Quyết định 1642/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương do Thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 1642/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Trần Việt Trường |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1642/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao, cho ý kiến Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung, giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2); cho ý kiến về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2023; kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương; kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1772/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh giảm 38,830 tỷ đồng của 06 dự án thuộc 06 chủ đầu tư.
2. Giao chi tiết, bổ sung 467,741 tỷ đồng cho 34 dự án thuộc 15 chủ đầu tư, gồm:
a) Vốn chuẩn bị đầu tư: Giao chi tiết 2,650 tỷ đồng cho 04 dự án;
b) Vốn thực hiện dự án: Giao chi tiết, bổ sung 465,091 tỷ đồng cho 30 dự án;
c) Thu hồi kế hoạch vốn ứng trước với số tiền là 235 triệu đồng của 01 dự án. (Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí, thu hồi theo Phụ lục đính kèm)
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự toán/ Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSĐP) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm) |
Trong đó: thu hồi kế hoạch vốn ứng trước |
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách địa phương |
|||||||||||||||||
Cân đối NSĐP |
Sử dụng đất |
XSKT |
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 |
Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022 |
Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm |
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
8.775.795 |
6.139.046 |
3.874.210 |
4.201.302 |
3.044.862 |
568.674 |
428.911 |
0 |
0 |
0 |
20.298 |
110.000 |
298.613 |
235 |
997.585 |
|
A |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
8.380 |
8.380 |
7.450 |
1.000 |
1.000 |
0 |
2.650 |
2.650 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.650 |
|
I |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
4.353 |
4.353 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 91 (đoạn từ Km0-Km7), thành phố Cần Thơ |
|
|
Ninh Kiều - Bình Thủy |
2023-2024 |
1923/UBND-XDĐT ngày 02/6/2023 699/QĐ-SGTVT ngày 07/6/2023 |
4.353 |
4.353 |
4.000 |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
II |
UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
1.292 |
1.292 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
|
1 |
Khu tái định cư (khu D) - khu lịch sử Lộ Vòng Cung |
|
7962194 |
Phong Điền |
2022-2023 |
89/UBND-XDĐT ngày 08/11/2021 2594/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 |
1.292 |
1.292 |
1.000 |
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
III |
UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
2.571 |
2.571 |
2.300 |
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
|
1 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo 05 nút giao thông trọng điểm trên địa bàn thành phố |
|
|
Ninh Kiều |
2022-2023 |
655/UBND-XDĐT ngày 23/02/2022 1965/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
2.571 |
2.571 |
2.300 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
IV |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
164 |
164 |
150 |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Sở Ngoại vụ tại số 27 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều |
|
8029689 |
Ninh Kiều |
2023-2024 |
3975/UBND-XDĐT ngày 05/10/2022 79/QĐ-BQLDA ngày 24/5/2023 |
164 |
164 |
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
B |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
8.767.415 |
6.130.666 |
3.866.760 |
4.200.302 |
3.043.862 |
568.674 |
426.261 |
-2.650 |
0 |
0 |
20.298 |
110.000 |
298.613 |
235 |
994.935 |
|
I |
Trường Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
|
89.757 |
89.757 |
470 |
75.027 |
75.027 |
293 |
-43 |
0 |
0 |
-43 |
0 |
0 |
0 |
0 |
250 |
|
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
89.757 |
89.757 |
470 |
75.027 |
75.027 |
293 |
-43 |
0 |
0 |
