ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1683/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 03
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1549/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh
vực an toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng,
quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2661/TTr-SLĐTBXH ngày 31 tháng
10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành
chính (TTHC); phê duyệt 12 (mười hai) quy trình nội bộ trong giải quyết
TTHC lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, việc làm và bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 05
tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội; Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quyết định này thông báo và đăng
tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực
tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, niêm yết, công khai theo quy định; phối hợp Sở Thông tin và Truyền
xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC AN
TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM VÀ BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 1683/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Mức độ DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh
lao động
|
|
01
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
(2.000134)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động,
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Nghị định 04/2023/NĐ-CP
ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số
16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động.
|
II
|
Lĩnh vực việc làm
|
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
(1.000105)
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người
lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của
nhà thầu
(2.000219)
|
Toàn trình
|
02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt
Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến
dưới 500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(2.000205)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(2.000192)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc
|
5
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(2.009811)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
6
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
(2.000459)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
1
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
(2.000141)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung cấp
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(2.000135)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
(2.000062)
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
(2.000056)
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
(2.000051)
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH, LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM VÀ BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 1683/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Lĩnh vực
an toàn, vệ sinh lao động
1. Tên thủ
tục hành chính: Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương
khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm -
Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
24 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
B. Lĩnh vực
việc làm
1. Tên thủ
tục hành chính: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động
nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm - Giáo
dục nghề nghiệp
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
64 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công
việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu
* Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 60 ngày x 08 giờ = 480 giờ (đối với đề nghị tuyển từ 500 người trở lên)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm -
Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
464 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
* Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày x 08 giờ = 240 giờ (đối với đề nghị tuyển từ 100 đến 500 lao động)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm -
Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
224 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
*Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày x 08 giờ = 120 giờ (đối với đề nghị tuyển dưới 100 lao động)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm -
Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
104 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40
giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm -
Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
24 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm -
Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm -
Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên
viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
24 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao
động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Lao động việc làm -
Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
24 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Lao động việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
C. Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
1. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ
em và Bình đẳng giới
|
Trưởng phòng Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
24 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký thay đổi nội dung cấp giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ
em và Bình đẳng giới
|
Trưởng phòng Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
24 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em
và Bình đẳng giới
|
Trưởng phòng Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
124 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc
thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ
em và Bình đẳng giới
|
Trưởng phòng Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
124 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ
em và Bình đẳng giới
|
Trưởng phòng Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời;
- Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo
phòng.
|
124 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|