1,7 |
26.400 |
10.200 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Đô thị sinh thái Thành Công có mặt cắt đường 29m đoạn nối từ QL 17B sang TL 389 |
10.000 |
5.000 |
2,4 |
2,0 |
24.000 |
10.000 |
2 |
Đường Thanh Niên đoạn còn lại (từ Hội trường văn hóa phường An Lưu đến giáp phường Thái Thịnh) |
10.000 |
5.000 |
2,4 |
2,0 |
24.000 |
10.000 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Tây Sơn |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
1,5 |
12.000 |
4.500 |
2 |
Đường trong Đô thị sinh thái Thành Công có mặt cắt đường 13,5 m<=Bn<29 m |
6.000 |
3.000 |
2,5 |
2,0 |
15.000 |
6.000 |
3 |
Đường khu dân cư mới phường Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường >= 13,5m |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
1,5 |
12.000 |
4.500 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường khu dân cư mới phường Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường < 13,5m |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
2 |
Phố Hoàng Ngân |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
3 |
Phố Lê Lợi (Đường từ hộ ông Xuân -Thửa số 99, tờ BĐĐC số 32-KDC Lưu Thượng 2 đến hộ ông Yên -Thửa số 138, tờ BĐĐC số 31- KDC Lưu Thượng 1) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
4 |
Phố Nguyễn Thị Khả |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
5 |
Phố Mạc Thị Bưởi |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
6 |
Phố Thượng Trang (Đường từ hộ bà Son - Thửa 35, tờ BĐ 33 đến hộ ông Trường - Thửa số 15, tờ BĐĐC số 37 thuộc KDC Lưu Thượng 2) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
7 |
Phố Đô Lương |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
8 |
Phố Thái Nguyên (từ hộ bà Bước (Thửa số 2, tờ BĐĐC số 34) đến hộ ông Hòa (Thửa số 281, tờ BĐĐC số 34) (KDC Lưu Thượng 1) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
9 |
Phố Bắc Sơn |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
10 |
Phố Anh Dũng |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
11 |
Phố Kinh Thầy |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
12 |
Đường từ hộ ông Lập (Thửa số 88, tờ BĐĐC số 29) đến hộ ông Chắt (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 28) (KDC Lưu Thượng 2) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
13 |
Đường từ hộ ông Nhất (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Đức (Thửa số 2, tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây Sơn) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
14 |
Đường từ hộ ông Tính (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Ngọ (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây Sơn) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
15 |
Đường từ hộ ông Khoa (Thửa số 140, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Hon (Thửa số 63, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
16 |
Đường từ hộ ông Hồng (Thửa số 97, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Huy (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
17 |
Đường từ hộ ông Dinh (Thửa số 119, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Thủy (Thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
18 |
Đường từ hộ ông Khiêm (Thửa số 440, tờ BĐĐC số 33) đến hộ bà Chiêm (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 36) (KDC Lưu Thượng 2) |
3.500 |
1.600 |
1,8 |
1,5 |
6.300 |
2.400 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,5 |
1,5 |
3.750 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 17 B |
12.000 |
6.000 |
1,5 |
1,5 |
18.000 |
9.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo (Đoạn từ cầu Tây đến hết trường PTTH Kinh Môn II) |
10.000 |
5.000 |
2,2 |
2,0 |
22.000 |
10.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường gom tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn) |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,5 |
9.000 |
3.750 |
2 |
Đường trong cụm dân cư, cụm công nghiệp Hiệp Sơn có mặt cắt đường >=13,5m |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,5 |
9.000 |
3.750 |
3 |
Trần Hưng Đạo (đoạn còn lại) |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,5 |
9.000 |
3.750 |
4 |
Các đường còn lại trong Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong khu dân cư cụm công nghiệp Hiệp Sơn |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,5 |
9.000 |
3.750 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Hạnh PHúc |
3.500 |
1.600 |
1,7 |
1,5 |
5.950 |
2.400 |
2 |
Phố Thành Sơn |
3.500 |
1.600 |
1,7 |
1,5 |
5.950 |
2.400 |
3 |
Phố Song Sơn |
3.500 |
1.600 |
1,7 |
1,5 |
5.950 |
2.400 |
4 |
Phố Bát Vần (Từ nhà ông Mát -Thửa số 210, tờ BĐĐC số 44 đến nhà ông Hải Bí -Thửa số 463, tờ BĐĐC số 44 thuộc KDC Hiệp Thượng) |
3.500 |
1.600 |
1,7 |
1,5 |
5.950 |
2.400 |
5 |
Phố Bát Vần (Đường từ nhà ông Minh Cương - Thửa số 290, tờ BĐĐC số 44 đến nhà ông Bon - Thửa số 403, tờ BĐĐC số 44 thuộc KDC Hiệp Thượng) |
3.500 |
1.600 |
1,7 |
1,5 |
5.950 |
2.400 |
6 |
Phố Trung Đình |
3.500 |
1.600 |
1,7 |
1,5 |
5.950 |
2.400 |
7 |
Phố Cống Cộc |
3.500 |
1.600 |
1,7 |
1,5 |
5.950 |
2.400 |
8 |
Đường từ nhà ông Thiêm (Thửa số 50, tờ BĐĐC số 51) đến nhà ông Vướng (Thửa 116, tờ BĐĐC số 51) (KDC Hiệp Thạch) |
3.500 |
1.600 |
1,7 |
1,5 |
5.950 |
2.400 |
9 |
Đường từ nhà ông Hồng (Thửa số 67, tờ BĐĐC số 51) đến nhà bà Thoa (Thửa số 111, tờ BĐĐC số 51) (KDC Hiệp Thạch) |
3.500 |
1.600 |
1,7 |
1,5 |
5.950 |
2.400 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ nhà bà Khoa (Thửa số 57, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trịnh (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 42) (KDC Hiệp Thượng) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
2 |
Đường từ nhà ông Sự thửa 01, tờ 41 đến nhà ông Dọc thửa 32, tờ 42 (KDC Hiệp Thượng) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
3 |
Đường từ nhà ông Hậu (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Cẩn (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp Thượng) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
4 |
Đường từ nhà bà Thuận (Thửa số 157, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trường (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp Thượng) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
5 |
Phố Tân An |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
6 |
Đường từ nhà bà Thiều (Thửa số 281, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Tuyền (Thửa số 227, tờ BĐĐC số 44) (KDC Hiệp Thượng) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
7 |
Đường từ nhà ông Bon (Thửa số 403, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Thưởng (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 43) (KDC Hiệp Thượng) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
8 |
Đường từ nhà ông Thật (Thửa số 216, tờ BĐĐC số 50) đến nhà ông Lịch (Thửa số 285, tờ BĐĐC số 50) (KDC An Cường) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
9 |
Đường từ nhà ông Khen (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 58) đến nhà ông Giang (Thửa số 118, tờ BĐĐC số 58) (KDC Hiệp Hạ) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
10 |
Đường từ nhà ông Chính (Thửa số 203, tờ BĐĐC số 44) đến nhà bà Hòa (Thửa số 135, tờ BĐĐC số 44) (KDC Hiệp Thượng) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,5 |
4.500 |
2.250 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,5 |
1,5 |
3.750 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Liễu |
11.000 |
5.500 |
1,5 |
1,2 |
16.500 |
6.600 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ Quốc lộ 17B đến sân vận động phường |
5.000 |
2.500 |
1,6 |
1,4 |
8.000 |
3.500 |
2 |
Phố Ngư Uyên (Đoạn từ Trạm Biến Thế (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 40) đến giáp đất ông Lượt (KDC Ngư Uyên) (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 40) |
5.000 |
2.500 |
1,6 |
1,4 |
8.000 |
3.500 |
3 |
Phố Phạm Luận (Đoạn từ giáp đất ông Hòe (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 39) đến giáp sân vận động (KDC Ngư Uyên) (Thửa số 68, tờ BĐĐC số 45) |
5.000 |
2.500 |
1,6 |
1,4 |
8.000 |
3.500 |
4 |
Các đường trong Điểm Dân cư Đầm Cầu (KDC Ngư Uyên) |
5.000 |
2.500 |
1,6 |
1,4 |
8.000 |
3.500 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ sân vận động ( trục qua Ủy ban phường) (Thửa số 117, tờ BĐĐC số 12) đến giáp ông Vượng (Thửa số 117, tờ BĐĐC số 12) |
3.500 |
1.600 |
1,6 |
1,5 |
5.600 |
2.400 |
2 |
Phố Ngư Uyên (Đoạn từ giáp đất ông Lượt (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 40) đến giáp đất ông Hùy (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 46) (KDC Ngư Uyên) |
3.500 |
1.600 |
1,6 |
1,5 |
5.600 |
2.400 |
3 |
Phố Phạm Luận (Đoạn từ sân vận động (KDC Ngư Uyên) (Thửa số 68, tờ BĐĐC số 45) đến giáp ông Hùy (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 46) |
3.500 |
1.600 |
1,6 |
1,5 |
5.600 |
2.400 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Độc Lập |
3.000 |
1.500 |
1,4 |
1,4 |
4.200 |
2.100 |
2 |
Phố Đồng Khê |
3.000 |
1.500 |
1,4 |
1,4 |
4.200 |
2.100 |
3 |
Phố Chiến Thắng |
3.000 |
1.500 |
1,4 |
1,4 |
4.200 |
2.100 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,3 |
1,3 |
3.250 |
1.820 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
7.000 |
3.500 |
1,5 |
1,3 |
10.500 |
4.550 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Kính Chủ |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
2 |
Phố Dương Nham |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
3 |
Phố Phạm Trấn |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
4 |
Ngõ 1100 đường Trần Hưng Đạo |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
5 |
Ngõ 1114 đường Trần Hưng Đạo |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
6 |
Phố Đình Tây |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Dũng (Thửa số 298, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà ông Thuân (Thửa số 240, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham) |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
8 |
Ngõ 918 Trần Hưng Đạo |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
9 |
Ngõ vào nhà ông Từ (Thửa số 94, tờ BĐĐC số 32) đến thửa số 64, tờ BĐĐC số 32 (Khu DC Dương Nham) |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
10 |
Đường từ nhà ông Trường (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 36) đến hết ao ông Liên (Thửa số 11, tờ BĐĐC số 35) (Khu DC Lĩnh Đông) |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
11 |
Đường trong khu Sân kho (Khu DC Lĩnh Đông) |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
12 |
Ngõ 916 Trần Hưng Đạo |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
13 |
Ngõ 911 Trần Hưng Đạo |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
14 |
Ngõ 901 Trần Hưng Đạo |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
15 |
Đường từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Đào (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông) |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
16 |
Đường từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Hỏi (Thửa số 237, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông) |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
