Quyết định 1689/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 1689/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 23/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1689/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 07 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 11 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. TCVN 4252 : 2012 |
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công |
2. TCVN 9320 : 2012 |
Máy làm đất - Phương pháp thử nghiệm để đo lực kéo trên thanh kéo |
3. TCVN 9321 : 2012 |
Máy làm đất - Phương pháp xác định trọng tâm |
4. TCVN 9322 : 2012 |
Máy làm đất - Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tắc |
5. TCVN 9323 : 2012 |
Máy làm đất - Máy xúc lật - Các phương pháp đo các lực gầu xúc và tải trọng lật |
6. TCVN 9324 : 2012 |
Máy làm đất - Máy đào thủy lực - Phương pháp đo lực đào |
7. TCVN 9325 : 2012 |
Máy làm đất - Phương pháp xác định tốc độ di chuyển |
8. TCVN 9326 : 2012 |
Máy làm đất - Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác |
9. TCVN 9327 : 2012 |
Máy làm đất - Phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy |
10. TCVN 9328 : 2012 |
Máy làm đất - Phương pháp xác định các kích thước quay vòng của máy bánh lốp |
11. TCVN 9329 : 2012 (ISO 10567 : 2007) |
Máy làm đất - Máy đào thủy lực - Sức nâng |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |