Quyết định 1642/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương do Thành phố Cần Thơ ban hành

Số hiệu 1642/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/07/2023
Ngày có hiệu lực 18/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Trần Việt Trường
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1642/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 18 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao, cho ý kiến Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung, giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2); cho ý kiến về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2023; kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương; kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1772/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, giao chi tiết, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm 38,830 tỷ đồng của 06 dự án thuộc 06 chủ đầu tư.

2. Giao chi tiết, bổ sung 467,741 tỷ đồng cho 34 dự án thuộc 15 chủ đầu tư, gồm:

a) Vốn chuẩn bị đầu tư: Giao chi tiết 2,650 tỷ đồng cho 04 dự án;

b) Vốn thực hiện dự án: Giao chi tiết, bổ sung 465,091 tỷ đồng cho 30 dự án;

c) Thu hồi kế hoạch vốn ứng trước với số tiền là 235 triệu đồng của 01 dự án. (Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí, thu hồi theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Thủ trưởng các chủ đầu tư được được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 Quyết định này tiến hành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và giải ngân hết số vốn được giao. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND TP;
- CT, PCT UBND TP;
- Các Ban thuộc HĐND TP;
- VP UBND TP (3D);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, HS

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Trần Việt Trường


PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt dự toán/ Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSĐP)

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm)

Trong đó: thu hồi kế hoạch vốn ứng trước

Kế hoạch vốn năm 2023  sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách địa phương

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

XSKT

Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022

Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022

Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

8.775.795

6.139.046

3.874.210

4.201.302

3.044.862

568.674

428.911

0

0

0

20.298

110.000

298.613

235

997.585

 

A

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

8.380

8.380

7.450

1.000

1.000

0

2.650

2.650

0

0

0

0

0

0

2.650

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

4.353

4.353

4.000

0

0

0

1.000

1.000

0

0

0

0

0

0

1.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 91 (đoạn từ Km0-Km7), thành phố Cần Thơ

 

 

Ninh Kiều - Bình Thủy

2023-2024

1923/UBND-XDĐT ngày 02/6/2023

699/QĐ-SGTVT ngày 07/6/2023

4.353

4.353

4.000

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

II

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

1.292

1.292

1.000

0

0

0

500

500

0

0

0

0

0

0

500

 

1

Khu tái định cư (khu D) - khu lịch sử Lộ Vòng Cung

 

7962194

Phong Điền

2022-2023

89/UBND-XDĐT ngày 08/11/2021

2594/QĐ-UBND ngày 22/7/2022

1.292

1.292

1.000

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

 

500

 

III

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

2.571

2.571

2.300

1.000

1.000

0

1.000

1.000

0

0

0

0

0

0

1.000

 

1

Dự án Nâng cấp, cải tạo 05 nút giao thông trọng điểm trên địa bàn thành phố

 

 

Ninh Kiều

2022-2023

655/UBND-XDĐT ngày 23/02/2022

1965/QĐ-UBND ngày 25/3/2022

2.571

2.571

2.300

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

IV

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

164

164

150

0

0

0

150

150

0

0

0

0

0

0

150

 

1

Cải tạo, sửa chữa Sở Ngoại vụ tại số 27 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều

 

8029689

Ninh Kiều

2023-2024

3975/UBND-XDĐT ngày 05/10/2022

79/QĐ-BQLDA ngày 24/5/2023

164

164

150

 

 

 

150

150

 

 

 

 

 

 

150

 

B

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

8.767.415

6.130.666

3.866.760

4.200.302

3.043.862

568.674

426.261

-2.650

0

0

20.298

110.000

298.613

235

994.935

 

I

Trường Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Cần Thơ

 

 

 

 

 

89.757

89.757

470

75.027

75.027

293

-43

0

0

-43

0

0

0

0

250

 

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

89.757

89.757

470

75.027

75.027

293

-43

0

0

-43

0

0

0

0

250

 

1

Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

C

7538013

Ninh Kiều

2016-2020

3216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

89.757

89.757

470

75.027

75.027

293

-43

 

 

-43

 

 

 

 

250

 

II

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

4.951

4.951

4.751

3.210

3.210

1.400

141

0

0

141

0

0

0

0

1.541

 

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

4.951

4.951

4.751

3.210

3.210

1.400

141

0

0

141

0

0

0

0

1.541

 