17 |
Phố Thái Sơn |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
18 |
Đường ven sông Nguyễn Lân |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Đông Bắc |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,4 |
4.500 |
2.100 |
2 |
Đường từ nhà ông Láng (Thửa số 224, tờ BĐĐC số 28) đến hết nhà ông Diễn (Thửa số 86, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Quảng Trí) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,4 |
4.500 |
2.100 |
3 |
Đường từ nhà ông Mai (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 34) đến hết nhà ông Kha (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 30) (Khu DC Trí Giả) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,4 |
4.500 |
2.100 |
4 |
Đường từ nhà ông Hà (Thửa số 41, tờ BĐĐC số 34) đến ngã ba nhà ông Dạn (Thửa số 104, tờ BĐĐC số 37) (KDC Trí Giả) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,4 |
4.500 |
2.100 |
5 |
Đường từ nhà ông Tỉnh (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 34) đến trường Mầm non Thái Sơn (Khu DC Trí Giả) |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,4 |
4.500 |
2.100 |
6 |
Phố Đông An |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,4 |
4.500 |
2.100 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,5 |
1,4 |
3.750 |
1.960 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Thượng Chiểu (Từ trụ sở UBND Phường đến cổng khu dân cư Thượng Chiểu) |
3.500 |
1.600 |
1,3 |
1,1 |
4.550 |
1.760 |
1 |
Phố Thượng Trà (Từ ngã ba Cống ông Tấn thửa số 27 tờ BĐĐC 30 đến giáp phường Duy Tân) |
3.500 |
1.600 |
1,3 |
1,1 |
4.550 |
1.760 |
2 |
Phố Tân Bình (Từ ngã 3 hộ ông Sơn (Thửa số 102, tờ BĐĐC số 32) đến hết thửa số 371, tờ BĐĐC số 32) |
3.500 |
1.600 |
1,1 |
1,0 |
3.850 |
1.600 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ giáp phường Phú Thứ thửa số 29, TBĐĐ số 42 đến ngã tư phía nam Đèo Hèo thửa số 5, tờ BĐĐC số 41) |
3.000 |
1.500 |
1,1 |
1,1 |
3.300 |
1.650 |
2 |
Đường từ ngã tư phía nam Đèo Hèo thửa số 3, tờ BĐĐC số 41 đến giáp phường Duy Tân thửa số 16, tờ BĐĐC số 40) |
3.000 |
1.500 |
1,1 |
1,1 |
3.300 |
1.650 |
3 |
Đường từ ngã ba phía bắc Đèo Hèo thửa số 30, tờ BĐ ĐC số 38 đến chùa Hang Mộ thửa số 1, tờ BĐĐC số 37 |
3.000 |
1.500 |
1,1 |
1,1 |
3.300 |
1.650 |
4 |
Phố Kim Trà (Từ phố Đèo Hèo (thửa số 11 tờ 36) đến mỏ đá vôi công ty Phú Tân) |
3.000 |
1.500 |
1,1 |
1,1 |
3.300 |
1.650 |
5 |
Phố Đèo Hèo (Từ đầu phố Kim Trà (thửa số 10 tờ 36) đến ngã tư phía Nam chân đèo Hèo (thửa số 55 tờ 38) |
3.000 |
1.500 |
1,1 |
1,1 |
3.300 |
1.650 |
|
Đường, phố loại III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường |
2.500 |
1.400 |
1,0 |
1,0 |
2.500 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Cầu Tống |
8.000 |
4.000 |
1,7 |
1,5 |
13.600 |
6.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Đồng Tiến |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,3 |
7.500 |
3.250 |
2 |
Phố Đông Hòa (Đoạn từ nhà ông Cao (thửa 314, tờ 35) đến Ngã tư chợ thống nhất) |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,3 |
7.500 |
3.250 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Đông Hòa (Đoạn từ hộ bà Huyền (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 36) đến hộ ông Khoa (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 41) (KDC Tống Xá) |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,2 |
5.250 |
1.920 |
2 |
Phố Tống Buồng (Đoạn từ Ngã tư chợ Thống Nhất đến hộ bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng) |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,2 |
5.250 |
1.920 |
3 |
Phố Đông Hòa đoạn còn lại |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,2 |
5.250 |
1.920 |
4 |
Phố Đình |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,2 |
5.250 |
1.920 |
5 |
Phố Tống Buồng (đoạn còn lại) |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,2 |
5.250 |
1.920 |
6 |
Phố Phú Lợi |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,2 |
5.250 |
1.920 |
7 |
Phố Cao Sơn |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,2 |
5.250 |
1.920 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố trong khu dân cư phường có mặt cắt >=3m |
3.000 |
1.500 |
1,3 |
1,1 |
3.900 |
1.650 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong khu dân cư phường |
2.500 |
1.400 |
1,3 |
1,1 |
3.250 |
1.540 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
7.000 |
3.500 |
1,5 |
1,3 |
10.500 |
4.550 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Đồng Bến |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
2 |
Đường Khu dân cư sau cây xăng (Khu DC Vũ Xá) |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
3 |
Phố Vũ Xá Đông |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
4 |
Phố Vườn Vải |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
5 |
Phố Văn Minh |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
6 |
Phố Đồng Xuân (Đoạn từ nhà ông Trường (Thửa số 18, tờ BĐĐC số 40) đến hết nhà ông Tân (Thửa số 06, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
7 |
Phố Pháp Bảo |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
8 |
Phố Đồng Xuân (Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Pháp Chế đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 158, tờ BĐĐC số 41) (Khu DC Pháp Chế) |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
9 |
Phố Nguyễn Văn Trù |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,2 |
6.500 |
3.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Trần Nhân Tông |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,3 |
5.250 |
2.080 |
2 |
Đường từ nhà ông Vinh (Thửa số 350, tờ BĐĐC số 50) đến hết nhà ông Lân (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 50) (khu DC Vũ Xá) |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,3 |
5.250 |
2.080 |
3 |
Đường từ nhà ông Hải (Thửa số 148, tờ BĐĐC số 51) đến hết nhà ông Lịp (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 53) (KDC Vũ Xá) |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,3 |
5.250 |
2.080 |
4 |
Phố Trần Quốc Tuấn |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,3 |
5.250 |
2.080 |
5 |
Đường từ nhà ông Đường (Thửa số 141, tờ BĐĐC số 41) đến hết nhà ông Toản (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,3 |
5.250 |
2.080 |
6 |
Đường từ nhà ông Trúc (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên) |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,3 |
5.250 |
2.080 |
7 |
Đường từ nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà bà Thông (Thửa số 168, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên) |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,3 |
5.250 |
2.080 |
8 |
Đường từ nhà ông Thành (Thửa số 38, tờ BĐĐC số 43) đến cổng xí nghiệp Bến Triều (Khu DC Hán Xuyên) |
3.500 |
1.600 |
1,5 |
1,3 |
5.250 |
2.080 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường phố còn lại trong KDC có mặt cắt đường ≥ 3.0 m |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,3 |
4.500 |
1.950 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường phố còn lại trong Khu dân cư phường |
2.500 |
1.400 |
1,3 |
1,1 |
3.250 |
1.540 |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024 |
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
THỊ TRẤN NAM SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Đức Sáu (đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến xã Nam Hồng) |
20.000 |
10.000 |
2,24 |
2,0 |
44.800 |
20.000 |
2 |
Trần Phú (đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến đường Đỗ Chu Bỉ) |
20.000 |
10.000 |
2,24 |
2,0 |
44.800 |
20.000 |
3 |
Trần Phú (đoạn từ đường Đỗ Chu Bỉ đến quốc lộ 37) |
20.000 |
10.000 |
2,24 |
2,0 |
44.800 |
20.000 |
4 |
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Quốc lộ 37 đến ngã 4 giao với đường Trần Phú) |
20.000 |
10.000 |
2,24 |
2,0 |
44.800 |
20.000 |
5 |
Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách (đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu) |
20.000 |
10.000 |
1,7 |
1,0 |
34.000 |
10.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn trong phạm vi thị trấn) |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
2,0 |
30.000 |
12.000 |
2 |
Nguyễn Trung Goòng (Từ cầu Mạc Thị Bưởi đến giáp chợ thị trấn) |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
2,0 |
30.000 |
12.000 |
3 |
Đường tỉnh 390 đoạn trong thị trấn (đoạn từ Bảo hiểm xã hội huyện đến xã Nam Trung) |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
2,0 |
30.000 |
12.000 |
4 |
Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
1,6 |
30.000 |
9.600 |
5 |
Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
1,6 |
30.000 |
9.600 |
6 |
Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
1,5 |
30.000 |
9.000 |
7 |
Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
1,25 |
30.000 |
7.500 |
8 |
Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
1,25 |
30.000 |
7.500 |
9 |
Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
1,25 |
30.000 |
7.500 |
10 |
Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
1,1 |
30.000 |
6.600 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Tính |
8.000 |
4.000 |
2,74 |
2,5 |
21.920 |
10.000 |
2 |
Nguyễn Đăng Lành |
8.000 |
4.000 |
2,74 |
2,5 |
21.920 |
10.000 |
3 |
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Phú đến Cầu Giao ) |
8.000 |
4.000 |
2,44 |
2,2 |
19.520 |
8.800 |
4 |
Trần Phú (từ cầu Mạc Thị Bưởi đến đường vào Nhân Hưng) |
8.000 |
4.000 |
2,44 |
2,2 |
19.520 |
8.800 |
5 |
Nguyễn Trãi (đoạn từ Hiệu sách nhân dân đến cổng chợ Hóp) |
8.000 |
4.000 |
2,44 |
2,2 |
19.520 |
8.800 |
6 |
Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo |
8.000 |
4.000 |
2,24 |
2,0 |
17.920 |
8.000 |
7 |
Mạc Đĩnh Chi |
8.000 |
4.000 |
2,24 |
2,0 |
17.920 |
8.000 |
8 |
Mạc Thị Bưởi |
8.000 |
4.000 |
2,24 |
2,0 |
17.920 |
8.000 |
9 |
Nguyễn Trãi (đoạn từ Cầu Giao đến Quốc lộ 37) |
8.000 |
4.000 |
2,24 |
2,0 |
17.920 |
8.000 |
10 |
Yết Kiêu |
8.000 |
4.000 |
2,24 |
2,0 |
17.920 |
8.000 |
11 |
Chu Văn An |
8.000 |
4.000 |
2,74 |
2,5 |
21.920 |
10.000 |
12 |
Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng |
8.000 |
4.000 |
2,74 |
2,5 |
21.920 |
10.000 |
13 |
Trần Hưng Đạo (đoạn còn lại) |
8.000 |
4.000 |
2,24 |
2,0 |
17.920 |
8.000 |
14 |
Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách |
8.000 |
4.000 |
2,08 |
1,1 |
16.640 |
4.400 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường thuộc khu dân cư mới (phía trong đường Nguyễn Đăng Lành) |
6.000 |
3.000 |
2,74 |
2,5 |
16.440 |
7.500 |
2 |
Nguyễn Trung Goòng (Đoạn còn lại) |
6.000 |
3.000 |
2,74 |
2,5 |
16.440 |
7.500 |
3 |
Thanh Lâm (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Mạc Đĩnh Chi) |
6.000 |
3.000 |
2,74 |
2,5 |
16.440 |
7.500 |
4 |
Các đường còn lại thuộc Khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách |
6.000 |
3.000 |
2,74 |
2,5 |
16.440 |
7.500 |
5 |
Đường trong Khu dân cư mới đường Mạc Đĩnh Chi (đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến đường Nguyễn Trãi) |
6.000 |
3.000 |
