BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1697/QĐ-BTP
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Công chứng
số 53/2014/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 23/2004/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 02 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Tư
pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc
Học viện Tư pháp và Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Chương trình bồi dưỡng nghề công chứng.
Điều
2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn
phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp, Vụ trưởng Vụ
Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Học viện Tư pháp và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phó TTg CP Nguyễn Xuân Phúc (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (để phối hợp);
- Các Bộ: Nội vụ, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng (để phối
hợp);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, HVTP (05b).
|
BỘ TRƯỞNG
Hà Hùng Cường
|
CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG NGHỀ CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-BTP ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
1.
Thông tin về chương trình bồi dưỡng
- Tên chương trình: Chương trình bồi dưỡng nghề công
chứng.
- Thời gian bồi dưỡng: 3 tháng, tương đương với 13 tuần với tổng thời lượng là 325
tiết (một
tuần học 5 ngày, một ngày học 5 tiết) (13 tuần x 5 ngày/tuần x 5 tiết/ngày =
325 tiết).
- Văn bằng sau tốt nghiệp: Giấy chứng nhận hoàn thành
khóa bồi dưỡng nghề công chứng.
2.
Mục tiêu
Bồi dưỡng các kỹ năng hành nghề công chứng, quản lý,
tổ chức hoạt động văn phòng công chứng, đạo đức nghề nghiệp và các kiến thức
pháp luật cho những người được miễn đào tạo nghề công chứng có kiến thức, kỹ
năng và phẩm chất nghề nghiệp cơ bản, toàn diện để có thể bổ nhiệm công chứng
viên, góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực
bổ trợ tư pháp.
3.
Đối tượng bồi dưỡng
Đối tượng tham gia bồi dưỡng của chương trình, bao gồm:
a) Người đã có thời gian làm thẩm phán, kiểm sát viên,
điều tra viên từ 05 năm trở lên;
b) Luật sư đã hành nghề từ 05 năm trở lên;
c) Giáo sư, phó giáo sư chuyên ngành luật, tiến sĩ luật;
d) Người đã là thẩm tra viên cao cấp ngành tòa án, kiểm
tra viên cao cấp ngành kiểm sát; chuyên viên cao cấp, nghiên cứu viên cao cấp,
giảng viên cao cấp trong lĩnh vực pháp luật;
đ) Các đối tượng khác có nhu cầu.
4. Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển.
5.
Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình bồi dưỡng nghề công chứng
Sau khi hoàn thành chương
trình bồi dưỡng nghề công chứng, học viên có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất nghề
nghiệp cơ bản, toàn diện để có thể hành nghề công chứng sau khi hoàn thành thời
gian tập sự với những năng lực chính sau đây:
5.1. Về kiến thức
Nắm được những nội dung cơ
bản về công chứng viên, đạo đức hành nghề, quy tắc ứng xử, việc hành nghề công
chứng, tổ chức hành nghề công chứng và quản lý nhà nước về công chứng.
5.2. Về kỹ năng
Có kỹ năng thực hiện và giải
quyết được các việc công chứng, chứng thực thông dụng mà các công chứng viên
phải thực hiện trên thực tế, bao gồm:
a) Chấp nhận hoặc từ chối
yêu cầu công chứng; xây dựng, lưu trữ hồ sơ việc công chứng, chứng thực;
b) Soạn thảo các văn bản và
thực hiện quy trình giải quyết công việc đáp ứng yêu cầu cơ bản của hoạt động
công chứng;
c) Thực hiện việc công chứng
các hợp đồng, giao dịch thông dụng như hợp đồng mua bán; hợp đồng, giao dịch
bảo đảm; các văn bản liên quan đến lĩnh vực hôn nhân và gia đình, thừa kế và
các hợp đồng, giao dịch khác; chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký; công chứng bản dịch.
d) Có kỹ năng giao tiếp, tiếp
xúc khách hàng, quản trị công việc và khả năng làm việc độc lập, phát triển
hoạt động nghề nghiệp của cá nhân sau khi được bổ nhiệm công chứng viên đáp ứng
nhu cầu của xã hội.
5.3. Về phẩm chất đạo
đức
Hiểu và tuân thủ các quy tắc
đạo đức nghề nghiệp của công chứng viên; thể hiện văn hóa pháp lý trong hoạt
động nghề nghiệp và có khả năng thích ứng với môi trường làm việc của công chứng
viên.
6.