1

Xây dựng Khối nhà làm việc Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ

C

7879528

Cái Răng

2022-2023

1235/QĐ-UBND ngày 09/6/2021

4.951

4.951

4.751

3.210

3.210

1.400

141

 

 

141

 

 

 

 

1.541

 

III

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

 

 

 

 

 

9.132

9.132

9.416

360

360

8.000

-570

0

0

-570

0

0

0

0

7.430

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

9.132

9.132

9.416

360

360

8.000

-570

0

0

-570

0

0

0

0

7.430

 

1

Cải tạo khối nhà học Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

C

7920633

Ninh Kiều

2022-2024

272/QĐ-SXD ngày 14/10/2022

9.132

9.132

9.416

360

360

8.000

-570

 

 

-570

 

 

 

 

7.430

 

IV

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

1.497.509

1.027.047

349.543

1.277.645

810.428

106.838

13.015

0

2.900

0

0

10.115

0

0

119.853

 

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

402.149

402.149

18.659

383.489

383.489

0

10.115

0

0

0

0

10.115

0

0

10.115

 

1

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1

B

7514964

Cái Răng

2015-2025

1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015

1437/QĐ-UBND ngày 16/6/2023

402.149

402.149

18.659

383.489

383.489

0

10.115

 

 

 

 

10.115

 

 

10.115

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.095.360

624.898

330.884

894.156

426.939

106.838

2.900

0

2.900

0

0

0

0

0

109.738

 

1

Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD)

B

7403787

Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền

2016-2023

1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016

3500/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

1.095.360

624.898

330.884

894.156

426.939

106.838

2.900

 

2.900

 

 

 

 

 

109.738

 

V

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

195.581

46.088

45.000

125.493

1.000

20.000

-19.900

0

-19.900

0

0

0

0

0

100

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

195.581

46.088

45.000

125.493

1.000

20.000

-19.900

0

-19.900

0

0

0

0

0

100

 

1

Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

B

7824592

Phong Điền

2020-2023

2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

195.581

46.088

45.000

125.493

1.000

20.000

-19.900

 

-19.900

 

 

 

 

 

100

 

VI

Bộ chỉ huy Quân sự thành phố

 

 

 

 

 

74.446

74.446

64.700

27.967

27.967

15.000

27.192

192

0

0

0

27.000

0

0

42.192

 

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

11.007

11.007

192

10.470

10.470

0

192

192

0

0

0

0

0

0

192

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý

C

7004686

Cái Răng

2016-2022

1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019

2897/QĐ-UBND ngày 25/10/2021

11.007

11.007

192

10.470

10.470

0

192

192

 

 

 

 

 

 

192

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

63.439

63.439

64.508

17.497

17.497

15.000

27.000

0

0

0

0

27.000

0

0

42.000

 

1

Xây dựng các hạng mục trong khu huấn luyện 1

C

7004686

Phong Điền

2021-2024

373/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

49.172

49.172

49.742

17.410

17.410

15.000

13.500

 

 

 

 

13.500

 

 

28.500

 

2

Trang thiết bị Nhà khách Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ

C

7004686

Cái Răng

2023-2025

102/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2023

14.267

14.267

14.766

87

87

0

13.500

 

 

 

 

13.500

 

 

13.500

 

VII

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

4.136.698

2.136.698

1.471.503

1.424.613

874.613

225.143

212.370

0

20.505

399

3.000

0

188.466

235

437.513

 

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

249.008

249.008

22.869

228.288

228.288

0

20.904

0

20.505

399

0

0

0

235

20.904

 

1

Các cầu trên Đường tỉnh 923 đoạn Cái Răng - Phong Điền

B

7034058

Cái Răng - Phong Điền

2003-2013

961/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 (QT)

190.604

190.604

21.495

170.298

170.298

0

20.796

 

20.397

399

 

 

 

235

20.796

 

2

Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm - Thới An - QL 91)

C

7036458

Ô Môn

2004-2015

2959/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 (QT)

15.201

15.201

40

15.201

15.201

0

40

 

40

 

 

 

 

 

40

 

3

Đường tỉnh 932 (Vàm Xáng - 1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi)

C

7034058

Phong Điền

2002-2009

2407/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 (QT)

41.910

41.910

56

41.855

41.855

0

56

 

56

 

 

 

 

 

56

 

4

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải

C

7863250

Ninh Kiều

 

197/QĐ-SXD ngày 19/10/2021

1.293

1.293

1.278

934

934

0

12

 

12

 

 

 

 

 

