Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 1634/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/06/2022
Ngày có hiệu lực 17/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Hồ Quang Bửu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1634/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 17 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 120/TTr-SNN&PTNN ngày 03/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.

 (Chi tiết có Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Thủy sản): tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Thủy sản) thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các Quy trình nội bộ số 03, 14, 15, Phụ lục 1 được ban hành kèm theo Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 27/06/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

Bãi bỏ các Quy trình nội bộ số 117 (a, b, c), Phụ lục 1 được ban hành kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Lê Ngọc Quảng;
- Trung tâm QTI Quảng Nam;
- Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam;
- Lưu: VT, KTN, NCKS (Tân).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

Quy trình nội bộ số: 120/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III - Công ước CITES; Mã số THC: 1.004815

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ làm việc

 

Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện công việc

 

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ

- Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm;

- Phòng Nghiệp vụ Thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản

02 ngày làm việc

 

Công chức phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ gửi lấy ý kiến theo quy định

 

Bước 4

Kiểm tra thực tế

- Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm;

- Phòng Nghiệp vụ Thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản;

- Các cơ quan liên quan.

10 ngày làm việc

 

Công chức phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng

 

Bước 5

Lấy ý kiến cơ quan khoa học (đối với loài thuộc Phụ lục CITES[1])

Cơ quan khoa học CITES Việt Nam

15 ngày làm việc

 

Chuyên gia Cơ quan khoa học CITES Việt Nam có ý kiến đối với loài thuộc Phụ lục CITES[2]

 

Bước 6

Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

- Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm;

- Phòng Nghiệp vụ Thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản

04 giờ làm việc

 

Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt

 

Bước 7

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục

 

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Văn thư Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ làm việc

 

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

Bước 9

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

 

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày làm việc

Quy trình nội bộ số: 121.a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc); Mã số TTHC: 3.000160

[...]