2,74 |
2,5 |
16.440 |
7.500 |
6 |
Trần Phú (đoạn còn lại đi An Thượng) |
6.000 |
3.000 |
2,74 |
2,5 |
16.440 |
7.500 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Chu Bỉ |
4.000 |
2.000 |
2,74 |
2,5 |
10.960 |
5.000 |
2 |
Thanh Lâm (Đoạn còn lại) |
4.000 |
2.000 |
2,74 |
2,5 |
10.960 |
5.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại trong phạm vi thị trấn |
2.500 |
1.400 |
3,24 |
3,0 |
8.100 |
4.200 |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024 |
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
THỊ TRẤN PHÚ THÁI |
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 20-9 (đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện uỷ đường Trần Hưng Đạo) |
16.000 |
8.000 |
1,6 |
1,6 |
25.600 |
12.800 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo (tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo) |
16.000 |
8.000 |
2,5 |
2,5 |
40.000 |
20.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 20-9 (đoạn từ ngã 4 Huyện uỷ đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến ngã 3 cầu An Thái) |
10.000 |
5.000 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
10.000 |
2 |
Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn) |
10.000 |
5.000 |
1,8 |
1,8 |
18.000 |
9.000 |
3 |
Đường trục chính trong Khu dân cư Đầm Chợ (đoạn từ đường 20/9 đến đường Thanh Niên) |
10.000 |
5.000 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
10.000 |
4 |
Phố An Ninh |
10.000 |
5.000 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
10.000 |
5 |
Đường Thanh Niên |
10.000 |
5.000 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
10.000 |
6 |
Phố Thống Nhất |
10.000 |
5.000 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
10.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Bạch Đằng |
6.000 |
4.000 |
2,0 |
2,0 |
12.000 |
8.000 |
2 |
Đường còn lại trong Khu dân cư Đầm Chợ |
6.000 |
4.000 |
2,0 |
2,0 |
12.000 |
8.000 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Bình Minh (đoạn từ đầu đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái đến phố Phạm Cảnh Lương) |
5.000 |
3.000 |
3,0 |
3,0 |
15.000 |
9.000 |
2 |
Phố Hồng Hà (đoạn từ Quốc lộ 5 đến phà Thái cũ) |
5.000 |
3.000 |
2,0 |
2,0 |
10.000 |
6.000 |
3 |
Phố Phạm Cảnh Lương (đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo đến phố Bình Minh) |
5.000 |
3.000 |
2,5 |
2,5 |
12.500 |
7.500 |
4 |
Phố Yết Kiêu |
5.000 |
3.000 |
2,0 |
2,0 |
10.000 |
6.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Đồng Tâm (từ ngã tư đường 20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo) |
4.000 |
2.500 |
2,5 |
2,5 |
10.000 |
6.250 |
2 |
Phố Hồng Thái (đoạn từ đầu đường Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên) |
4.000 |
2.500 |
2,5 |
2,5 |
10.000 |
6.250 |
3 |
Phố Nguyễn Khuyến (từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường THCS thị trấn Phú Thái) |
4.000 |
2.500 |
2,5 |
2,5 |
10.000 |
6.250 |
4 |
Phố Phạm Cảnh Lương (đoạn từ đầu phố Bình Minh đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn) |
4.000 |
2.500 |
2,5 |
2,5 |
10.000 |
6.250 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn |
3.000 |
2.000 |
2,5 |
2,5 |
7.500 |
5.000 |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024 |
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
THỊ TRẤN THANH HÀ: |
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 25/5 (đoạn từ đài liệt sỹ huyện đến bến xe mới) |
16.000 |
8.000 |
2,5 |
2,0 |
40.000 |
16.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Bình Hà (ngã 4 xóm Chanh đến ngã 3 Chợ Hương) |
12.000 |
6.000 |
2,0 |
1,5 |
24.000 |
9.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Hải Thanh (đoạn từ ngã 3 Chợ Hương đến bến xe mới) |
8.000 |
4.000 |
2,0 |
1,5 |
16.000 |
6.000 |
2 |
Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ ngã 3 Chợ Hương đến Cầu Hương) |
8.000 |
4.000 |
2,0 |
1,5 |
16.000 |
6.000 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
1,5 |
17.500 |
5.250 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,2 |
6.000 |
2.400 |
2 |
Trục khu 6 (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m) |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,2 |
6.000 |
2.400 |
3 |
Khu tập thể (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m) |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,2 |
6.000 |
2.400 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn |
2.500 |
1.400 |
1,4 |
1,2 |
3.500 |
1.680 |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024 |
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
I |
THỊ TRẤN LAI CÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn) |
14.000 |
7.000 |
2,5 |
2,0 |
35.000 |
14.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam) |
12.000 |
6.000 |
2,2 |
1,8 |
26.400 |
10.800 |
2 |
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường cầu vượt QL5; Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980 - Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 đến hết khu dân cư thôn Ngọ, TT Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy) |
12.000 |
6.000 |
2,0 |
1,5 |
24.000 |
9.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT. 394 (đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200). |
9.000 |
5.000 |
1,5 |
1,3 |
13.500 |
6.500 |
2 |
Quốc lộ 5 (đoạn còn lại trong phạm vi thị trấn) |
9.000 |
5.000 |
1,5 |
1,3 |
13.500 |
6.500 |
3 |
Đường194B (đoạn từ Quốc lộ 5 đến giáp khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ) |
9.000 |
5.000 |
1,8 |
1,5 |
16.200 |
7.500 |
4 |
Trục đường chính trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh (đoạn từ QL5 đến công ty Hiền Lê) |
9.000 |
5.000 |
1,5 |
1,2 |
13.500 |
6.000 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500) |
8.000 |
4.500 |
1,5 |
1,2 |
12.000 |
5.400 |
|
Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho) |
8.000 |
4.500 |
1,5 |
1,2 |
12.000 |
5.400 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Đường trong khu dân cư, khu đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn>=13,5 m) |
7.000 |
4.000 |
1,5 |
1,2 |
10.500 |
4.800 |
2 |
Đường cầu vượt Quốc lộ 5 |
7.000 |
4.000 |
1,5 |
1,2 |
10.500 |
4.800 |
3 |
Đường 194B (đoạn còn lại thuộc thị trấn) |
7.000 |
4.000 |
1,5 |
1,2 |
10.500 |
4.800 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Mạc Đĩnh Chi (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành) |
6.000 |
3.000 |
1,8 |
1,4 |
10.800 |
4.200 |
2 |
Phố Phạm Sư Mạnh (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho) |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
9.000 |
3.900 |
3 |
Các trục đường còn lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
9.000 |
3.900 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các trục đường còn lại trong Khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ |
5.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
7.500 |
3.900 |
2 |
Đường trong khu dân cư, khu đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn<13,5m) |
5.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
7.500 |
3.900 |
|
Nhóm E |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường còn lại khác |
3.000 |
1.500 |
1,5 |
1,2 |
4.500 |
1.800 |
II |
THỊ TRẤN CẨM GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Độc Lập/ĐT.394C (Điểm đầu: Đầu cầu sắt Cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800) |
8.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
16.000 |
7.200 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Chiến Thắng (Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang) |
5.000 |
3.000 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
6.000 |
2 |
Đường Thanh Niên (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng) |
5.000 |
3.000 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
6.000 |
3 |
Đường Vinh Quang (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh) |
5.000 |
3.000 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
6.000 |
4 |
Phố Ga (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng) |
5.000 |
3.000 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
6.000 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thạch Lam (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt) |
3.500 |
2.200 |
3,0 |
2,5 |
10.500 |
5.500 |
2 |
Đường Chiến Thắng (trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai) |
3.500 |
2.200 |
3,0 |
2,5 |
10.500 |
5.500 |
3 |
Đường 196 (Đoạn từ Đường sắt Hà Nội - Hải Phòng đến hết thôn Tú La) |
3.500 |
2.200 |
3,0 |
2,5 |
10.500 |
5.500 |
4 |
Đường 196 (Đoạn từ thôn Tràng Kênh đến hết địa phận Thị Trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân Trường) |
3.500 |
2.200 |
3,0 |
2,5 |
10.500 |
5.500 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn |
2.500 |
1.500 |
2,0 |
1,8 |
5.000 |
2.700 |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024 |
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
THỊ TRẤN TỨ KỲ: |
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 391 (đoạn từ Đội Thuế cũ thị trấn Tứ Kỳ đến giáp trụ sở UBND thị trấn) |
15.000 |
8.000 |
3,0 |
2,8 |
45.000 |
22.400 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 391 (đoạn từ trụ sở UBND thị trấn đến giáp Cầu Yên) |
11.000 |
5.000 |
3,0 |
2,5 |
33.000 |
12.500 |
2 |
Đường Tây Nguyên |
11.000 |
5.000 |
2,9 |
2,6 |
31.900 |
13.000 |
3 |
Đường từ giáp đường 391 đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ |
11.000 |
5.000 |
4,0 |
4,0 |
44.000 |
20.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ |
8.000 |
4.000 |
2,5 |
2,0 |
20.000 |
8.000 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
4,0 |
28.000 |
14.000 |
2 |
Đường vành đai Đông Nam đoạn từ giáp đường 391 đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc |
7.000 |
3.500 |
2,6 |
2,0 |
18.200 |
7.000 |
3 |
Đường 391 (đoạn từ giáp xã Quang Phục đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ và đoạn từ giáp Cầu Yên đến giáp xã Văn Tố) |
7.000 |
3.500 |
2,6 |
2,0 |
18.200 |
7.000 |
4 |
Đường trong Khu dân cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song và cạnh đường 391; Mặt cắt đường 1-1) |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
5 |
Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông, thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song và cạnh đường 391; Mặt cắt đường 1-1) |
7.000 |
3.500 |
4,0 |
3,5 |
28.000 |
12.250 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện đến đường vành đai Đông Nam |
5.000 |
2.500 |
3,0 |
2,5 |
15.000 |
6.250 |
2 |
Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) |
5.000 |
2.500 |
3,0 |
2,5 |
15.000 |
6.250 |
3 |
Các đường trong Khu dân cư cầu Yên |
5.000 |
2.500 |
3,0 |
2,5 |
15.000 |
6.250 |
4 |
Đường trong Khu dân cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường có Mặt cắt 2-2 ; Mặt cắt 3-3; Mặt cắt 4-4) |
5.000 |
2.500 |
3,6 |
3,6 |
18.000 |
9.000 |
5 |
Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông, thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) |
5.000 |
2.500 |
3,6 |
3,6 |
18.000 |
9.000 |
6 |
Đường trong Khu dân cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) |
