Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1697/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/11/2024
Ngày có hiệu lực 08/11/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuyết Minh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1697/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 08 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 1343/QĐ-BNN-VP ngày 04/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Kế hoạch số 316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 196/TTr-SNN-VP ngày 01/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan/ người có thẩm quyền giải quyết

Số trang

1

Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến

Chăn nuôi

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

7

2

Quyết định mật độ chăn nuôi

của địa phương

Chăn nuôi

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

9

3

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

10

4

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

11

5

Công bố dịch bệnh động vật thuỷ sản

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

13

6

Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

14

7

Công bố hết dịch bệnh động vật thuỷ sản

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

8

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

17

9

Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thuỷ sản

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

18

10

Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

19

11

Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

22

12

Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25

13

Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

27

14

Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức

Kiểm lâm

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

42

15

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

52

16

Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng

Kiểm lâm

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

54

17

Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn

Kiểm lâm

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

56

18

Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo vệ thực vật

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

58

19

Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo vệ thực vật

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

65

20

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

69

21

Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

75

22

Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hoá tập trung

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

77

23

Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

78

24

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

79

25

Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

112

26

Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

125

27

Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

126

28

Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

128

29

Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

130

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

[...]