Quyết định 1671/QĐ-UBND năm 2021 quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 1671/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Đoàn Ngọc Lâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1671/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1001/SNN-KL ngày 12/5/2021; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1084/STC-GCS ngày 14/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh áp dụng từ năm 2021 như sau:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật chung: Cây con xuất vườn phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy phạm kỹ thuật quy định đối với từng loài cây; cây sinh trưởng bình thường, cân đối; không cong queo, sâu bệnh, trầy xước, dập nát, cụt ngọn, vỡ bầu; có hồ sơ chứng minh nguồn gốc theo quy định.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cụ thể (có Phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn được phê duyệt tại Quyết định này thống nhất áp dụng cho các chương trình, dự án trồng rừng trên địa bàn tỉnh (trừ các chương trình, dự án có quy định riêng).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU:
ĐƠN GIÁ VÀ TIÊU
CHUẨN KỸ THUẬT CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG BÌNH ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Tiêu chuẩn cây con |
Đơn giá (đồng) |
|||
Tuổi cây (tháng) |
Chiều cao không tính bầu (cm) |
Đường kính cổ rễ (cm) |
Cờ bầu (cm) |
||||
1 |
Keo lá tràm gieo ươm từ hạt |
Acacia auriculiformis |
2,5 - 3 |
25 - 35 |
0,25 - 0,35 |
8 x 12 |
620 |
3 - 5 |
35 - 45 |
0,4 - 0,5 |
9 x 13 |
1.100 |
|||
2 |
Keo tai tượng gieo ươm từ hạt |
Acacia mangium |
3 - 5 |
25 - 35 |
0,3 - 0,4 |
8 x 12 |
620 |
3 |
Keo tai tượng nhập nội Úc ươm từ hạt |
Acacia mangium |
3 - 5 |
25 - 35 |
0,3 - 0,4 |
9 x 13 |
1.100 |
4 |
Keo lưỡi liềm gieo ươm từ hạt |
Acacia crasstcarpa |
2,5 - 3 |
25 - 35 |
0,25 - 0,35 |
8 x 12 |
750 |
3 - 5 |
35 - 45 |
0,4 - 0,5 |
9 x 13 |
1.500 |
|||
5 |
Keo lai giâm hom |
Acacia hybrid |
2,5 - 3 |
25 - 35 |
0,3 - 0,4 |
8 x 12 |
900 |
6 |
Keo lai nuôi cấy mô |
Acacia hybrid |
3 - 5 |
25 - 35 |
0,3 - 0,4 |
8 x 12 |
3.000 |
7 |
Phi lao gieo ươm từ hạt |
Casuarina equisetifolia |
12 - 14 |
80 - 100 |
1,0 - 1,2 |
13 x 18 |
5.200 |
16 - 18 |
100 - 130 |
1,2 - 1,4 |
13 x 18 |
5.700 |
|||
8 |
Huỳnh gieo ươm từ hạt |
Tarrietia javanica |
10 - 12 |
≥ 50 |
≥ 0,5 |
12 x 18 |
4.700 |
9 |
Thông nhựa gieo ươm từ hạt |
Pinus merkusii |
12 - 14 |
12 - 18 |
≥ 0,6 |
8 x 12 |
3.800 |
10 |
Thông Caribê gieo ươm từ hạt |
Pinus Caribaea |
10 - 12 |
≥ 35 |
≥ 0,35 |
9 x 13 |
4.500 |
11 |
Lát hoa gieo ươm từ hạt |
Chukrasia tabularis |
6 - 9 |
≥ 70 |
≥ 0,5 |
12 x 18 |
3.400 |
12 |
Lim xanh gieo ươm từ hạt |
Erythrophloeum fordii |
10-12 |
≥ 50 |
≥ 0,5 |
10 x 15 |
5.100 |
13 |
Huê mộc gieo ươm từ hạt |
Dalbergia tonkinensis |
10 - 12 |
≥ 50 |
≥ 0,5 |
10 x 15 |
6.000 |
14 |
Trám trắng gieo ươm từ hạt |
Cartarium album |
≥ 12 |
≥ 60 |
≥ 0,6 |
9 x 13 |
8.000 |
15 |
Giổi ăn hạt/Giổi annam (ươm tù hạt) |
Michelia tonkinensis |
10 - 12 |
≥ 35 |
≥ 0,35 |
13 x 18 |
15.000 |
16 |
Dẻ gai gieo ươm từ hạt |
Castanopsis boisii |
≥ 10 |
≥ 40 |
≥ 0,3 |
13 x 18 |
7.800 |
17 |
Mây nếp gieo ươm từ hạt |
Calamus tetradactylus |
≥ 15 |
≥ 30 |
≥ 0,3 |
9 x 13 |
3.500 |
18 |
Đước gieo ươm từ quả |
Rhizophora apiculaia |
12-14 |
50 - 60 |
0,8 - 1,0 |
13 x 18 |
11.300 |
60 - 70 |
1,0 - 1,2 |
18 x 22 |
14.600 |
||||
70 - 90 |
1,2 - 1,4 |
22 x 25 |
19.200 |
||||
19 |
Sú gieo ươm từ quả |
Aegyceras floridum |
12-14 |
50 - 60 |
0,8 - 1,0 |
13 x 18 |
11.400 |
60 - 70 |
1,0 - 1,2 |
18 x 22 |
14.700 |
||||
70 - 90 |
1,2 - 1,4 |
22 x 25 |
19.200 |
||||
20 |
Vẹt gieo ươm từ quả |
Bruguiera sp |
12-14 |
50 - 60 |
0,8 - 1,0 |
13 x 18 |
11.400 |
60 - 70 |
1,0 - 1,2 |
18 x 22 |
14.700 |
||||
70 - 90 |
1,2 - 1,4 |
22 x 25 |
19.200 |
||||
21 |
Bần chua gieo ươm từ hạt |
Sonneratia caseolaris |
12-14 |
35 - 50 |
0,8 - 1,0 |
13 x 18 |
15.500 |
50 - 60 |
1,0 - 1,2 |
18 x 22 |
19.900 |
||||
60 - 70 |
1,2 - 1,4 |
22 x 25 |
26.200 |