5.000 |
2.500 |
3,6 |
3,6 |
18.000 |
9.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện lộ 191D (đoạn từ Chi nhánh điện huyện Tứ Kỳ đến giáp xã Chí Minh) |
2.500 |
1.400 |
2,5 |
1,7 |
6.250 |
2.380 |
2 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn |
2.500 |
1.400 |
2,0 |
1,7 |
5.000 |
2.380 |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024 |
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
THỊ TRẤN GIA LỘC |
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư chợ Cuối đến cổng sau chợ Cuối) |
25.000 |
12.000 |
1,5 |
1,2 |
37.500 |
14.400 |
2 |
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ Đài tưởng niệm đến ngã tư chợ Cuối) |
25.000 |
12.000 |
1,9 |
1,5 |
47.500 |
18.000 |
3 |
Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Sân vận động huyện số nhà 152 đến Cầu Gỗ |
25.000 |
12.000 |
1,3 |
1,1 |
32.500 |
13.200 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã 4 chợ Cuối đến cổng Công an huyện) |
20.000 |
10.000 |
1,5 |
1,1 |
30.000 |
11.000 |
2 |
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ ngã tư đường 62m đến Đài tưởng niệm) |
20.000 |
10.000 |
2,2 |
1,5 |
44.000 |
15.000 |
3 |
Phố Cuối (đoạn từ ngã tư Bưu điện đến Giếng tròn) |
20.000 |
10.000 |
1,2 |
1,1 |
24.000 |
11.000 |
4 |
Đoạn bên Quốc lộ 37 thuộc Khu đô thị phía Bắc |
20.000 |
10.000 |
2,2 |
1,5 |
44.000 |
15.000 |
5 |
Đoạn bên Quốc lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc |
20.000 |
10.000 |
1,5 |
1,1 |
30.000 |
11.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ ngã 4 chợ Cuối đến Trạm Y tế thị trấn) |
14.000 |
6.000 |
2,2 |
1,8 |
30.800 |
10.800 |
2 |
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ cổng Công an huyện đến Sân vận động huyện số nhà 152) |
14.000 |
6.000 |
1,8 |
1,5 |
25.200 |
9.000 |
3 |
Đường Yết Kiêu (đoạn từ ngã 3 cây xăng cũ đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc) |
14.000 |
6.000 |
1,6 |
1,5 |
22.400 |
9.000 |
4 |
Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc Khu đô thị mới phía Tây |
14.000 |
6.000 |
1,4 |
1,5 |
19.600 |
9.000 |
5 |
Đường Đoàn Thượng thuộc Khu đô thị mới phía Tây |
14.000 |
6.000 |
1,4 |
1,5 |
19.600 |
9.000 |
6 |
Đường Trần Công Hiến thuộc Khu đô thị mới phía Tây |
14.000 |
6.000 |
1,4 |
1,5 |
19.600 |
9.000 |
7 |
Đường Phạm Trấn thuộc Khu đô thị mới phía Tây |
14.000 |
6.000 |
1,4 |
1,5 |
19.600 |
9.000 |
8 |
Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc Khu đô thị mới phía Bắc |
14.000 |
6.000 |
1,6 |
1,5 |
22.400 |
9.000 |
9 |
Đường Lê Duy Lương thuộc Khu đô thị mới phía Bắc |
14.000 |
6.000 |
1,6 |
1,5 |
22.400 |
9.000 |
10 |
Phố Chiến Thắng |
14.000 |
6.000 |
1,7 |
1,5 |
23.800 |
9.000 |
11 |
Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn >=12m) |
14.000 |
6.000 |
1,7 |
1,5 |
23.800 |
9.000 |
12 |
Đường thuộc khu đô thị mới phía Bắc có Bn>=7,5m |
14.000 |
6.000 |
1,3 |
1,1 |
18.200 |
6.600 |
13 |
Phố Giỗ (đoạn từ ngã tư bưu điện đến quốc lộ 38) |
14.000 |
6.000 |
1,2 |
1,1 |
16.800 |
6.600 |
14 |
Đường gom Khu đô thị phía Tây(đoạn bên Quốc lộ 38 và đường Chiến Thắng) |
14.000 |
6.000 |
1,2 |
1,1 |
16.800 |
6.600 |
15 |
Đất ven Quốc lộ 38B |
14.000 |
6.000 |
1,2 |
1,1 |
16.800 |
6.600 |
16 |
Đất ven Tỉnh lộ 393 (đoạn từ Cầu Gỗ đến nút giao đường 62 m) - (đường Lê Thanh Nghị đoạn từ cầu Gỗ đến nút giao đường 62m) |
14.000 |
6.000 |
1,2 |
1,1 |
16.800 |
6.600 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc đến cầu Thống Nhất) |
10.000 |
5.000 |
2,2 |
1,5 |
22.000 |
7.500 |
2 |
Đường Yết Kiêu (đoạn từ Khu dân cư mới phía Bắc đến giáp Khu dân cư phía Tây thị trấn Gia Lộc) |
10.000 |
5.000 |
1,8 |
1,5 |
18.000 |
7.500 |
3 |
Các vị trí còn lại thuộc Khu đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc |
10.000 |
5.000 |
1,6 |
1,2 |
16.000 |
6.000 |
4 |
Đất ven đường gom đường Ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (đoạn qua thị trấn Gia Lộc) |
10.000 |
5.000 |
1,2 |
1,0 |
12.000 |
5.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Cuối (đoạn còn lại) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,3 |
12.000 |
5.200 |
|
Đường, phố loại III |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Nguyễn Hới |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,5 |
9.000 |
4.500 |
2 |
Đất ven tỉnh lộ 393 (đoạn từ nút giao đường 62m đến giáp xã Lê Lợi ) - (đường Lê Thanh Nghị đoạn từ nút giao đường 62m đến giáp xã Lê Lợi) |
6.000 |
3.000 |
1,6 |
1,5 |
9.600 |
4.500 |
3 |
Phố Đỗ Quang (Đoạn còn lại) |
6.000 |
3.000 |
1,6 |
1,5 |
9.600 |
4.500 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn |
3.000 |
2.000 |
1,7 |
1,5 |
5.100 |
3.000 |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
STT |
Vị trí đất |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024 |
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
THỊ TRẤN KẺ SẶT |
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thống Nhất (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ngã 5 mới) |
20.000 |
10.000 |
2,0 |
1,8 |
40.000 |
18.000 |
2 |
Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu Sặt đến đường Thống Nhất) |
20.000 |
10.000 |
2,0 |
1,8 |
40.000 |
18.000 |
3 |
Phạm Ngũ Lão |
20.000 |
10.000 |
2,0 |
1,8 |
40.000 |
18.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Văn Lang/QL38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới) |
14.000 |
7.000 |
1,8 |
1,5 |
25.200 |
10.500 |
2 |
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thống Nhất đến Cầu Vồng) |
14.000 |
7.000 |
1,8 |
1,5 |
25.200 |
10.500 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên) |
12.000 |
6.000 |
2,0 |
1,5 |
24.000 |
9.000 |
2 |
Phố Thanh Niên (đoạn từ phố Quang Trung đến phố Đền Thánh) |
12.000 |
6.000 |
2,0 |
1,5 |
24.000 |
9.000 |
3 |
Thống Nhất (đoạn từ ngã 5 mới đến cống Cầu Sộp) |
12.000 |
6.000 |
2,0 |
1,5 |
24.000 |
9.000 |
4 |
Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1) |
12.000 |
6.000 |
2,0 |
1,5 |
24.000 |
9.000 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quang Trung (đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Thanh Niên) |
9.000 |
4.500 |
2,0 |
1,5 |
18.000 |
6.750 |
2 |
Đường Thống nhất (Đoạn từ cống cầu sộp đến Chi cục thuế khu vực Cẩm Bình) |
9.000 |
4.500 |
2,0 |
1,5 |
18.000 |
6.750 |
3 |
Đất thuộc Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (khu Tây Bắc) |
9.000 |
4.500 |
2,0 |
1,5 |
18.000 |
6.750 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Đền Thánh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
14.000 |
5.250 |
2 |
Đường Điện Biên |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
14.000 |
5.250 |
3 |
Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ cống cầu Vồng đến cổng nhà thờ Giáo xứ Kẻ Sặt) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
14.000 |
5.250 |
4 |
Đất thuộc Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (khu Toàn Gia 1) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
14.000 |
5.250 |
5 |
Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn thuộc Khu dân cư Toàn Gia 1 đến cống Tranh) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
14.000 |
5.250 |
6 |
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc thị trấn Kẻ Sặt) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
14.000 |
5.250 |
7 |
Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Ngã 5 cũ đến Điếm khu Thượng) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
14.000 |
5.250 |
8 |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Giáp đường tỉnh 395 đến Chi cục Thống kê) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
14.000 |
5.250 |
|
Đường, phố loại III |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Đền Thánh (đoạn từ phố Thanh Niên đến phố Bạch Đằng |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
10.000 |
4.000 |
2 |
Phố Bạch Đằng |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
10.000 |
4.000 |
3 |
Phố Lê Qúy Đôn |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
10.000 |
4.000 |
4 |
Phố Thanh niên (đoạn từ phố Đền Thánh đến phố Lê Qúy Đôn) |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
10.000 |
4.000 |
5 |
Đường cạnh Kho bạc Nhà nước huyện |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
10.000 |
4.000 |
6 |
Đường phía sau Kho bạc nhà nước huyện |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
10.000 |
4.000 |
7 |
Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Điếm khu Thượng đến cống Tranh) |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
10.000 |
4.000 |
8 |
Phố Âu Cơ |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,0 |
10.000 |
4.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Quang Trung (đoạn từ phố Thanh Niên đến bờ sông) |
3.000 |
1.500 |
2,5 |
2,0 |
7.500 |
3.000 |
2 |
Phố Nhà Thờ |
3.000 |
1.500 |
2,5 |
2,0 |
7.500 |
3.000 |
3 |
Phố Hòa Bình |
3.000 |
1.500 |
2,5 |
2,0 |
7.500 |
3.000 |
4 |
Phố Nhà Chung |
3.000 |
1.500 |
2,5 |
2,0 |
7.500 |
3.000 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư ấp Thanh Bình, Khu 5 Đồng Xá |
2.500 |
1.400 |
1,0 |
1,0 |
2.500 |
1.400 |
2 |
Phố Nhân Hòa |
2.500 |
1.400 |
2,5 |
2,0 |
6.250 |
2.800 |
3 |
Phố Giải Phóng |
2.500 |
1.400 |
2,5 |
2,0 |
6.250 |
2.800 |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024 |
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
THỊ TRẤN NINH GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
12.000 |
6.000 |
2,7 |
2,7 |
32.400 |
16.200 |
2 |
Trần Hưng Đạo |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
2,5 |
30.000 |
15.000 |
3 |
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Ninh Thịnh) |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
2,5 |
30.000 |
15.000 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồng Xuân (đoạn trong phạm vi thị trấn) |
10.000 |
5.000 |
2,5 |
2,5 |
25.000 |
12.500 |
2 |
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường Ninh Thịnh đến đường Nguyễn Thái Học) |
10.000 |
5.000 |
2,5 |
2,5 |
25.000 |
12.500 |
3 |
Hồng Châu |
10.000 |
5.000 |
2,5 |
2,5 |
25.000 |
12.500 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m) |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
2,5 |
17.500 |
8.750 |
2 |
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lê Thanh Nghị) |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
2,5 |
17.500 |
8.750 |
3 |
Đường Cống Sao (đoạn cạnh UBND huyện đến Cống Sao) |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
2,5 |
17.500 |
8.750 |
4 |
Nguyễn Công Trứ (đoạn từ vườn hoa chéo đến cống Phai) |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
2,5 |
17.500 |
8.750 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ninh Hoà |
5.000 |
2.500 |
2,5 |
2,5 |
12.500 |
6.250 |
2 |
Lê Thanh Nghị (đường vành đai phía Nam) |
5.000 |
2.500 |
2,5 |
2,5 |
12.500 |
6.250 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Công Trứ (đoạn từ cống Phai đến đường Thanh Niên) |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,5 |
10.000 |
5.000 |
2 |
Lê Hồng Phong |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,5 |
10.000 |
5.000 |
3 |
Mạc Thị Bưởi |
4.000 |
