Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 165/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Phạm Thế Dũng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 27 tháng 02 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 22 thủ tục hành chính mới, 12 thủ tục hành chính sửa đổi và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 165/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân liệt sĩ |
4 |
Thủ tục giải quyết chế độ hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
6 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ, tái phát và điều chỉnh chế độ |
7 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
9 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
10 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
11 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
12 |
Thủ tục giải quyết di chuyển hồ sơ |
13 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần |
14 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
15 |
Thủ tục giải quyết sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
16 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
17 |
Thủ tục hỗ trợ khi đi làm phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
18 |
Thủ tục cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe |
20 |
thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
21 |
Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG |
|
1 |
Thủ tục xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi TTHC |
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
1 |
T-GLA-057612- TT |
Thủ tục giải quyết chế độ Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Thông tư số 05/2013/TT -BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
2 |
T-GLA-261019- TT |
Thủ tục giải quyết chế độ Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
3 |
T-GLA-061830- TT |
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ Thương binh |
|
4 |
T-GLA-260997- TT |
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
5 |
T-GLA-260991- TT |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
6 |
T-GLA-261033- TT |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế |
Thông tư số 05/2013/TT -BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
7 |
T-GLA-059623- TT |
Thủ tục giải quyết chế độ Người có công giúp đỡ cách mạng |
|
8 |
T-GLA-261031- TT |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
9 |
T-GLA-062693- TT |
Thủ tục hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số: 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
10 |
T-GLA-062722- TT |
Thủ tục giải quyết chế độ chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và nhà nước |
Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26/02/2008 |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG |
|||
1 |
T- GLA–246712-TT |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 |
2 |
T-GLA-246723- TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG |
|||
1 |
T-GLA-246722- TT |
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài |
Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|