-43 |
0 |
0 |
0 |
0 |
250 |
|
1 |
Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
C |
7538013 |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
3216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
89.757 |
89.757 |
470 |
75.027 |
75.027 |
293 |
-43 |
|
|
-43 |
|
|
|
|
250 |
|
II |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
4.951 |
4.951 |
4.751 |
3.210 |
3.210 |
1.400 |
141 |
0 |
0 |
141 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.541 |
|
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
4.951 |
4.951 |
4.751 |
3.210 |
3.210 |
1.400 |
141 |
0 |
0 |
141 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.541 |
|
1 |
Xây dựng Khối nhà làm việc Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ |
C |
7879528 |
Cái Răng |
2022-2023 |
1235/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 |
4.951 |
4.951 |
4.751 |
3.210 |
3.210 |
1.400 |
141 |
|
|
141 |
|
|
|
|
1.541 |
|
III |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
|
9.132 |
9.132 |
9.416 |
360 |
360 |
8.000 |
-570 |
0 |
0 |
-570 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.430 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
9.132 |
9.132 |
9.416 |
360 |
360 |
8.000 |
-570 |
0 |
0 |
-570 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.430 |
|
1 |
Cải tạo khối nhà học Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
C |
7920633 |
Ninh Kiều |
2022-2024 |
272/QĐ-SXD ngày 14/10/2022 |
9.132 |
9.132 |
9.416 |
360 |
360 |
8.000 |
-570 |
|
|
-570 |
|
|
|
|
7.430 |
|
IV |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
1.497.509 |
1.027.047 |
349.543 |
1.277.645 |
810.428 |
106.838 |
13.015 |
0 |
2.900 |
0 |
0 |
10.115 |
0 |
0 |
119.853 |
|
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
402.149 |
402.149 |
18.659 |
383.489 |
383.489 |
0 |
10.115 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.115 |
0 |
0 |
10.115 |
|
1 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1 |
B |
7514964 |
Cái Răng |
2015-2025 |
1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 1437/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 |
402.149 |
402.149 |
18.659 |
383.489 |
383.489 |
0 |
10.115 |
|
|
|
|
10.115 |
|
|
10.115 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.095.360 |
624.898 |
330.884 |
894.156 |
426.939 |
106.838 |
2.900 |
0 |
2.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
109.738 |
|
1 |
Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD) |
B |
7403787 |
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền |
2016-2023 |
1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 3500/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
1.095.360 |
624.898 |
330.884 |
894.156 |
426.939 |
106.838 |
2.900 |
|
2.900 |
|
|
|
|
|
109.738 |
|
V |
Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
195.581 |
46.088 |
45.000 |
125.493 |
1.000 |
20.000 |
-19.900 |
0 |
-19.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
195.581 |
46.088 |
45.000 |
125.493 |
1.000 |
20.000 |
-19.900 |
0 |
-19.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|
1 |
Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
B |
7824592 |
Phong Điền |
2020-2023 |
2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 |
195.581 |
46.088 |
45.000 |
125.493 |
1.000 |
20.000 |
-19.900 |
|
-19.900 |
|
|
|
|
|
100 |
|
VI |
Bộ chỉ huy Quân sự thành phố |
|
|
|
|
|
74.446 |
74.446 |
64.700 |
27.967 |
27.967 |
15.000 |
27.192 |
192 |
0 |
0 |
0 |
27.000 |
0 |
0 |
42.192 |
|
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
11.007 |
11.007 |
192 |
10.470 |
10.470 |
0 |
192 |
192 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
192 |
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý |
C |
7004686 |
Cái Răng |
2016-2022 |
1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 2897/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
11.007 |
11.007 |
192 |
10.470 |
10.470 |
0 |
192 |
192 |
|
|
|
|
|
|
192 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
63.439 |
63.439 |
64.508 |
17.497 |
17.497 |
15.000 |