2.000 |
2,0 |
2,0 |
8.000 |
4.000 |
4 |
Nguyễn Thái Học |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,5 |
10.000 |
5.000 |
5 |
Ninh Lãng |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,5 |
10.000 |
5.000 |
6 |
Ninh Thái |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,5 |
10.000 |
5.000 |
7 |
Ninh Thịnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang) |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,5 |
10.000 |
5.000 |
8 |
Ninh Tĩnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang) |
4.000 |
2.000 |
2,5 |
2,5 |
10.000 |
5.000 |
9 |
Võ Thị Sáu |
4.000 |
2.000 |
2,0 |
2,0 |
8.000 |
4.000 |
10 |
Đường trong Khu dân cư phía Bắc thị trấn Ninh Giang có mặt cắt đường Bn ≤ 13,5 m |
4.000 |
2.000 |
3,1 |
3,1 |
12.400 |
6.200 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn Kết |
3.500 |
1.800 |
2,5 |
2,5 |
8.750 |
4.500 |
2 |
Thanh Niên |
3.500 |
1.800 |
2,5 |
2,5 |
8.750 |
4.500 |
|
Nhóm D |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn. |
3.000 |
1.500 |
2,5 |
2,5 |
7.500 |
3.750 |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Khu vực, tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024 |
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
|
THỊ TRẤN THANH MIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã 4 Neo đến vườn hoa) |
14.000 |
7.000 |
2,5 |
2,0 |
35.000 |
14.000 |
2 |
Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo) |
14.000 |
7.000 |
2,3 |
1,8 |
32.200 |
12.600 |
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Chu Văn An (đoạn từ ngã tư Neo đến cống lên Đống Tràng) |
8.000 |
4.000 |
2,5 |
2,2 |
20.000 |
8.800 |
2 |
Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn) |
8.000 |
4.000 |
2,5 |
2,2 |
20.000 |
8.800 |
3 |
Đường Tuệ Tĩnh (đoạn từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ) |
8.000 |
4.000 |
2,5 |
2,2 |
20.000 |
8.800 |
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 18/8 |
6.000 |
3.000 |
2,5 |
2,2 |
15.000 |
6.600 |
2 |
Phố Kim Đồng |
6.000 |
3.000 |
2,8 |
2,5 |
16.800 |
7.500 |
3 |
Phố Hoàng Xá (đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến phố Trần Văn Giáp) |
6.000 |
3.000 |
2,3 |
2,0 |
13.800 |
6.000 |
4 |
Phố Nguyễn Nghi |
6.000 |
3.000 |
2,3 |
2,0 |
13.800 |
6.000 |
5 |
Đất ven quốc lộ 38B |
6.000 |
3.000 |
2,3 |
2,0 |
13.800 |
6.000 |
|
Đường, phố loại II |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phố Thanh Bình |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
2,0 |
10.000 |
5.000 |
2 |
Phố Đặng Tư Tề (đoạn đối diện với Khu Thương mại dịch vụ, gồm lô G.1, G.25 và từ lô G.3 đến lô G.24 thuộc Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện) |
5.000 |
2.500 |
3,0 |
2,5 |
15.000 |
6.250 |
Phố Đặng Tư Tề (đoạn còn lại) |
5.000 |
2.500 |
2,5 |
2,5 |
12.500 |
6.250 |
|
3 |
Phố Nguyễn Văn Thịnh |
5.000 |
2.500 |
2,5 |
2,2 |
12.500 |
5.500 |
4 |
Phố Trần Văn Trứ |
5.000 |
2.500 |
2,5 |
2,2 |
12.500 |
5.500 |
5 |
Đường Chu Văn An (đoạn còn lại) |
5.000 |
2.500 |
2,5 |
2,2 |
12.500 |
5.500 |
6 |
Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện- đoạn đối diện với Khu Thương mại dịch vụ (gồm: Phố Trương Đỗ, từ lô F.29 đến lô F.52 và lô 54 và Phố Hải An, từ lô H.1 đến lô H .3 và từ lô H.37 đến lô H.41) |
5.000 |
2.500 |
2,5 |
2,5 |
12.500 |
6.250 |
Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện |
5.000 |
2.500 |
2,5 |
2,5 |
12.500 |
6.250 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn |
2.500 |
1.500 |
3,6 |
3,6 |
9.000 |
5.400 |
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 17/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Bảng 1.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư:
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024 |
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) |
15.000 |
7.000 |
1,6 |
1,4 |
24.000 |
9.800 |
2 |
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc xã An Thượng) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,3 |
12.000 |
5.200 |
3 |
Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng |
8.000 |
4.000 |
2,5 |
2,0 |
20.000 |
8.000 |
4 |
Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) |
8.000 |
4.000 |
3,0 |
2,5 |
24.000 |
10.000 |
5 |
Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) |
6.000 |
3.000 |
2,5 |
2,0 |
15.000 |
6.000 |
6 |
Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) |
5.000 |
2.500 |
2,8 |
2,4 |
14.000 |
6.000 |
7 |
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) |
5.000 |
2.500 |
2,5 |
2,2 |
12.500 |
5.500 |
8 |
Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) |
10.000 |
5.000 |
1,0 |
1,0 |
10.000 |
5.000 |
9 |
Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) |
7.000 |
3.500 |
1,7 |
1,3 |
11.900 |
4.550 |
10 |
Đường ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) |
6.000 |
3.000 |
1,0 |
1,0 |
6.000 |
3.000 |
11 |
Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) |
4.500 |
2.500 |
3,5 |
3,0 |
15.750 |
7.500 |
12 |
Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) |
5.000 |
2.500 |
2,2 |
2,0 |
11.000 |
5.000 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 1.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
4.500 |
2,4 |
10.800 |
2.700 |
2,4 |
6.480 |
2.000 |
2,4 |
4.800 |
2.240 |
2,4 |
5.376 |
1.300 |
2,4 |
3.120 |
1.100 |
2,4 |
2.640 |
2 |
2.700 |
2,4 |
6.480 |
1.800 |
2,4 |
4.320 |
1.600 |
2,4 |
3.840 |
1.600 |
2,4 |
3.840 |
1.000 |
2,4 |
2.400 |
900 |
2,4 |
2.160 |
3 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
900 |
1,8 |
1.620 |
700 |
1,8 |
1.260 |
4 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
900 |
1,8 |
1.620 |
800 |
1,8 |
1.440 |
700 |
1,8 |
1.260 |
640 |
1,8 |
1.152 |
5 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
900 |
1,8 |
1.620 |
800 |
1,8 |
1.440 |
700 |
1,8 |
1.260 |
640 |
1,8 |
1.152 |
600 |
1,8 |
1.080 |
Bảng 2.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 điều chỉnh, bổ sung (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024 |
Giá đất ở quy định năm 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) |
8.000 |
4.000 |
1,2 |
1,2 |
9.600 |
4.800 |
2 |
Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám) |
4.000 |
2.000 |
1,0 |
1,0 |
4.000 |
2.000 |
3 |
Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu) |
7.000 |
3.500 |
1,2 |
1,2 |
8.400 |
4.200 |
4 |
Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt) |
4.000 |
2.000 |
1,4 |
1,4 |
5.600 |
2.800 |
5 |
Đất ven đường tỉnh, huyện còn lại |
3.000 |
1.500 |
1,2 |
1,2 |
3.600 |
1.800 |
6 |
Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) |
7.000 |
3.500 |
1,1 |
1,1 |
7.700 |
3.850 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 2.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
4.500 |
1,8 |
8.100 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
2.240 |
1,8 |
4.032 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
2 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
1.800 |
1,8 |
3.240 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.000 |
1,8 |
1.800 |
900 |
1,8 |
1.620 |
3 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
700 |
1,4 |
980 |
4 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
5 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
600 |
1,4 |
840 |
Vị trí đất |
Xã miền núi |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.000 |
1,4 |
1400 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
2 |
1.800 |
1,4 |
2.520 |
1.000 |
1,4 |
1.400 |
800 |
1,4 |
1120 |
1.000 |
1,4 |
1.400 |
900 |
1,4 |
1.260 |
640 |
1,4 |
896 |
3 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
700 |
1,0 |
700 |
800 |
1,0 |
800 |
640 |
1,0 |
640 |
600 |
1,0 |
600 |
4 |
900 |
1,0 |
900 |
700 |
1,0 |
700 |
600 |
1,0 |
600 |
640 |
1,0 |
640 |
600 |
1,0 |
600 |
560 |
1,0 |
560 |
5 |
700 |
1,0 |
700 |
600 |
1,0 |
600 |
560 |
1,0 |
560 |
600 |
1,0 |
600 |
560 |
1,0 |
560 |
540 |
1,0 |
540 |
Bảng 3.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư:
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024 |
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Đất ven tỉnh lộ 389 thuộc xã Quang Thành |
7.000 |
3.500 |
1,7 |
1,5 |
11.900 |
5.250 |
2 |
Đất ven tỉnh lộ 389B (đoạn thuộc các xã Thượng Quận, Hiệp Hòa, Quang Thành) |
6.000 |
3.000 |
1,6 |
1,4 |
9.600 |
4.200 |
3 |
Đất ven tỉnh lộ 389 đoạn thuộc các xã: Lê Ninh, Bạch Đằng, Thăng Long |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,3 |
9.000 |
3.900 |
4 |
Đất ven đường huyện |
5.500 |
2.700 |
1,0 |
1,0 |
5.500 |
2.700 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 3.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
4.500 |
1,6 |
7.200 |
2.700 |
1,6 |
4.320 |
2.000 |
1,6 |
3.200 |
2.240 |
1,6 |
3.584 |
1.300 |
1,6 |
2.080 |
1.100 |
1,6 |
1.760 |
2 |
2.700 |
1,6 |
4.320 |
1.800 |
1,6 |
2.880 |
1.600 |
1,6 |
2.560 |
1.600 |
1,6 |
2.560 |
1.000 |
1,6 |
1.600 |
900 |
1,6 |
1.440 |
3 |
2.000 |
1,2 |
2.400 |
1.300 |
1,2 |
1.560 |
1.100 |
1,2 |
1.320 |
1.100 |
1,2 |
1.320 |
900 |
1,2 |
1.080 |
700 |
1,2 |
840 |
4 |
1.600 |
1,2 |
1.920 |
1.100 |
1,2 |
1.320 |
900 |
1,2 |
1.080 |
800 |
1,2 |
960 |
700 |
1,2 |
840 |
640 |
1,2 |
768 |
5 |
1.100 |
1,2 |
1.320 |
900 |
1,2 |
1.080 |
800 |
1,2 |
960 |
700 |
1,2 |
840 |
640 |
1,2 |
768 |
600 |
1,2 |
720 |
Bảng 4.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất theo NQ 15 |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024 |
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Đất ven đường 195B (đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng) |
12.000 |
6.000 |
2,2 |
2,0 |
2,5 |
2,2 |
30.000 |
13.200 |
2 |
Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Việt Đức) |
10.000 |
5.000 |
2,2 |
1,8 |
2,5 |
2,0 |
25.000 |
10.000 |
3 |
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ giáp xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền) |
10.000 |
5.000 |
2,5 |
2,2 |
2,5 |
2,2 |
25.000 |
11.000 |
4 |
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) |
10.000 |
5.000 |
1,8 |
1,4 |
1,8 |
1,4 |
18.000 |
7.000 |
5 |
Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM- DV Ghẽ |
10.000 |
5.000 |
2,0 |
1,5 |
2,0 |
1,5 |
20.000 |
7.500 |
6 |
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn còn lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên) |
9.000 |
4.500 |
2,2 |
2,0 |
2,2 |
2,0 |
19.800 |
9.000 |
7 |
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền) |
8.000 |
4.000 |
2,2 |
2,0 |
2,2 |
2,0 |
17.600 |
8.000 |
8 |
Đất ven đường 194C (đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường) |
8.000 |
4.000 |
2,2 |
2,0 |
2,2 |
2,0 |
17.600 |
8.000 |
9 |
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường) |
8.000 |
4.000 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
16.000 |
8.000 |
10 |
Đất trong khu dân cư thương mại và chợ Phú Lộc nằm ven Đường 394C và đoạn đường đôi đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc mới |
8.000 |
4.000 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
16.000 |
8.000 |
11 |