12

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

3.837.742

1.837.742

1.399.184

1.195.775

645.775

225.143

188.466

0

0

0

0

0

188.466

0

413.609

 

1

Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)

A

7863251

Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền - Ô Môn

2021-2025

3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

3.837.742

1.837.742

1.399.184

1.195.775

645.775

225.143

188.466

 

 

 

 

 

188.466

 

413.609

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

49.948

49.948

49.450

550

550

0

3.000

0

0

0

3.000

0

0

0

3.000

 

1

Đầu tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển)

C

 

TP. Cần Thơ

2023-2025

1336/QĐ-UBND ngày 06/6/2023

49.948

49.948

49.450

550

550

0

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

3.000

 

VIII

Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố

 

 

 

 

 

318.911

318.911

33.048

306.633

306.633

0

12.462

0

4.829

0

0

0

7.633

0

12.462

 

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

318.911

318.911

33.048

306.633

306.633

0

12.462

0

4.829

0

0

0

7.633

0

12.462

 

1

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

B

7595352

Ô Môn

2016-2022

712/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT)

52.625

52.625

18.373

47.796

47.796

0

4.829

 

4.829

 

 

 

 

 

4.829

 

2

Trường THPT Châu Văn Liêm

B

7467957

Ninh Kiều

2017-2019

720/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT)

87.667

87.667

1.100

87.322

87.322

0

496

 

 

 

 

 

496

 

496

 

3

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)

B

7559191

Ninh Kiều

2016-2023

1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT)

141.517

141.517

10.000

134.685

134.685

0

6.856

 

 

 

 

 

6.856

 

6.856

 

4

Trung tâm Sức khỏe sinh sản Cần Thơ

C

7551347

Ninh Kiều

2018-2020

1049/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT)

37.102

37.102

3.575

36.830

36.830

0

281

 

 

 

 

 

281

 

281

 

IX

Công an thành phố

 

 

 

 

 

63.937

47.143

6.725

53.665

38.935

0

6.725

4.211

0

0

0

0

2.514

0

6.725

 

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

63.937

47.143

6.725

53.665

38.935

0

6.725

4.211

0

0

0

0

2.514

0

6.725

 

1

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

C

7004686

Ô Môn

2016-2020

1739/QĐ-UBND ngày 0707/2017

22.723

22.723

38

21.226

21.226

0

38

38

 

 

 

 

 

 

38

 

2

Nhà khách Tây Nam thuộc Công an thành phố Cần Thơ nay là Nhà công vụ thuộc Công an thành phố Cần Thơ

C

7004686

Ninh Kiều

2007-2014

3592/QĐ-BCA-H02 ngày 19/5/2021

41.214

24.420

6.687

32.439

17.709

0

6.687

4.173

 

 

 

 

2.514

 

6.687

 

X

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

36.324

36.324

641

200

200

500

-500

-500

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

36.324

36.324

641

200

200

500

-500

-500

0

0

0

0

0

0

0

 

1

Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT

C

7776479

Cái Răng

2020-2022

2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

36.324

36.324

641

200

200

500

-500

-500

 

 

 

 

 

 

0

 

XI

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

40.336

40.336

40.692

8.060

8.060

18.500

-6.700

-7.000

0

0

300

0

0

0

11.800

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

40.336

40.336

40.692

8.060

8.060

18.500

-6.700

-7.000

0

0

300

0

0

0

11.800

 

1

Sàn giao dịch công nghệ

C

7884144

Phong Điền

2022-2024

770/QĐ-UBND ngày 22/02/2022

29.976

29.976

29.976

1.730

1.730

15.000

-7.000

-7.000

 

 

 

 

 

 

8.000

 

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

C

7884143

Ninh Kiều

2022-2024

302/QĐ-SXD ngày 31/12/2021

348/QĐ-SXD ngày 15/12/2022

4.961

4.961

4.999

2.710

2.710

2.000

200

 

 

 

200

 

 

 

2.200

 

3

Bảo trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ

C

7884145

Ninh Kiều

2022-2024

303/QĐ-SXD ngày 31/12/2021

5.399

5.399

5.717

3.620

3.620

1.500

100

 

 

 

100

 

 

 

1.600

 

XII

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

 

465.708

465.708

426.254

182.485

182.485

45.000

27.930

447

2.483

0

0

25.000

0

0

72.930

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

465.708

465.708

426.254

182.485

182.485

45.000

27.930

447

2.483

0

0

25.000

0

0

72.930

 