27.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27.000 |
0 |
0 |
42.000 |
|
1 |
Xây dựng các hạng mục trong khu huấn luyện 1 |
C |
7004686 |
Phong Điền |
2021-2024 |
373/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
49.172 |
49.172 |
49.742 |
17.410 |
17.410 |
15.000 |
13.500 |
|
|
|
|
13.500 |
|
|
28.500 |
|
2 |
Trang thiết bị Nhà khách Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ |
C |
7004686 |
Cái Răng |
2023-2025 |
102/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2023 |
14.267 |
14.267 |
14.766 |
87 |
87 |
0 |
13.500 |
|
|
|
|
13.500 |
|
|
13.500 |
|
VII |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
4.136.698 |
2.136.698 |
1.471.503 |
1.424.613 |
874.613 |
225.143 |
212.370 |
0 |
20.505 |
399 |
3.000 |
0 |
188.466 |
235 |
437.513 |
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
249.008 |
249.008 |
22.869 |
228.288 |
228.288 |
0 |
20.904 |
0 |
20.505 |
399 |
0 |
0 |
0 |
235 |
20.904 |
|
1 |
Các cầu trên Đường tỉnh 923 đoạn Cái Răng - Phong Điền |
B |
7034058 |
Cái Răng - Phong Điền |
2003-2013 |
961/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 (QT) |
190.604 |
190.604 |
21.495 |
170.298 |
170.298 |
0 |
20.796 |
|
20.397 |
399 |
|
|
|
235 |
20.796 |
|
2 |
Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm - Thới An - QL 91) |
C |
7036458 |
Ô Môn |
2004-2015 |
2959/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 (QT) |
15.201 |
15.201 |
40 |
15.201 |
15.201 |
0 |
40 |
|
40 |
|
|
|
|
|
40 |
|
3 |
Đường tỉnh 932 (Vàm Xáng - 1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi) |
C |
7034058 |
Phong Điền |
2002-2009 |
2407/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 (QT) |
41.910 |
41.910 |
56 |
41.855 |
41.855 |
0 |
56 |
|
56 |
|
|
|
|
|
56 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải |
C |
7863250 |
Ninh Kiều |
|
197/QĐ-SXD ngày 19/10/2021 |
1.293 |
1.293 |
1.278 |
934 |
934 |
0 |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
3.837.742 |
1.837.742 |
1.399.184 |
1.195.775 |
645.775 |
225.143 |
188.466 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
188.466 |
0 |
413.609 |
|
1 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) |
A |
7863251 |
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền - Ô Môn |
2021-2025 |
3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 |
3.837.742 |
1.837.742 |
1.399.184 |
1.195.775 |
645.775 |
225.143 |
188.466 |
|
|
|
|
|
188.466 |
|
413.609 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
49.948 |
49.948 |
49.450 |
550 |
550 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
|
1 |
Đầu tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển) |
C |
|
TP. Cần Thơ |
2023-2025 |
1336/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 |
49.948 |
49.948 |
49.450 |
550 |
550 |
0 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
VIII |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố |
|
|
|
|
|
318.911 |
318.911 |
33.048 |
306.633 |
306.633 |
0 |
12.462 |
0 |
4.829 |
0 |
0 |
0 |
7.633 |
0 |
12.462 |
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
318.911 |
318.911 |
33.048 |
306.633 |
306.633 |
0 |
12.462 |
0 |
4.829 |
0 |
0 |
0 |
7.633 |
0 |
12.462 |
|
1 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn |
B |
7595352 |
Ô Môn |
2016-2022 |
712/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT) |
52.625 |
52.625 |
18.373 |
47.796 |
47.796 |
0 |
4.829 |
|
4.829 |
|
|
|
|
|
4.829 |
|
2 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
B |
7467957 |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
720/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT) |
87.667 |
87.667 |
1.100 |
87.322 |
87.322 |
0 |
496 |
|
|
|
|
|
496 |
|
496 |
|
3 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường) |
B |
7559191 |
Ninh Kiều |
2016-2023 |
1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT) |
141.517 |
141.517 |
10.000 |
134.685 |
134.685 |
0 |
6.856 |
|
|
|
|
|
6.856 |
|
6.856 |
|
4 |
Trung tâm Sức khỏe sinh sản Cần Thơ |
C |
7551347 |
Ninh Kiều |
2018-2020 |
1049/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT) |