Đất ven trục đường gom QL5 và Đoạn đường đôi thuộc khu Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường (từ Cổng chính tiếp giáp đường gom đến dải cây xanh tiếp giáp đất thôn Phú Xá). |
7.000 |
4.000 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
14.000 |
8.000 |
12 |
Đất trong khu dân cư thương mại và chợ Phú Lộc nằm ven hai đường nhánh còn lại đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc mới. |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
14.000 |
7.000 |
13 |
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ đường sắt đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
14.000 |
7.000 |
14 |
Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (đoạn từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
2,0 |
2,5 |
2,0 |
17.500 |
7.000 |
15 |
Đất ven đường 195B (đoạn từ Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng qua XN khai thác công trình thủy lợi đến giáp Cầu mới của thôn Chi Thành |
6.000 |
3.000 |
3,5 |
3,0 |
3,5 |
3,0 |
21.000 |
9.000 |
16 |
Đất ven đường 195B (đoạn từ Cầu mới thuộc thôn Chi Thành đến hết điểm dân cư thuộc thôn Chi Thành tiếp giáp đường 196 đi thị trấn Cẩm Giang |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
1,5 |
2,0 |
1,5 |
12.000 |
4.500 |
17 |
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
1,5 |
2,0 |
1,5 |
12.000 |
4.500 |
18 |
Đất ven đường 194C (đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường) |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,2 |
1,5 |
1,2 |
9.000 |
3.600 |
19 |
Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường |
6.000 |
3.000 |
1,6 |
1,3 |
1,6 |
1,3 |
9.600 |
3.900 |
20 |
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) |
5.500 |
2.700 |
2,6 |
2,0 |
2,6 |
2,0 |
14.300 |
5.400 |
21 |
Đất ven đường tỉnh 394C (đoạn tiếp giáp xã Cẩm Vũ đến cổng làng Quý Khê - Cẩm Hoàng) |
5.500 |
2.700 |
2,6 |
2,0 |
2,6 |
2,0 |
14.300 |
5.400 |
22 |
Đất tiếp giáp các đường còn lại trong khu dân cư thương mại và chợ Phú Lộc. |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
1,5 |
2,0 |
1,5 |
10.000 |
3.750 |
23 |
Đất ven đường nội bộ thuộc khu Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường (Đoạn đường từ đường 195B đến tiếp giáp đất khu công nghiệp Tân Trường). |
5.000 |
3.000 |
2,5 |
2,0 |
2,5 |
2,0 |
12.500 |
6.000 |
24 |
Đất nằm ven đường có mặt cắt đường Bn ≥ 10m thuộc khu dân cư dịch vụ 5% xã Cẩm Điền, khu dân cư dịch vụ 5% xã Lương Điền và đất thuộc khu dân cư mới xã Cẩm Điền - Lương Điền (khu VSIP) |
5.000 |
3.000 |
2,0 |
1,5 |
2,0 |
1,5 |
10.000 |
4.500 |
25 |
Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,4 |
1,8 |
1,4 |
9.000 |
3.500 |
26 |
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng) |
4.500 |
2.500 |
1,8 |
1,4 |
1,8 |
1,4 |
8.100 |
3.500 |
27 |
Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) |
4.000 |
2.000 |
1,8 |
1,4 |
1,8 |
1,4 |
7.200 |
2.800 |
28 |
Đất ven đường tỉnh 394C (đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn) |
4.000 |
2.000 |
2,0 |
1,5 |
2,0 |
1,5 |
8.000 |
3.000 |
29 |
Đất ven đường nội bộ còn lại trong khu Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường |
4.000 |
2.000 |
2,2 |
2,0 |
2,2 |
2,0 |
8.800 |
4.000 |
30 |
Đất nằm ven đường có mặt cắt đường 7≤ Bn < 10 m đến dưới 10m thuộc khu dân cư dịch vụ 5% xã Cẩm Điền, khu dân cư dịch vụ 5% xã Lương Điền và đất thuộc khu dân cư mới xã Cẩm Điền - Lương Điền (khu VSIP) |
4.000 |
2.000 |
2,0 |
1,8 |
2,0 |
1,8 |
8.000 |
3.600 |
31 |
Đất nằm ven đường có mặt cắt đường Bn < 7m trong khu dịch vụ 5% xã Cẩm Điền, khu dân cư dịch vụ 5% xã Lương Điền và đất trong dân cư mới xã Cẩm Điền - Lương Điền (khu VSIP) |
3.000 |
1.500 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
6.000 |
3.000 |
32 |
Đất ven đường 194C đoạn từ cổng làng An Điềm B - xã Định Sơn đến giáp đường 394C thuộc xã Cẩm Hoàng |
3.000 |
1.500 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
6.000 |
3.000 |
33 |
Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng |
3.000 |
1.500 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
6.000 |
3.000 |
34 |
Đất ven đường huyện |
2.500 |
1.400 |
2,0 |
1,5 |
2,0 |
1,5 |
5.000 |
2.100 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 4.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
4.500 |
2,3 |
10.350 |
2.700 |
2,3 |
6.210 |
2.000 |
2,3 |
4.600 |
2.240 |
2,3 |
5.152 |
1.300 |
2,3 |
2.990 |
1.100 |
2,3 |
2.530 |
2 |
2.700 |
2,3 |
6.210 |
1.800 |
2,3 |
4.140 |
1.600 |
2,3 |
3.680 |
1.600 |
2,3 |
3.680 |
1.000 |
2,3 |
2.300 |
900 |
2,3 |
2.070 |
3 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
900 |
1,8 |
1.620 |
700 |
1,8 |
1.260 |
4 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
900 |
1,8 |
1.620 |
800 |
1,8 |
1.440 |
700 |
1,8 |
1.260 |
640 |
1,8 |
1.152 |
5 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
900 |
1,8 |
1.620 |
800 |
1,8 |
1.440 |
700 |
1,8 |
1.260 |
640 |
1,8 |
1.152 |
600 |
1,8 |
1.080 |
Bảng 5.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024 |
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng) |
10.000 |
5.000 |
2,5 |
2,0 |
25.000 |
10.000 |
2 |
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng) |
10.000 |
5.000 |
1,6 |
1,4 |
16.000 |
7.000 |
3 |
Đất ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 106, tờ bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến hết thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 thuộc thôn Phủ) |
10.000 |
5.000 |
1,8 |
1,4 |
18.000 |
7.000 |
4 |
Đất thuộc Khu dân cư trung tâm thương mại Tây Bắc (xã Thái Học) |
10.000 |
5.000 |
1,4 |
1,2 |
14.000 |
6.000 |
5 |
Đất ven Quốc lộ 38 mới (từ Cầu Sặt mới đến Đài tưởng niệm) |
9.000 |
4.500 |
1,6 |
1,4 |
14.400 |
6.300 |
6 |
Khu dân cư - chợ - dịch vụ Phủ, xã Thái Học |
9.000 |
4.500 |
1,6 |
1,4 |
14.400 |
6.300 |
7 |
Đất ven đường tỉnh 394 thuộc xã Long Xuyên (đoạn từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân) |
9.000 |
4.500 |
1,8 |
1,4 |
16.200 |
6.300 |
8 |
Đất ven Quốc lộ 38 mới (đoạn thuộc xã Thúc Kháng) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,2 |
12.000 |
4.800 |
9 |
Đất ven đường tỉnh 394 đoạn thuộc xã Thái Học |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,2 |
12.000 |
4.800 |
10 |
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn còn lại thuộc xã Nhân Quyền) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,2 |
12.000 |
4.800 |
11 |
Đất ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống thôn Sồi Cầu) |
8.000 |
4.000 |
1,5 |
1,2 |
12.000 |
4.800 |
12 |
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Thúc Kháng) |
7.000 |
3.500 |
1,5 |
1,2 |
10.500 |
4.200 |
13 |
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn còn lại thuộc xã Long Xuyên) |
7.000 |
3.500 |
1,5 |
1,2 |
10.500 |
4.200 |
14 |
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Tân Việt, Hồng Khê) |
7.000 |
3.500 |
1,5 |
1,2 |
10.500 |
4.200 |
15 |
Đất ven đường tỉnh 395 (từ cây Xăng Đắc Ngân đến hết địa phận xã Long Xuyên) |
7.000 |
3.500 |
1,5 |
1,2 |
10.500 |
4.200 |
16 |
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc các xã Tân Hồng, Bình Minh) |
7.000 |
3.500 |
1,5 |
1,2 |
10.500 |
4.200 |
17 |
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng) |
7.000 |
3.500 |
1,5 |
1,2 |
10.500 |
4.200 |
18 |
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Bình Minh, Tân Hồng) |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,2 |
9.000 |
3.600 |
19 |
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Hùng Thắng) |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
1,5 |
12.000 |
4.500 |
20 |
Đất ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ cống thôn Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng) |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
1,5 |
12.000 |
4.500 |
21 |
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc các xã Vĩnh Hồng, Tân Việt) |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
1,5 |
12.000 |
4.500 |
22 |
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương) |
5.500 |
2.900 |
1,36 |
1,0 |
7.480 |
2.900 |
23 |
Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên) |
5.000 |
2.500 |
1,1 |
1,0 |
5.500 |
2.500 |
24 |
Đất ven đường huyện |
2.500 |
1.400 |
1,5 |
1,2 |
3.750 |
1.680 |
25 |
Ven đường gom đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
|
|
1,0 |
1,0 |
|
|
26 |
Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland) |
|
|
|
|
|
|
|
1-1 (10m; 20m; 10m) |
10.000 |
|
2,0 |
|
20.000 |
|
|
2A-2A (6m; 10,5m; 6m); 2B-2B (5m; 10,5m; 5m) |
9.000 |
|
2,0 |
|
18.000 |
|
|
3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m; 3m); 3D- 3D (5m; 7,5m; 5m) |
8.000 |
|
2,0 |
|
16.000 |
|
|
11-11 (1m; 19,32m; 1m); 13-13 (1m; 11,3m; 1m); 14-14 (2m; 9,5m; 2m) |
7.500 |
|
2,0 |
|
15.000 |
|
|
6-6 (1m; 9,5m; 1m) |
7.000 |
|
2,0 |
|
14.000 |
|
|
7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A (0,75m; 7,5m; 0,75m); 7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C-7C (1,5m; 7,5m; 1m) |
6.500 |
|
2,0 |
|
13.000 |
|
|
Các mặt cắt đường còn lại trong khu dân cư mới |
5.500 |
|
2,0 |
|
11.000 |
|
27 |
Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Ven đường dẫn cầu cậy mới (5,5m; 22m; 5,5m) |
8.000 |
|
2,0 |
|
16.000 |
|
|
Đường nội (5m; 18m; 5m); ven vòng xuyến (5,5m; 20m; 7,5m) |
7.000 |
|
2,0 |
|
14.000 |
|
|
Đường nội bộ (5m, 10,5m, 5m); ven đường tỉnh lộ 395 (nằm trong đường gom có mặt đường 7,5m) |
5.000 |
|
2,0 |
|
10.000 |
|
|
Các vị trí còn lại |
4.500 |
|
2,0 |
|
9.000 |
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 5.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
4.500 |
1,4 |
6.300 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
2.240 |
1,4 |
3.136 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
2 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
1.800 |
1,4 |
2.520 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.000 |
1,4 |
1.400 |
900 |
1,4 |
1.260 |
3 |
2.000 |
1,0 |
2.000 |
1.300 |
1,0 |
1.300 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
700 |
1,0 |
700 |
4 |
1.600 |
1,0 |
1.600 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
5 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
600 |
1,0 |
600 |
Bảng 6.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất theo NQ 15 |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024 |
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc) |
20.000 |
10.000 |
2,0 |
1,5 |
2,0 |
1,5 |
40.000 |
15.000 |
2 |
Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) |
18.000 |
8.000 |
2,0 |
1,7 |
2,0 |
1,7 |
36.000 |
13.600 |
3 |
Đất ven đường tỉnh 395 (thuộc điểm dân cư Yết Kiêu - đoạn từ cổng Cơ sở kinh doanh vật tư NN và thức ăn chăn nuôi Minh Phương đến qua ngã 3 rẽ vào UBND xã Yết Kiêu 50,0m |
18.000 |
8.000 |
1,7 |
1,5 |
1,7 |
1,5 |
30.600 |
12.000 |
4 |
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân) |
15.000 |
7.500 |
1,6 |
1,5 |
1,6 |
1,5 |
24.000 |
11.250 |
5 |
Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới) |
15.000 |
7.500 |
1,6 |
1,5 |
1,8 |
1,5 |
25.500 |
11.250 |
6 |
Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc |
15.000 |
7.500 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