Phương pháp bồi dưỡng
Việc giảng dạy chương trình bồi dưỡng nghề công chứng
được thực hiện theo phương pháp tích cực, lấy người học làm trung tâm, tập
trung chủ yếu vào thực hành tình huống, rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp.
Chú trọng việc thực tế, thực tập tại các phòng, văn
phòng công chứng, phù hợp với nội dung học tập để người làm quen với môi trường
làm việc.
7.
Nội dung chương trình bồi dưỡng
7.1. Cấu trúc của chương
trình bồi dưỡng
Chương trình được thiết kế
gồm 3 phần chính như sau:
- Phần I: Những vấn đề chung về công chứng và hành
nghề công chứng, bao gồm 8 chuyên đề giảng dạy; 01 buổi tọa đàm về nghề
công chứng, đạo đức nghề nghiệp, cách tính chi phí và tổ chức, quản lý văn phòng
công chứng; 01 buổi kiểm tra với tổng thời lượng là 50 tiết.
- Phần II: Kỹ năng công chứng
gồm 30 chuyên đề giảng dạy;
02 buổi tọa đàm về những khó khăn, vướng mắc và những sai sót thường gặp trong
thực tiễn hoạt động nghề nghiệp; 02 buổi kiểm tra với tổng thời lượng là 170
tiết.
- Phần III: Thực tế, thực tập tại các phòng, văn
phòng công chứng với tổng thời lượng là 70 tiết.
Thi tốt nghiệp (2 môn) hoặc
viết tiểu luận cuối khóa; khai giảng, bế giảng; kỳ thi phụ, nghỉ ôn thi, dự
phòng có tổng thời lượng là 35 tiết.
7.2. Nội dung chi tiết
của chương trình bồi dưỡng
Stt
|
Nội dung
|
Tổng số tiết
|
Hình thức học
|
Lý thuyết
|
Tình huống
|
|
PHẦN I - NHỮNG
VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÔNG CHỨNG VÀ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
|
50
|
31
|
14
|
1.
|
Khái quát chung về nghề công chứng và công chứng
viên
|
5
|
5
|
0
|
2.
|
Quản lý nhà nước trong hoạt động công chứng, chứng
thực và quyền, nghĩa vụ của người yêu cầu công chứng
|
5
|
5
|
0
|
3.
|
Văn bản công chứng, văn bản chứng thực và giá trị
pháp lý của văn bản công chứng, văn bản chứng thực
|
5
|
5
|
0
|
4.
|
Một số quy định của pháp luật về hộ tịch liên quan
đến hoạt động công chứng
|
5
|
5
|
0
|
5.
|
Quy định của pháp luật và kỹ năng giải quyết khiếu
nại, tố cáo, tranh chấp trong hoạt động công chứng, chứng thực
|
5
|
2
|
3
|
6.
|
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực công chứng,
chứng thực
|
5
|
2
|
3
|
7.
|
Kỹ năng tổ chức, quản lý, điều hành hoạt động văn
phòng công chứng
|
5
|
2
|
3
|
8.
|
Các quy tắc đạo đức hành nghề và một số vi phạm về
quy tắc đạo đức hành nghề của công chứng viên
|
5
|
5
|
0
|
|
Tọa đàm về nghề công chứng, đạo đức nghề nghiệp,
cách tính thù lao và tổ chức, quản lý hoạt động văn phòng công chứng
|
5
|
0
|
5
|
|
Kiểm
tra lần 1 (Phần I)
|
5
|
|
|
|
PHẦN II - KỸ NĂNG
CÔNG CHỨNG
|
170
|
|
|
II.1.
|
Kỹ năng chung về công chứng
|
30
|
12
|
18
|
9.
|
Trình tự, thủ tục chung về công chứng
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
10.
|
Kỹ năng xác định tư cách chủ thể ký kết hợp đồng/văn
bản công chứng và người yêu cầu công chứng
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
11.
|
Kỹ năng xác định chủ sở hữu tài sản, thời điểm chuyển
quyền sở hữu tài sản (tài sản chung, tài sản riêng, quyền sở hữu tài sản,
quyền tài sản) liên quan đến hoạt động công chứng
|
5
|
2
|
3
|
12.
|
Kỹ năng nhận dạng
Nhận dạng chữ viết, chữ ký, con dấu trong tài liệu,
giấy tờ
Thực hành theo hồ sơ tình huống
Nhận dạng con người
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
13.