1

Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2)

B

7800500

Bình Thủy

2019-2023

795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021

426.851

426.851

388.041

166.985

166.985

30.000

22.730

 

 

 

 

22.730

 

 

52.730

 

2

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thường Thạnh, quận Cái Răng

C

7864414

Cái Răng

2021-2023

1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

38.857

38.857

38.213

15.500

15.500

15.000

5.200

447

2.483

 

 

2.270

 

 

20.200

 

XIII

Sở Y tế

 

 

 

 

 

184.991

184.991

73

185.551

185.551

0

73

0

0

73

0

0

0

0

73

 

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

184.991

184.991

73

185.551

185.551

0

73

0

0

73

0

0

0

0

73

 

1

Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm

B

7190091

Ninh Kiều

2011-2017

1392/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 (QT)

171.398

171.398

46

171.895

171.895

0

46

 

 

46

 

 

 

 

46

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học truyền máu thành phố Cần Thơ

C

7559007

Ninh Kiều

2017-2018

127/QĐ-STC ngày 23/9/2020 (QT)

2.289

2.289

25

2.310

2.310

0

25

 

 

25

 

 

 

 

25

 

3

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ thuộc Dự án Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện

C

7538465

Ninh Kiều

2016-2017

98/QĐ-STC ngày 28/6/2019 (QT)

11.304

11.304

2

11.346

11.346

0

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

XIV

Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

 

3.045

3.045

3.045

145

145

0

2.500

0

0

0

0

2.500

0

0

2.500

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

3.045

3.045

3.045

145

145

0

2.500

0

0

0

0

2.500

0

0

2.500

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ

C

7966734

Ninh Kiều

2023-2026

99/QĐ-SXD ngày 11/4/2023

3.045

3.045

3.045

145

145

0

2.500

 

 

 

 

2.500

 

 

2.500

 

XV

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

149.988

149.988

149.495

1.582

1.582

0

10.500

0

0

0

0

10.500

0

0

10.500

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

149.988

149.988

149.495

1.582

1.582

0

10.500

0

0

0

0

10.500

0

0

10.500

 

1

Thư viện thành phố Cần Thơ

B

7870170

Ninh Kiều

2023-2025

1321/QĐ-UBND ngày 05/6/2023

149.988

149.988

149.495

1.582

1.582

0

10.500

 

 

 

 

10.500

 

 

10.500

 

XVI

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

460.894

460.894

290.194

305.688

305.688

30.000

15.000

0

0

0

15.000

0

0

0

45.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

460.894

460.894

290.194

305.688

305.688

30.000

15.000

0

0

0

15.000

0

0

0

45.000

 

1

Khu tái định cư Ninh Kiều

B

7783802

Ninh Kiều

2020-2024

2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

460.894

460.894

290.194

305.688

305.688

30.000

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

45.000

 

XVII

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

349.643

349.643

349.748

70.000

70.000

80.000

36.883

0

0

0

1.998

34.885

0

0

116.883

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

349.643

349.643

349.748

70.000

70.000

80.000

36.883

0

0

0

1.998

34.885

0

0

116.883

 

1

Khu tái định cư phường Thới Thuận (giai đoạn 2)

B

7913948

Thốt Nốt

2020-2022

1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022

349.643

349.643

349.748

70.000

70.000

80.000

36.883

 

 

 

1.998

34.885

 

 

116.883

 

XVIII

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

171.662

171.662

110.862

150.978

150.978

18.000

-10.817

0

-10.817

0

0

0

0

0

7.183

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

171.662

171.662

110.862

150.978

150.978

18.000

-10.817

0

-10.817

0

0

0

0

0

7.183

 

1

Khu tái định cư Phong Điền

B

7781681

Phong Điền

2020-2023

2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

1367/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

171.662

171.662

110.862

150.978

150.978

18.000

-10.817

 

-10.817

 

 

 

 

 

7.183

 

XIX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

513.902

513.902

510.600

1.000

1.000

0

100.000

0

0

0

0

0

100.000

0

100.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

513.902

513.902

510.600

1.000

1.000

0

100.000

0

0

0

0

0

100.000

0

100.000

 

1

Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1)

B

7965629

Vĩnh Thạnh

2023-2025

2479/QĐ-UBND ngày 03/7/2023

513.902

513.902

510.600

1.000

1.000

 

100.000

 

 

 

 

 

100.000

 

100.000