18.000 |
9.000 |
7 |
Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) |
11.000 |
5.500 |
1,8 |
1,5 |
1,8 |
1,5 |
19.800 |
8.250 |
8 |
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) |
10.000 |
5.000 |
1,9 |
1,5 |
1,9 |
1,5 |
19.000 |
7.500 |
9 |
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Quang Minh) |
10.000 |
5.000 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
15.000 |
7.500 |
10 |
Đất ven đường gom đường Ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (ngoài thị trấn Gia Lộc) |
8.000 |
4.000 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8.000 |
4.000 |
11 |
Đất ven đường trục Bắc-Nam |
8.000 |
4.000 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8.000 |
4.000 |
12 |
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân và đoạn còn lại của xã Yết Kiêu cũ) |
8.000 |
4.000 |
1,3 |
1,2 |
1,5 |
1,2 |
12.000 |
5.200 |
13 |
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) |
8.000 |
4.000 |
1,3 |
1,2 |
1,3 |
1,2 |
10.400 |
4.800 |
14 |
Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh |
8.000 |
4.000 |
1,3 |
1,2 |
1,3 |
1,2 |
10.400 |
4.800 |
15 |
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn còn lại) |
7.000 |
3.500 |
1,3 |
1,2 |
1,5 |
1,2 |
10.500 |
4.500 |
16 |
Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,2 |
1,5 |
1,2 |
9.000 |
3.600 |
17 |
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Đức Xương và xã Nhật Tân) |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,2 |
1,5 |
1,2 |
9.000 |
3.600 |
18 |
Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) |
6.000 |
3.000 |
1,5 |
1,2 |
1,5 |
1,2 |
9.000 |
3.600 |
19 |
Đất ven đường huyện |
2.500 |
1.400 |
1,8 |
1,5 |
1,8 |
1,5 |
4.500 |
2.100 |
20 |
Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trục đường gom giáp Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 10,5m |
18.000 |
|
1,3 |
|
1,3 |
|
23.400 |
|
|
Trục đường song song với tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 12m |
10.000 |
|
1,3 |
|
1,3 |
|
13.000 |
|
|
Trục đường chính đô thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 12m và trục đường đối diện chợ mặt cắt đường Bn≥ 10,5m |
8.000 |
|
1,3 |
|
1,3 |
|
10.400 |
|
|
Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mặt cắt đường Bn≥ 7,5m |
7.000 |
|
1,3 |
|
1,3 |
|
9.100 |
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 6.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
4.500 |
1,6 |
7.200 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
2.240 |
1,4 |
3.136 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
2 |
2.700 |
1,4 |
3.780 |
1.800 |
1,4 |
2.520 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.000 |
1,4 |
1.400 |
900 |
1,4 |
1.260 |
3 |
2.000 |
1,0 |
2.000 |
1.300 |
1,0 |
1.300 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
700 |
1,0 |
700 |
4 |
1.600 |
1,0 |
1.600 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
5 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
600 |
1,0 |
600 |
Bảng 7.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
HSĐC giá đất ở theo NQ 15 |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024 |
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang) |
10.000 |
5.000 |
2,2 |
2,0 |
2,24 |
3,31 |
22.400 |
16.550 |
2 |
Đất ven đường gom Quốc lộ 37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn |
10.000 |
5.000 |
2,5 |
2,2 |
3,57 |
4,85 |
35.700 |
24.250 |
3 |
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã An Lâm) |
10.000 |
5.000 |
2,2 |
2,0 |
2,43 |
2,0 |
24.300 |
10.000 |
4 |
Đất tiếp giáp đường mặt cắt Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (đoạn nối từ thôn Lương Gián đi ra Quốc lộ 37) |
10.000 |
5.000 |
2,2 |
2,0 |
2,8 |
4,85 |
28.000 |
24.250 |
5 |
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn giáp thị trấn Nam Sách đến UBND xã Nam Trung) |
10.000 |
5.000 |
2,2 |
2,0 |
2,8 |
2,0 |
28.000 |
10.000 |
6 |
Đất ven đường 5B (từ giáp thị trấn Nam Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong) |
10.000 |
5.000 |
2,0 |
1,8 |
2,4 |
2,0 |
24.000 |
10.000 |
7 |
Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn với đường 5B |
10.000 |
5.000 |
2,0 |
1,8 |
2,4 |
2,0 |
24.000 |
10.000 |
8 |
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung) |
8.000 |
4.000 |
2,2 |
2,0 |
2,72 |
2,0 |
21.760 |
8.000 |
9 |
Đất ven các trục đường thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh Trung Thủy nông) |
8.000 |
4.000 |
2,5 |
2,0 |
3,0 |
2,5 |
24.000 |
10.000 |
10 |
Đất ven đường nối nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5 |
8.000 |
4.000 |
2,2 |
2,0 |
2,72 |
2,0 |
21.760 |
8.000 |
11 |
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong đến hết xã Thái Tân) |
8.000 |
4.000 |
2,0 |
1,8 |
2,72 |
1,8 |
21.760 |
7.200 |
12 |
Đất thuộc đường nội bộ còn lại thuộc KDC Thanh Quang- Quốc Tuấn (Bn=7,5m) |
7.000 |
3.500 |
2,2 |
2,0 |
2,87 |
2,0 |
20.090 |
7.000 |
13 |
Các đường còn lại trong Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng |
6.000 |
3.000 |
2,5 |
2,0 |
3,3 |
2,0 |
19.800 |
6.000 |
14 |
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
2,5 |
3,0 |
3,85 |
18.000 |
11.550 |
15 |
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách) |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,2 |
1,7 |
1,2 |
8.500 |
3.000 |
16 |
Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37) |
10.000 |
5.000 |
1,0 |
1,0 |
2,4 |
1,0 |
24.000 |
5.000 |
17 |
Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D) |
10.000 |
5.000 |
1,0 |
1,0 |
2,4 |
1,0 |
24.000 |
5.000 |
18 |
Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa) |
5.000 |
2.500 |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
1,0 |
15.000 |
2.500 |
19 |
Đất ven đường huyện |
5.000 |
2.500 |
1,0 |
1,0 |
1,6 |
1,0 |
8.000 |
2.500 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 7.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
4.500 |
2,22 |
9.990 |
2.700 |
2,22 |
5.994 |
2.000 |
2,22 |
4.440 |
2.240 |
3,57 |
7.997 |
1.300 |
3,57 |
4.641 |
1.100 |
2,73 |
3.003 |
2 |
2.700 |
2,22 |
5.994 |
1.800 |
2,22 |
3.996 |
1.600 |
2,22 |
3.552 |
1.600 |
3,13 |
5.008 |
1.000 |
3,13 |
3.130 |
900 |
3,13 |
2.817 |
3 |
2.000 |
2,00 |
4.000 |
1.300 |
2,31 |
3.003 |
1.100 |
2,00 |
2.200 |
1.100 |
2,27 |
2.497 |
900 |
2,27 |
2.043 |
700 |
2,27 |
1.589 |
4 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
5 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
600 |
1,4 |
840 |
Bảng 8.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024 |
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sỹ huyện) |
14.000 |
7.000 |
2,5 |
1,8 |
35.000 |
12.600 |
2 |
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn từ ngã 3 nhà máy nước đến hết Khu dân cư mới thôn Đông Phan thuộc địa bàn xã Thanh Hải, xã Tân An) |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
1,8 |
30.000 |
10.800 |
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn từ hết Khu dân cư mới thôn Đông Phan đến Khu đô thị phía Tây thị trấn Thanh Hà thuộc xã Tân An) |
12.000 |
6.000 |
2,5 |
1,8 |
30.000 |
10.800 |
|
3 |
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy (từ Cống Lại Xá đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy) |
9.000 |
4.500 |
2,5 |
1,8 |
22.500 |
8.100 |
4 |
Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) |
9.000 |
4.500 |
2,5 |
1,5 |
22.500 |
6.750 |
5 |
Đất ven đường mặt cắt 26m Khu dân cư mới xã Cẩm Chế (Đường tránh trung tâm xã) |
9.000 |
4.500 |
2,3 |
1,5 |
20.700 |
6.750 |
6 |
Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải |
8.000 |
4.000 |
1,8 |
1,3 |
14.400 |
5.200 |
7 |
Đất ven đường gom (đoạn nối từ nút giao lập thể với đường tỉnh lộ 390 xã Hồng Lạc) |
7.000 |
3.500 |
1,0 |
1,0 |
7.000 |
3.500 |
8 |
Đường tỉnh lộ 390-đường dẫn cầu Quang Thanh |
7.000 |
3.500 |
1,8 |
1,0 |
12.600 |
3.500 |
9 |
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
1,5 |
17.500 |
5.250 |
10 |
Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) |
7.000 |
3.500 |
2,5 |
1,5 |
17.500 |
5.250 |
11 |
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn từ Nhà máy nước xã Thanh Hải đến hết Công ty Makalot thuộc địa bàn xã Thanh Hải) |
6.000 |
3.000 |
1,8 |
1,5 |
10.800 |
4.500 |
|
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) |
6.000 |
3.000 |
1,8 |
1,5 |
10.800 |
4.500 |
12 |
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) |
5.000 |
2.500 |
2,1 |
1,5 |
10.500 |
3.750 |
13 |
Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
1,4 |
10.000 |
3.500 |
14 |
Đất ven đường tỉnh 390 còn lại |
4.000 |
2.000 |
1,5 |
1,1 |
6.000 |
2.200 |
15 |
Đất ven đường huyện |
3.000 |
1.500 |
1,6 |
1,4 |
4.800 |
2.100 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 8.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
4.500 |
1,8 |
8.100 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
2.240 |
1,8 |
4.032 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
2 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
1.800 |
1,8 |
3.240 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.000 |
1,8 |
1.800 |
900 |
1,8 |
1.620 |
3 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
700 |
1,4 |
980 |
4 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
5 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
600 |
1,4 |
840 |
Bảng 9.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024 |
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia) |
12.000 |
5.000 |
3,0 |
3,0 |
36.000 |
15.000 |
2 |
Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc) |
12.000 |
5.000 |
2,0 |
2,0 |
24.000 |
10.000 |
3 |
Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh) |
10.000 |
5.000 |
2,5 |
2,0 |
25.000 |
10.000 |
4 |
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành) |
8.000 |
4.000 |
2,0 |
2,0 |
16.000 |
8.000 |
5 |
Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc xã Cộng Hòa) |
8.000 |
4.000 |
3,0 |
3,0 |
24.000 |
12.000 |
6 |
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính) |
8.000 |
4.000 |
2,5 |
2,0 |
20.000 |
8.000 |
7 |
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc xã Phúc Thành) |
7.000 |
3.500 |
4,5 |
4,4 |
31.500 |
15.400 |
8 |
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Kim Anh Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Cẩm) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
3,0 |
18.000 |
9.000 |
9 |
Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc xã Thượng Vũ) |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,5 |
7.500 |
3.750 |
10 |
Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành) |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,5 |
7.500 |
3.750 |
11 |
Đường 5B (đoạn từ ngã ba đường 389 đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu) |
5.000 |
2.500 |
3,0 |
3,0 |
15.000 |
7.500 |
12 |
Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính) |
5.000 |
2.500 |
2,2 |
2,0 |
11.000 |
5.000 |
13 |
Đất ven đường huyện |
2.500 |
1.400 |
2,8 |
2,0 |
7.000 |
2.800 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 9.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
