Quyết định 1647/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu | 1647/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Trần Hữu Thế |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1647/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 577/TTr-SGDĐT ngày 11/7/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 463/STP-KSTT ngày 17/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
(Danh mục TTHC kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRONG PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
TÊN TTHC |
1 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
3 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
4 |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
5 |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
7 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
8 |
Giải thể trường tiểu học |
9 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
10 |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện |
11 |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
12 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
13 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
14 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
15 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
16 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
17 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
18 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
19 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
20 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
21 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
22 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
23 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
24 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
25 |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
26 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
27 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
28 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
29 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
30 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
31 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
32 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
33 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
34 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, HỦY BỎ
TT |
Ký hiệu |
Tên TTHC |
1 |
T-PYE-247003-TT |
Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
2 |
T-PYE-247037-TT |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
3 |
T-PYE-247043-TT |
Thủ tục Đình chỉ hoạt động (cho phép hoạt động trở lại) nhà trường, nhà trẻ tư thục |
4 |
T-PYE-247046-TT |
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
5 |
T-PYE-247073-TT |
Thủ tục Thành lập trường tiểu học |
6 |
T-PYE-247078-TT |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
7 |
T-PYE-247104-TT |
Thủ tục Đình chỉ hoạt động (cho phép hoạt động trở lại) trường tiểu học |
8 |
T-PYE-247105-TT |
Thủ tục Giải thể trường tiểu học |
9 |
T-PYE-247110-TT |
Thủ tục Thành lập trường trung học |
10 |
T-PYE-247116-TT |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung học |
11 |
T-PYE-247124-TT |
Thủ tục Đình chỉ hoạt động (hoặc cho phép hoạt động trở lại) trường trung học |
12 |
T-PYE-247128-TT |
Thủ tục Giải thể trường trung học |
13 |
T-PYE-149453-TT |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trường tiểu học và trung học |
14 |
T-PYE-149460-TT |
Thủ tục Tiếp nhận học sinh trường tiểu học và trung học nơi khác chuyển đến |
15 |
T-PYE-188441-TT |
Thủ tục miễn, giảm học phí trực tiếp cho học sinh Mầm non và học sinh Trung học cơ sở tại các trường công lập. |
16 |
T-PYE-188469-TT |
Thủ tục cấp bù học phí cho học sinh Mầm non và học sinh Trung học cơ sở đối tượng được miễn, giảm học phí học tại các trường ngoài công lập. |
17 |
T-PYE-188484-TT |
Thủ tục hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho học sinh Mầm non và học sinh Trung học cơ sở tại các trường học. |
18 |
T-PYE-188496-TT |
Thủ tục chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em năm tuổi (trong năm học trẻ đạt 5 tuổi theo năm khai sinh) ở các ở các cơ sở giáo dục mầm non. |