37.102 |
37.102 |
3.575 |
36.830 |
36.830 |
0 |
281 |
|
|
|
|
|
281 |
|
281 |
|
IX |
Công an thành phố |
|
|
|
|
|
63.937 |
47.143 |
6.725 |
53.665 |
38.935 |
0 |
6.725 |
4.211 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.514 |
0 |
6.725 |
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
63.937 |
47.143 |
6.725 |
53.665 |
38.935 |
0 |
6.725 |
4.211 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.514 |
0 |
6.725 |
|
1 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
C |
7004686 |
Ô Môn |
2016-2020 |
1739/QĐ-UBND ngày 0707/2017 |
22.723 |
22.723 |
38 |
21.226 |
21.226 |
0 |
38 |
38 |
|
|
|
|
|
|
38 |
|
2 |
Nhà khách Tây Nam thuộc Công an thành phố Cần Thơ nay là Nhà công vụ thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
C |
7004686 |
Ninh Kiều |
2007-2014 |
3592/QĐ-BCA-H02 ngày 19/5/2021 |
41.214 |
24.420 |
6.687 |
32.439 |
17.709 |
0 |
6.687 |
4.173 |
|
|
|
|
2.514 |
|
6.687 |
|
X |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
36.324 |
36.324 |
641 |
200 |
200 |
500 |
-500 |
-500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
36.324 |
36.324 |
641 |
200 |
200 |
500 |
-500 |
-500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT |
C |
7776479 |
Cái Răng |
2020-2022 |
2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
36.324 |
36.324 |
641 |
200 |
200 |
500 |
-500 |
-500 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
XI |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
40.336 |
40.336 |
40.692 |
8.060 |
8.060 |
18.500 |
-6.700 |
-7.000 |
0 |
0 |
300 |
0 |
0 |
0 |
11.800 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
40.336 |
40.336 |
40.692 |
8.060 |
8.060 |
18.500 |
-6.700 |
-7.000 |
0 |
0 |
300 |
0 |
0 |
0 |
11.800 |
|
1 |
Sàn giao dịch công nghệ |
C |
7884144 |
Phong Điền |
2022-2024 |
770/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 |
29.976 |
29.976 |
29.976 |
1.730 |
1.730 |
15.000 |
-7.000 |
-7.000 |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
C |
7884143 |
Ninh Kiều |
2022-2024 |
302/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 348/QĐ-SXD ngày 15/12/2022 |
4.961 |
4.961 |
4.999 |
2.710 |
2.710 |
2.000 |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|
2.200 |
|
3 |
Bảo trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ |
C |
7884145 |
Ninh Kiều |
2022-2024 |
303/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 |
5.399 |
5.399 |
5.717 |
3.620 |
3.620 |
1.500 |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
1.600 |
|
XII |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
465.708 |
465.708 |
426.254 |
182.485 |
182.485 |
45.000 |
27.930 |
447 |
2.483 |
0 |
0 |
25.000 |
0 |
0 |
72.930 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
465.708 |
465.708 |
426.254 |
182.485 |
182.485 |
45.000 |
27.930 |
447 |
2.483 |
0 |
0 |
25.000 |
0 |
0 |
72.930 |
|
1 |
Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2) |
B |
7800500 |
Bình Thủy |
2019-2023 |
795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 |
426.851 |
426.851 |
388.041 |
166.985 |
166.985 |
30.000 |
22.730 |
|
|
|
|
22.730 |
|
|
52.730 |
|
2 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thường Thạnh, quận Cái Răng |
C |
7864414 |
Cái Răng |
2021-2023 |
1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 |
38.857 |
38.857 |
38.213 |
15.500 |
15.500 |
15.000 |
5.200 |
447 |
2.483 |
|
|
2.270 |
|
|
20.200 |
|
XIII |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
184.991 |
184.991 |
73 |
185.551 |
185.551 |
0 |
73 |
0 |
0 |
73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
184.991 |
184.991 |
73 |
185.551 |
185.551 |
0 |
73 |
0 |
0 |
73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
|
1 |
Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm |
B |
7190091 |
Ninh Kiều |
2011-2017 |
1392/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 (QT) |
171.398 |
171.398 |
46 |
171.895 |
171.895 |
0 |
46 |
|
|
46 |
|
|
|
|
46 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học truyền máu thành phố Cần Thơ |
C |
7559007 |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