4.500 |
1,8 |
8.100 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
2.000 |
1,8 |
3.600 |
2.240 |
1,8 |
4.032 |
1.300 |
1,8 |
2.340 |
1.100 |
1,8 |
1.980 |
2 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
1.800 |
1,8 |
3.240 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.000 |
1,8 |
1.800 |
900 |
1,8 |
1.620 |
3 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
700 |
1,4 |
980 |
4 |
1.600 |
1,4 |
2.240 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
5 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
800 |
1,4 |
1.120 |
700 |
1,4 |
980 |
640 |
1,4 |
896 |
600 |
1,4 |
840 |
Bảng 10.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
HSĐC giá đất theo NQ 15 |
Phương án sửa đổi Hệ số điều chỉnh đất năm 2024 |
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Đất ven đường ĐH 01 (đoạn từ ngã tư Khúc Thừa Dụ đến cống Tây) |
14.000 |
7.000 |
2,0 |
2,0 |
2,5 |
2,5 |
35.000 |
17.500 |
2 |
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) |
12.000 |
6.000 |
2,0 |
2,0 |
2,3 |
2,3 |
27.600 |
13.800 |
3 |
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) |
10.000 |
5.000 |
2,1 |
2,1 |
2,5 |
2,5 |
25.000 |
12.500 |
4 |
Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm) |
10.000 |
5.000 |
2,0 |
2,0 |
2,5 |
2,5 |
25.000 |
12.500 |
5 |
Đất ven đường ĐH 01 còn lại (đoạn từ cống Tây đến Quốc lộ 37 mới). |
10.000 |
5.000 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
10.000 |
6 |
Đất ven đường trục Bắc- Nam |
10.000 |
5.000 |
1,5 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
20.000 |
10.000 |
7 |
Đất ven Quốc lộ 37 mới (đoạn từ đường ĐH 01 đến cầu Chanh) |
8.000 |
4.000 |
2,0 |
2,0 |
2,5 |
2,5 |
20.000 |
10.000 |
8 |
Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (đoạn từ Quốc lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ) |
7.000 |
3.500 |
1,5 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
14.000 |
7.000 |
9 |
Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) |
7.000 |
3.500 |
3,0 |
3,0 |
4,0 |
4,0 |
28.000 |
14.000 |
10 |
Đất thuộc Khu dân cư Bắc thị trấn Ninh Giang thuộc xã Đồng Tâm có mặt cắt đường Bn > 13,5m |
7.000 |
3.500 |
2,3 |
2,3 |
2,5 |
2,5 |
17.500 |
8.750 |
11 |
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) |
6.000 |
3.000 |
1,7 |
1,7 |
2,4 |
2,4 |
14.400 |
7.200 |
12 |
Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) |
6.000 |
3.000 |
3,0 |
3,0 |
4,0 |
4,0 |
24.000 |
12.000 |
13 |
Đất ven đường tỉnh 396B |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
2,0 |
2,5 |
2,5 |
15.000 |
7.500 |
14 |
Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) |
6.000 |
3.000 |
2,0 |
2,0 |
3,0 |
3,0 |
18.000 |
9.000 |
15 |
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) |
5.000 |
2.500 |
1,8 |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
10.000 |
5.000 |
16 |
Đất thuộc Khu dân cư Bắc thị trấn Ninh Giang thuộc xã Đồng Tâm có mặt cắt đường Bn ≤ 13,5m |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
2,0 |
2,5 |
2,5 |
12.500 |
6.250 |
17 |
Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) |
5.000 |
2.500 |
1,5 |
1,5 |
2,5 |
2,5 |
12.500 |
6.250 |
18 |
Đất ven đường huyện |
5.000 |
2.500 |
1,3 |
1,3 |
2,0 |
2,0 |
10.000 |
5.000 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 10.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
4.500 |
1,6 |
7.200 |
2.700 |
1,6 |
4.320 |
2.000 |
1,6 |
3.200 |
2.240 |
1,6 |
3.584 |
1.300 |
1,6 |
2.080 |
1.100 |
1,6 |
1.760 |
2 |
2.700 |
1,6 |
4.320 |
1.800 |
1,6 |
2.880 |
1.600 |
1,6 |
2.560 |
1.600 |
1,6 |
2.560 |
1.000 |
1,6 |
1.600 |
900 |
1,6 |
1.440 |
3 |
2.000 |
1,4 |
2.800 |
1.300 |
1,4 |
1.820 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
1.100 |
1,4 |
1.540 |
900 |
1,4 |
1.260 |
700 |
1,4 |
980 |
4 |
1.600 |
1,2 |
1.920 |
1.100 |
1,2 |
1.320 |
900 |
1,2 |
1.080 |
800 |
1,2 |
960 |
700 |
1,2 |
840 |
640 |
1,2 |
768 |
5 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
600 |
1,0 |
600 |
Bảng 11.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
HSĐC giá đất ở theo NQ 15 |
Phương án sửa đổi Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024 |
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng) |
10.000 |
5.000 |
2,3 |
2,0 |
3,0 |
3,2 |
30.000 |
16.000 |
2 |
Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng |
8.000 |
4.000 |
2,2 |
2,0 |
3,1 |
3,8 |
24.800 |
15.200 |
3 |
Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng |
8.000 |
4.000 |
2,2 |
2,0 |
2,6 |
2,5 |
20.800 |
10.000 |
4 |
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) |
7.000 |
3.500 |
2,2 |
2,0 |
2,9 |
2,8 |
20.300 |
9.800 |
5 |
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) |
6.000 |
3.000 |
2,2 |
2,0 |
3,3 |
3,3 |
19.800 |
9.900 |
6 |
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) |
6.000 |
3.000 |
2,2 |
2,0 |
3,0 |
3,3 |
18.000 |
9.900 |
7 |
Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) |
5.000 |
2.500 |
2,2 |
2,0 |
3,6 |
3,6 |
18.000 |
9.000 |
8 |
Đất ven đường tỉnh lộ 399 (đoạn thuộc xã Tứ Cường) |
5.000 |
2.500 |
2,0 |
1,7 |
3,2 |
3,2 |
16.000 |
8.000 |
9 |
Đất ven đường tỉnh lộ 396 (thuộc xã Chi Lăng Nam) |
4.000 |
2.000 |
2,2 |
2,0 |
2,5 |
2,5 |
10.000 |
5.000 |
10 |
Đất ven đường tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc các xã Phạm Kha, Đoàn Tùng, Hồng Quang và Tân Trào) |
4.000 |
2.000 |
2,2 |
2,0 |
4,5 |
4,5 |
18.000 |
9.000 |
11 |
Đất ven đường tỉnh lộ 392C (đoạn thuộc các xã Lê Hồng, Đoàn Kết và Tân Trào) |
4.000 |
2.000 |
2,2 |
2,0 |
4,5 |
4,5 |
18.000 |
9.000 |
12 |
Đất ven đường huyện |
2.500 |
1.400 |
2,5 |
2,0 |
4,0 |
3,5 |
10.000 |
4.900 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 11.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
4.500 |
2,0 |
9.000 |
2.700 |
2,0 |
5.400 |
2.000 |
2,0 |
4.000 |
2.240 |
2,0 |
4.480 |
1.300 |
2,0 |
2.600 |
1.100 |
2,0 |
2.200 |
2 |
2.700 |
1,8 |
4.860 |
1.800 |
1,8 |
3.240 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.600 |
1,8 |
2.880 |
1.000 |
1,8 |
1.800 |
900 |
1,8 |
1.620 |
3 |
2.000 |
1,2 |
2.400 |
1.300 |
1,2 |
1.560 |
1.100 |
1,2 |
1.320 |
1.100 |
1,2 |
1.320 |
900 |
1,2 |
1.080 |
700 |
1,2 |
840 |
4 |
1.600 |
1,2 |
1.920 |
1.100 |
1,2 |
1.320 |
900 |
1,2 |
1.080 |
800 |
1,2 |
960 |
700 |
1,2 |
840 |
640 |
1,2 |
768 |
5 |
1.100 |
1,0 |
1.100 |
900 |
1,0 |
900 |
800 |
1,0 |
800 |
700 |
1,0 |
700 |
640 |
1,0 |
640 |
600 |
1,0 |
600 |
Bảng 12.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT |
Tuyến đường |
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng) |
HSĐC giá đất ở theo NQ 15 |
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024 |
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) |
8.000 |
4.000 |
2,5 |
1,7 |
4,0 |
2,5 |
32.000 |
10.000 |
2 |
Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) |
8.000 |
4.000 |
2,5 |
1,5 |
3,5 |
2,0 |
28.000 |
8.000 |
3 |
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) |
8.000 |
4.000 |
2,0 |
1,5 |
2,5 |
2,0 |
20.000 |
8.000 |
4 |
Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tố, Cộng Lạc, Tiên Động) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
3,6 |
2,5 |
25.200 |
8.750 |
5 |
Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc các xã Quang Trung, Tái Sơn) |
7.000 |
3.500 |
2,0 |
1,5 |
2,5 |
2,0 |
17.500 |
7.000 |
6 |
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) |
6.000 |
3.000 |
2,5 |
2,0 |
2,5 |
2,0 |
15.000 |
6.000 |
7 |
Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc các xã Hà Thanh, Hà Kỳ, xã Nguyên Giáp đoạn từ giáp phố Quý Cao đến giáp xã Hà Thanh) |
2.500 |
1.400 |
2,0 |
1,5 |
4,0 |
3,0 |
10.000 |
4.200 |
8 |
Ven đường gom đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
2.500 |
1.400 |
2,0 |
1,5 |
3,0 |
2,0 |
7.500 |
2.800 |
9 |
Đất ven đường huyện |
2.500 |
1.400 |
2,0 |
1,5 |
3,6 |
2,5 |
9.000 |
3.500 |
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 12.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất |
Xã đồng bằng |
|||||||||||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||||||||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||||||||||||
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
Bảng giá đất ở |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở |
Giá đất ở quy định 2024 |
|
1 |
4.500 |
2,0 |
9.000 |
2.700 |
2,0 |
5.400 |
2.000 |
1,6 |
3.200 |
2.240 |
1,6 |
3.584 |
1.300 |
1,6 |
2.080 |
1.100 |
1,6 |
1.760 |
2 |
2.700 |
2,0 |
5.400 |
1.800 |
2,0 |
3.600 |
1.600 |
1,6 |
2.560 |
1.600 |
1,6 |
2.560 |
1.000 |
1,6 |
1.600 |
900 |
1,6 |
1.440 |
3 |
2.000 |
1,2 |
2.400 |
1.300 |
1,2 |
1.560 |
1.100 |
1,2 |
1.320 |
1.100 |
1,2 |
1.320 |
900 |
1,2 |
1.080 |
700 |
1,2 |
840 |
4 |
1.600 |
1,2 |
1.920 |
1.100 |
1,2 |
1.320 |
900 |
1,2 |
1.080 |
800 |
1,2 |
960 |
700 |
1,2 |
840 |
640 |
1,2 |
768 |
5 |
1.100 |
1,2 |
1.320 |
900 |
1,2 |
1.080 |
800 |
1,2 |
960 |
700 |
1,2 |
840 |
640 |
1,2 |
768 |
600 |
1,2 |
720 |
SỬA ĐỔI HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: /2024/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải
Dương)
Số TT |
Vị trí đất, khu vực đất |
Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 |
||
TMDV |
SXKD |
TMDV |
SXKD |
||
1 |
Ven Quốc lộ 5 (đoạn trong thành phố Hải Dương); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố Hải Dương); Ven đường Ngô Quyền thuộc địa bàn thành phố Hải Dương) |
1.700 |
1.500 |
2,6 |
1,50 |
2 |
Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc địa bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang, Kim Thành); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Gia Lộc); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng và xã Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18A; Ven các tuyến đường còn lại thuộc địa bàn thành phố Hải Dương. |
1.400 |
1.200 |
3,1 |
1,80 |
3 |
Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thành phố Chí Linh, huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc xã Phương Hưng, xã Quang Minh, Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức Xương, huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thắng, Hùng Sơn, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc); Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc các xã Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng); Ven Quốc lộ 38A (đoạn thuộc các xã Thúc Kháng, Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang, đoạn qua xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 394. |
1.300 |
1.100 |
3,1 |
1,90 |
4 |
Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện Thanh Hà); Tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc thành phố Hải Dương, Gia Lộc và Bình Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc thị trấn Kẻ Sặt và các xã Nhân Quyền, Bình Minh, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hồng, Tân Hồng, huyện Bình Giang và xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện). |
1.200 |
1.050 |
2,8 |
1,95 |
5 |
Các khu vực ven các đường quốc lộ, tỉnh lộ còn lại. |
1.100 |
1.000 |
3,0 |
2,0 |
6 |
Các khu vực còn lại |
1.000 |
900 |
2,8 |
2,0 |