ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2326/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
06 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN
TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN VÀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN
ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1387/TTr-SKHCN ngày 20/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân và sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Khoa học và Công nghệ, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và sở hữu trí tuệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ (chi tiết tại
phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Quyết định
này:
- Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính
có số thứ tự 1, 2 mục II và 06 thủ tục hành chính có số thứ tự 7, 8, 9, 21, 22,
23 mục III phụ lục I, Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
- Sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục
hành chính tại phụ lục I, Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Sửa đổi, bổ sung 04 thủ
tục hành chính có số thứ tự 12, 14, 15, 17 mục III phụ lục I, Quyết định số
1410/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXNV, NCKSTTHC.Hữu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT
NHÂN VÀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2326 /QĐ-UBND ngày 06 /11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục hành chính mới
ban hành (13 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (10 TTHC)
|
1
|
1.011812
|
Thủ
tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
22 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không có
|
-
Luật Chuyển giao công nghệ số ngày 19/6/2017.
-
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
-
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
TTHC được công bố tại Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
1.011814
|
Thủ
tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
22 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không có
|
3
|
1.011815
|
Thủ
tục mua sáng chế, sáng kiến
|
22 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
4
|
1.011816
|
Thủ
tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo
ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm
quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
22 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
5
|
2.002544
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
15 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
-
Luật Đầu tư ngày 17/6/2020.
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
-
Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
|
TTHC được công bố tại Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
6
|
2.002546
|
Thủ
tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển
giao
|
-
10 ngày làm việc, đối với trường hợp không thay đổi công nghệ, sản phẩm công
nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
-
15 ngày làm việc, đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ
hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
|
Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
7
|
2.002548
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
05 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
8
|
1.011818
|
Thủ
tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ
sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của
Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
-
Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
-
Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ.
-
Thông tư số
14/2014/TT-
BKHCN
ngày
11/6/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
-
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014
và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017.
|
21/7/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
9
|
1.011820
|
Thủ
tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước
|
05 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
|
|
10
|
1.011819
|
Thủ
tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
2. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ (03 TTHC)
|
1
|
1.011937
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
01 tháng
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
250.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung năm 2009, năm 2019
và năm 2022;
-
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được sửa
đổi, bổ sung tại Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020.
|
TTHC được công bố tại Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
1.011938
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
20 ngày
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
250.000 đồng/hồ sơ
|
3
|
1.011939
|
Thủ
tục thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
03 tháng
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung (11 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)
|
1
|
2.002379
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
05 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
Có
|
200.000 đồng/1 chứng chỉ
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
-
Thông tư số 13/2023/TT- BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
-
Quyết định số 16/2021/QĐ- UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận.
|
- TTHC được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ.
- TTHC được rút ngắn thời gian giải quyết tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
2.002380
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
24 ngày
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
Có
|
-
Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+
Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+
Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1
thiết bị.
+
Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
-
Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
- TTHC được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
- TTHC được rút ngắn thời
gian giải quyết tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
3
|
2.002381
|
Thủ
tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
24 ngày
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
Có
|
-
Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
-
Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
4
|
2.002382
|
Thủ
tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
09 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
Có
|
Không
|
- TTHC được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
- TTHC được rút ngắn thời
gian giải quyết tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
5
|
2.002383
|
Thủ
tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
Có
|
Không
|
- TTHC được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
6
|
2.002384
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
09 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
Có
|
Không
|
- TTHC được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
7
|
2.002385
|
Thủ
tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
03 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
Có
|
Không
|
- TTHC được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
- TTHC được rút ngắn thời
gian giải quyết tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
2. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC)
|
1
|
1.001786
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và
công nghệ
|
13 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
Có
|
3.000.000 đồng
|
-
Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
-
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ.
-
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
-
Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014.
|
- TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày
18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- TTHC được rút ngắn thời gian giải quyết tại Quyết định số
2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Thực hiện DVC trực tuyến toàn trình theo Quyết định số 1965/QĐ-UBND
ngày 15/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
1.001747
|
Thay
đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
Có
|
-
Thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng.
-
Thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của
tổ chức khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng.
-
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.500.000 đồng.
-
Thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.500.000 đồng.
-
Thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng.
-
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học
và công nghệ: 2.000.000 đồng.
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày
18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
1.001716
|
Cấp
giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
13 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
Có
|
3.000.000 đồng
|
- TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày
18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thực hiện DVC trực tuyến toàn trình theo Quyết định số 1965/QĐ-UBND
ngày 15/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
4
|
1.001677
|
Thay
đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
Có
|
-
Thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
-
Thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
-
Thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
-
Thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
-
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.
|
- TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày
18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
III. Thủ tục hành chính bị
bãi bỏ (08 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
1. Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ (06 TTHC)
|
1
|
1.004473
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ
khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT- BKHCN ngày 28/6/2017 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử
dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ
|
TTHC được bãi bỏ tại Quyết
định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
2
|
1.004460
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
3
|
1.004467
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
4
|
1.002935
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Bbiểu mẫu hồ
sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một
số điều của Luật Chuyển giao công nghệ
|
TTHC được bãi bỏ tại Quyết
định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
5
|
2.001164
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
6
|
2.001148
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
2. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
(02 TTHC)
|
1
|
1.003542
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
TTHC được bãi bỏ tại Quyết
định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
2
|
2.001483
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|