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản công chứng
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
14.
|
Kỹ năng lưu trữ hồ sơ và tra cứu hồ sơ, dữ liệu công
chứng
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
II.2
|
Công chứng các hợp đồng, giao dịch liên quan đến
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và nhà ở
|
10
|
4
|
6
|
15.
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với
đất
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
16.
|
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở; công chứng hợp
đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
II.3
|
Công chứng các hợp đồng, giao dịch tài sản
khác
|
15
|
6
|
9
|
17.
|
Công chứng hợp đồng mua bán, trao đổi tài sản
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
18.
|
Công chứng văn bản chuyển nhượng hợp đồng
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
19.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
II.4
|
Công chứng các hợp đồng, giao dịch thuê nhà, thuê
tài sản
|
10
|
4
|
6
|
20.
|
Công chứng hợp đồng thuê nhà và các giao dịch khác
liên quan đến nhà
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
21.
|
Công chứng hợp đồng thuê, thuê lại tài sản, khai
thác quyền tài sản
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống: Công chứng hợp đồng
thuê/thuê lại tài sản
|
5
|
2
|
3
|
II.5
|
Công chứng các hợp đồng, giao dịch liên quan đến
các biện pháp bảo đảm
|
15
|
6
|
9
|
22.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
23.
|
Công chứng hợp đồng đặt cọc
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
24.
|
Công chứng hợp đồng bảo lãnh, cầm cố và các biện
pháp bảo đảm khác
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
|
Tọa đàm về những khó khăn, vướng mắc và những
sai sót thường gặp trong công chứng các hợp đồng, giao dịch liên quan đến chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, chuyển quyền sở hữu tài
sản, thuê tài sản và các biện pháp bảo đảm trên thực tế hiện nay.
|
5
|
|
5
|
|
Kiểm tra lần 2
(các nội dung II.1, II.2, II.3, II.4, II.5)
|
5
|
|
|
II.6
|
Công chứng các hợp đồng, giao dịch khác
|
25
|
10
|
15
|
25.
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
- Lý thuyết
- Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
26.
|
Công chứng hợp đồng góp vốn
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
27.
|
Công chứng hợp đồng hợp tác kinh doanh
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
28.
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
29.
|
Công chứng hợp đồng và giao dịch có yếu tố nước
ngoài
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
II.7
|
Kỹ năng công chứng
các văn bản trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình
|
15
|
6
|
9
|
30.
|
Công chứng văn bản thỏa
thuận về chế độ tài sản của vợ chồng trước khi kết hôn; công chứng
văn bản thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
31.
|
Công chứng văn bản thỏa
thuận chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân; công chứng văn bản
thỏa thuận về việc chấm dứt thỏa thuận chia tài sản chung trong thời kỳ hôn
nhân
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
32.
|
Công chứng văn bản thỏa
thuận về việc mang thai hộ vì mục đích nhân đạo và các văn bản khác
trong lĩnh vực hôn nhân, gia đình
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
II.8
|
Kỹ năng công chứng
các văn bản liên quan đến thừa kế
|
15
|
6
|
9
|
33.
|
Công chứng di chúc
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
34.
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế, văn
bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
35.
|
Công chứng văn bản từ chối di sản thừa kế và các
văn bản khác trong lĩnh vực thừa kế
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
II.9
|
Kỹ năng công chứng
văn bản sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
5
|
2
|
3
|
36.
|
Công chứng văn bản sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
II.10
|
Kỹ năng công chứng bản dịch; chứng thực bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
10
|
4
|
6
|
37.
|
Công chứng bản dịch và chứng thực chữ ký trong giấy
tờ, văn bản
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
38.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
Lý thuyết
Thực hành theo hồ sơ tình huống
|
5
|
2
|
3
|
|
Tọa đàm về những khó khăn, vướng mắc và những
sai sót thường gặp trong công chứng các hợp đồng, giao dịch liên quan đến
hôn nhân, gia đình và thừa kế.
|
5
|
|
5
|
|
Kiểm tra lần 3
(các nội dung II.7, II.8, II.9)
|
5
|
|
|
|
PHẦN III - THỰC
TẾ, THỰC TẬP TẠI CÁC PHÒNG, VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG
|
70
|
|
|
|
Thực tế, thực tập
tại các phòng, văn phòng công chứng
|
65
|
|
|
|
Viết báo cáo đánh
giá kết quả thực tế, thực tập tại các phòng, văn phòng công chứng
|
5
|
|
|