127/QĐ-STC ngày 23/9/2020 (QT) |
2.289 |
2.289 |
25 |
2.310 |
2.310 |
0 |
25 |
|
|
25 |
|
|
|
|
25 |
|
3 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ thuộc Dự án Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện |
C |
7538465 |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
98/QĐ-STC ngày 28/6/2019 (QT) |
11.304 |
11.304 |
2 |
11.346 |
11.346 |
0 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
XIV |
Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
3.045 |
3.045 |
3.045 |
145 |
145 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
2.500 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
3.045 |
3.045 |
3.045 |
145 |
145 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
2.500 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ |
C |
7966734 |
Ninh Kiều |
2023-2026 |
99/QĐ-SXD ngày 11/4/2023 |
3.045 |
3.045 |
3.045 |
145 |
145 |
0 |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
|
|
2.500 |
|
XV |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
149.988 |
149.988 |
149.495 |
1.582 |
1.582 |
0 |
10.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.500 |
0 |
0 |
10.500 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
149.988 |
149.988 |
149.495 |
1.582 |
1.582 |
0 |
10.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.500 |
0 |
0 |
10.500 |
|
1 |
Thư viện thành phố Cần Thơ |
B |
7870170 |
Ninh Kiều |
2023-2025 |
1321/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 |
149.988 |
149.988 |
149.495 |
1.582 |
1.582 |
0 |
10.500 |
|
|
|
|
10.500 |
|
|
10.500 |
|
XVI |
UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
460.894 |
460.894 |
290.194 |
305.688 |
305.688 |
30.000 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
45.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
460.894 |
460.894 |
290.194 |
305.688 |
305.688 |
30.000 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
45.000 |
|
1 |
Khu tái định cư Ninh Kiều |
B |
7783802 |
Ninh Kiều |
2020-2024 |
2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
460.894 |
460.894 |
290.194 |
305.688 |
305.688 |
30.000 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
45.000 |
|
XVII |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
349.643 |
349.643 |
349.748 |
70.000 |
70.000 |
80.000 |
36.883 |
0 |
0 |
0 |
1.998 |
34.885 |
0 |
0 |
116.883 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
349.643 |
349.643 |
349.748 |
70.000 |
70.000 |
80.000 |
36.883 |
0 |
0 |
0 |
1.998 |
34.885 |
0 |
0 |
116.883 |
|
1 |
Khu tái định cư phường Thới Thuận (giai đoạn 2) |
B |
7913948 |
Thốt Nốt |
2020-2022 |
1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 |
349.643 |
349.643 |
349.748 |
70.000 |
70.000 |
80.000 |
36.883 |
|
|
|
1.998 |
34.885 |
|
|
116.883 |
|
XVIII |
UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
171.662 |
171.662 |
110.862 |
150.978 |
150.978 |
18.000 |
-10.817 |
0 |
-10.817 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.183 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
171.662 |
171.662 |
110.862 |
150.978 |
150.978 |
18.000 |
-10.817 |
0 |
-10.817 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.183 |
|
1 |
Khu tái định cư Phong Điền |
B |
7781681 |
Phong Điền |
2020-2023 |
2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 1367/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
171.662 |
171.662 |
110.862 |
150.978 |
150.978 |
18.000 |
-10.817 |
|
-10.817 |
|
|
|
|
|
7.183 |
|
XIX |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
513.902 |
513.902 |
510.600 |
1.000 |
1.000 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.000 |
0 |
100.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
513.902 |
513.902 |
510.600 |
1.000 |
1.000 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.000 |
0 |
100.000 |
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1) |
B |
7965629 |
Vĩnh Thạnh |
2023-2025 |
2479/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 |
513.902 |
513.902 |
510.600 |
1.000 |
1.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
|
100.000 |
|
100.000 |
|