Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 1676/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Dương Văn Lượng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1676/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 18 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1203/QĐ-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 227/TTr-SNN ngày 31/01/2019 và Văn bản số 1150/SNN-KHTC ngày 07/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC SẢN PHẨM
NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
TT |
Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh |
Định hướng phát triển sản phẩm nông nghiệp tập trung trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã |
I |
Sản phẩm trồng trọt |
|
1 |
Chè |
Các huyện: Đại Từ, Đồng Hỷ, Phú Lương, Định Hóa, Võ Nhai; thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công; thị xã Phổ Yên |
2 |
Lúa gạo |
Các huyện: Phú Bình, Đại Từ; thị xã Phổ Yên |
3 |
Rau, quả |
Các huyện: Đại Từ, Phú Bình; thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên |
II |
Sản phẩm chăn nuôi |
|
4 |
Thịt lợn |
Các huyện: Phú Bình, Đồng Hỷ, Phú Lương, Đại Từ; thành phố, Thái Nguyên, thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên |
5 |
Thịt gà và trứng gà |
Các huyện: Phú Bình, Đồng Hỷ, Phú Lương, Định Hóa, Đại Từ; thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên |
III |
Sản phẩm thủy sản |
|
6 |
Cá nước ngọt |
Các huyện: Đại Từ, Phú Bình |
IV |
Sản phẩm lâm nghiệp |
|
7 |
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
Các huyện: Định Hóa, Đồng Hỷ, Phú Lương, Đại Từ, Võ Nhai |
8 |
Cây Quế |
Huyện Định Hóa |
9 |
Cây dược liệu (Cà gai leo, đinh lăng, ba kích, hà thủ ô, khôi nhung, sa nhân, trà hoa vàng, dây thìa canh, sạ đen, nghệ, gừng, sả, địa liền, gấc, giảo cổ lam, ích mẫu, kim tiền thảo, ý dĩ, bạch chỉ bạch truật, địa hoàng, ...) |
Các huyện: Võ Nhai, Đồng Hỷ, Phú Lương, Định Hóa, Đại Từ; thành phố Sông Công |