ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1687/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
19 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày
27/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 4275/TTr-SLĐTBXH ngày 16/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các đơn vị
liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này,
xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các
Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHẦN
1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã
hội
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
4
|
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối
với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
01. Thủ tục Cấp giấy xác nhận
quá trình thực hành công tác xã hội
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Trung tâm Công tác xã hội tỉnh
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung
tâm Công tác xã hội tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
chính công ích, ghi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Trung tâm Công tác xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Trung tâm Công tác xã hội tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến viên chức phụ trách phòng chuyên
môn thuộc TT. CTXH
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn thuộc Trung tâm Công
tác xã hội tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến viên chức phụ trách xem xét, thẩm
định
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng chuyên môn thuộc Trung tâm Công
tác xã hội tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình ký
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
- Phòng TCHC (Văn thư TT. CTXH): Tiếp nhận văn bản
ký duyệt từ Lãnh đạo đơn vị; phát hành văn bản đi theo quy định
- Phòng chuyên môn của TT. CTXH cập nhật kết quả
và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Công tác
xã hội tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung
tâm Công tác xã hội tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
02. Thủ tục Cấp (mới) giấy chứng
nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ
sơ qua phần mềm hành chính công đến Lãnh đạo Phòng NCCXH; hồ sơ gốc giao cho
nhân viên Bưu điện chuyển cho Văn phòng Sở để giao cho Phòng NCCXH.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Người có công và xã hội
|
Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Người có công và xã hội
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình ký
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Người có công và xã hội
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh:
- Văn phòng Sở (Văn thư Sở): Tiếp nhận văn bản ký
duyệt từ Lãnh đạo Sở; phát hành văn bản đi theo quy định
- Phòng chuyên môn cập nhật kết quả và chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
03. Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ
qua phần mềm hành chính công đến Lãnh đạo Phòng NCCXH; hồ sơ gốc giao cho
nhân viên Bưu điện chuyển cho Văn phòng Sở để giao cho Phòng NCCXH.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Người có công và xã hội
|
Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Người có công và xã hội
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình ký
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Người có công và xã hội
|
Kiểm tra dự thảo văn bản và trình ký theo quy
trình đến Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận văn bản ký duyệt từ Lãnh đạo Sở; phát
hành văn bản đi theo quy định, cập nhật kết quả và chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
04. Thủ tục Đăng ký hành nghề
công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ
sơ qua phần mềm hành chính công đến Lãnh đạo Phòng NCCXH; hồ sơ gốc giao cho
nhân viên Bưu điện chuyển cho Văn phòng Sở để giao cho Phòng NCCXH.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Người có công và xã hội
|
Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Người có công và xã hội
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trình ký
|
4,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Người có công và xã hội
|
Kiểm tra dự thảo văn bản và trình ký theo quy
trình đến Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh:
- Văn phòng Sở (Văn thư Sở): Tiếp nhận văn bản ký
duyệt từ Lãnh đạo Sở; phát hành văn bản đi theo quy định
- Phòng chuyên môn cập nhật kết quả và chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|