Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1694/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/08/2014 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Cường |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1694/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẢI LĂNG, TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của UBND huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 98 thôn, khu phố trên địa bàn huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị như sau:
- Loại 1: 52 thôn;
- Loại 2: 19 thôn, khu phố;
- Loại 3: 27 thôn, khu phố.
(Có danh sách phân loại thôn, khu phố kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI THÔN, KHU
PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẢI LĂNG - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số thôn, khu phố |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
XÃ HẢI SƠN |
8 |
1 |
2 |
5 |
|
1 |
Thôn Hà Lộc |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Lương Điền |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Như Sơn |
|
|
|
x |
|
4 |
Thôn Lương Hải |
|
|
|
x |
|
5 |
Thôn Tân Điền |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Trầm Sơn |
|
|
|
x |
|
7 |
Thôn Khe Mương |
|
|
|
x |
|
8 |
Thôn Tân Lý |
|
|
|
x |
|
II |
XÃ HẢI BA |
6 |
3 |
1 |
2 |
|
1 |
Thôn Tân Lập |
|
|
|
x |
|
2 |
Thôn Phú Hải |
|
|
|
x |
|
3 |
Thôn Phương Lang |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Ba Du |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Cổ Lũy |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Đa Nghi |
|
x |
|
|
|
III |
XÃ HẢI THƯỢNG |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
Thôn Đại An Khê |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Thượng Xá |
|
x |
|
|
|
IV |
XÃ HẢI LÂM |
6 |
3 |
2 |
1 |
|
1 |
Thôn Mai Đàn |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Xuân Lâm |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Thượng Nguyên |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Trường Phước |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Tân Phước |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Tân Chính |
|
|
|
x |
|
V |
XÃ HẢI THỌ |
5 |
4 |
1 |
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn 2 |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn 3 |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn 4 |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Công Thương Nghiệp |
|
x |
|
|
|
VI |
XÃ HẢI PHÚ |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
Thôn Long Hưng |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Phú Hưng |
|
x |
|
|
|
VII |
XÃ HẢI KHÊ |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
Thôn Trung An |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Thâm Khê |
|
x |
|
|
|
VIII |
XÃ HẢI TÂN |
4 |
3 |
1 |
|
|
1 |
Thôn Câu Nhi |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Văn Quỹ |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Văn Trị |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Hà Lỗ |
|
|
x |
|
|
IX |
XÃ HẢI AN |
4 |
3 |
1 |
|
|
1 |
Thôn Mỹ Thủy |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Đông Tân An |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Tây Tân An |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Thuận Đầu |
|
|
x |
|
|
X |
XÃ HẢI QUY |
3 |
3 |
|
|
|
1 |
Thôn Quy Thiện |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Trâm Lý |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Văn Vận |
|
x |
|
|
|
XI |
XÃ HẢI HÒA |
5 |
3 |
|
2 |
|
1 |
Thôn Hưng Nhơn |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn An Thơ |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Phú Kinh |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Hội Điền |
|
|
|
x |
|
5 |
Thôn Phú Kinh Phường |
|
|
|
x |
|
XII |
XÃ HẢI XUÂN |
6 |
3 |
|
3 |
|
1 |
Thôn Trà Lộc |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Trà Trì |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Duân Kinh |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn La Duy |
|
|
|
x |
|
5 |
Thôn Phú Xuân A |
|
|
|
x |
|
6 |
Thôn Phú Xuân B |
|
|
|
x |
|
XIII |
XÃ HẢI VĨNH |
6 |
2 |
1 |
3 |
|
1 |
Thôn Lam Thủy |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Thi Ông |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Thuận Nhơn |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Lương Chánh |
|
|
|
x |
|
5 |
Thôn Thượng An |
|
|
|
x |
|
6 |
Thôn Thuận Đức |
|
|
|
x |
|
XIV |
XÃ HẢI QUẾ |
3 |
3 |
|
|
|
1 |
Thôn Kim Long |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Đơn Quế |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Hội Yên |
|
x |
|
|
|
XV |
XÃ HẢI DƯƠNG |
5 |
4 |
1 |
|
|
1 |
Thôn Kim Giao |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Diên Khánh |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Đông Dương |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn An Nhơn |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Xuân Viên |
|
x |
|
|
|
XVI |
XÃ HẢI THÀNH |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
Thôn Trung Đơn |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Phước Điền |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Kim Sanh |
|
|
|
x |
|
XVII |
XÃ HẢI THIỆN |
5 |
4 |
1 |
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn 2 |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn 3 |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn 4 |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn 5 |
|
x |
|
|
|
XVIII |
XÃ HẢI TRƯỜNG |
7 |
3 |
1 |
3 |
|
1 |
Thôn Hậu Trường |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Mỵ Trường |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Trung Trường |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Đông Trường |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Tân Trường |
|
|
|
x |
|
6 |
Thôn Trường Xuân |
|
|
|
x |
|
7 |
Thôn Trường Thọ |
|
|
|
x |
|
XIX |
XÃ HẢI CHÁNH |
10 |
3 |
5 |
2 |
|
1 |
Thôn Lương Sơn |
|
|
|
x |
|
2 |
Thôn Tân Lương |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Vực Kè |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Xuân Lộc |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Mỹ Chánh |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Hội Kỳ |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Tân Trưng |
|
|
|
x |
|
8 |
Thôn Tân Hiệp |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Văn Phong |
|
|
x |
|
|
10 |
Thôn Câu Nhi |
|
x |
|
|
|
XX |
THỊ TRẤN HẢI LĂNG |
6 |
|
1 |
5 |
|
1 |
Khu phố 1 |
|
|
|
x |
|
2 |
Khu phố 2 |
|
|
|
x |
|
3 |
Khu phố 3 |
|
|
x |
|
|
4 |
Khu phố 4 |
|
|
|
x |
|
5 |
Khu phố 5 |
|
|
|
x |
|
6 |
Khu phố 6 |
|
|
|
x |
|
|
CỘNG |
98 |
52 |
19 |
27 |
|