Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 1642/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1642/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 163/TTr-SXD ngày 14/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (có Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang; bãi bỏ các nội dung tại mục VII.32, VIII.2, VIII.3, VIII.4 Phần 1 Phụ lục 1 Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng lập và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình được nêu tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
STT |
Mã TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Sở Xây dựng |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||||||
1 |
1.012900 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
MC |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
Không |
x |
|
|
2 |
1.012901 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
MC |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
Không |
x |
|
|
3 |
1.012902 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
MC |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
Không |
x |
|
|
4 |
1.012903 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
MC |
15 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
|
Không |
x |
|
|
5 |
1.012904 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
MC |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
Theo quy định của pháp luật về giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
x |
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Sở Xây dựng |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|
|||||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||||||||
1 |
1.012911 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
MCLT |
45 ngày |
45 ngày |
30 ngày (Trong đó thời gian của Cơ quan liên quan được xin ý kiến là 15 ngày) |
UBND tỉnh: 15 ngày |
Không |
x |
|
|
2 |
1.012905 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
MC |
15 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
|
Không |
x |
|
|
3 |
1.012906 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
MCLT |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
x |
|
|
4 |
1.012907 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
MCLT |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
x |
|
|
5 |
1.012910 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
MCLT |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
x |
|
|
Ghi chú: TTHC Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (1.002625) được chia thành 02 TTHC mới: (1) Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác); (2) Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn).