ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1632/QĐ-UBND
|
Tây Ninh,
ngày 08 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày
10/4/2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố các thủ tục hành chính về tổ chức
và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ
tại Tờ trình số 44/TTr-SNgV ngày 04 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh
(Danh mục và nội dung Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết
định này trên phần mềm Egov).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
theo dõi, kiểm tra,
đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Đồng thời, địa phương hóa và cập nhật
các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã công bố lên Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về thủ tục hành chính. Thông báo mã thủ tục hành chính mới cập nhật
cho Sở Ngoại vụ theo quy định.
Sở Ngoại vụ thực hiện việc xây dựng và
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính gắn với mã thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Đồng thời,
công khai và giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng
quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định
các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được cập nhật mã thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thông
báo cho Văn phòng UBND tỉnh để làm cơ sở trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế
Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về công bố quy trình
nội bộ giải quyết các TTHC của Sở Ngoại vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây
Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Ngoại vụ, Thông
tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
-
Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Các phòng, trung tâm: KSTT; NC; HCC;
- Lưu: VT,
VP.UBND
tỉnh.
(Hoa)
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Võ
Đức Trong
|
PHỤ
LỤC
DANH
MỤC, NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
TỈNH TÂY NINH
(Ban
hành kèm
theo Quyết
định số 1632/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Tây Ninh)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (2.002314)
|
Hội nghị, hội
thảo quốc tế
|
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
TỈNH TÂY NINH
Thủ tục 01
|
THỦ TỤC CHO
PHÉP TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ
tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ
thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh,
huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên
tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến
tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các
điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Sở
Ngoại vụ.
- Nộp trực tiếp tại Sở Ngoại vụ tỉnh
Tây Ninh (, Số 193,
đường 30/4, phường 1, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và
giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức
có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa
chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian tiếp
nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ
theo quy
định).
Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
15 ngày
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
* Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp
nhận và chuyển phòng chuyên môn.
* Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung đầy đủ thành phần
hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn
|
Văn thư Sở
Ngoại vụ
|
Giờ hành
chính (0,5 ngày)
|
Bước 2
|
Thẩm định, tham mưu văn bản
|
Chuyên
viên
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt
* Nếu đồng ý, lãnh đạo
phòng trình lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt và ký số.
* Nếu không đồng ý,
chuyển lại chuyên viên thẩm định, chỉnh sửa lại văn bản.
|
Lãnh đạo
phòng Lãnh sự - Hợp tác Quốc tế
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt và
ký số văn bản
* Nếu đồng ý: ký và chuyển bộ phận
Văn thư phát hành văn bản.
* Nếu không đồng ý chuyển lại cho
Lãnh đạo phòng.
|
Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lấy số, phát hành và chuyển hồ sơ đến
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả, lưu hồ
sơ (Báo cáo kết quả tổ chức
Hội nghị, hội thảo quốc tế về Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh trong
vòng 15 ngày kể từ ngày kết thúc Hội nghị, hội thảo quốc tế
theo mẫu số 02)
|
Văn thư Sở
Ngoại vụ
|
Giờ hành
chính
|
* Bản đồ quy trình:
|
2. Cách thức thực hiện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Ngoại
vụ.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa
chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Công văn xin phép tổ chức Hội
nghị, hội thảo quốc tế (thời hạn trình ít nhất 30 ngày trước
ngày dự kiến tổ chức).
- Đề án tổ chức theo mẫu 01 theo
Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020; của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức
và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt; Nam.
- Văn bản có ý kiến của
các cơ quan liên quan trong trường hợp các quy định khác: của pháp luật có
yêu cầu.
- Văn bản đồng ý chủ trương đăng cai
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (nếu có)
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
5. Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
- Các cơ quan, tổ chức trong tỉnh:
các sở, ban ngành, đoàn thể và tổ chức xã hội cấp tỉnh, UBND các huyện, thành
phố trên địa bàn tỉnh.
- Các cơ quan, tổ chức nước ngoài đã
được cấp có
thẩm quyền của Việt Nam cho phép hoạt động trên lãnh đạo Việt Nam.
|
6 Cơ quan thực hiện
TTHC:
|
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh;
- Cơ quan đầu
mối giải quyết: Sở Ngoại vụ.
|
7. Kết quả thực
hiện TTHC:
|
Văn bản đồng ý cho phép tổ chức Hội
nghị, hội thảo quốc tế.
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
Mẫu 01 về Đề án tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam.
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Các hội nghị, hội thảo quốc tế không
thuộc các trường hợp nêu tại Khoản 1, Điều 3 Quyết định
06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý
hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam như dưới đây:
- Hội nghị, hội thảo quốc tế có
thành viên tham dự là người đứng đầu hoặc quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương trở
lên của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế.
- Hội nghị, hội thảo quốc tế có chủ
đề, nội dung liên quan đến các vấn đề về chủ quyền an ninh quốc gia, an ninh,
quốc phòng, dân tộc, tôn giáo, quyền con người hoặc thuộc phạm vi bí
mật nhà nước theo quy định pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày
21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức và quản lý hội nghị, hội
thảo quốc tế tại Việt Nam.
Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày
10/4/2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành về tổ chức và quản
lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam.
|
Mẫu 01
TÊN CƠ
QUAN/TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
Địa điểm, ngày …… tháng ….. năm …..
|
ĐỀ ÁN
Tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế về …..
Kính gửi: …………………………………………
I. LÝ DO, MỤC ĐÍCH TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI
THẢO
1. Bối cảnh, lý do tổ chức
2. Mục đích, dự kiến kết quả
3. Danh nghĩa tổ chức
II. THÔNG TIN CỤ THỂ VỀ HỘI NGHỊ, HỘI
THẢO
1. Thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị,
hội thảo
2. Địa điểm tham quan, khảo sát (nếu
có)
3. Hình thức và công nghệ tổ chức (nếu
là hội nghị, hội thảo trực tuyến)
4. Thành phần tham gia tổ chức: cơ
quan phía Việt Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan, tổ chức, cá nhân tài trợ
(nếu có)
5. Dự kiến thành phần và số lượng tham
dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam và đại
biểu có quốc tịch nước ngoài
6. Thông tin về báo cáo viên/diễn giả
người nước ngoài: về lý lịch trích ngang và trình độ chuyên môn
III. NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG BÊN LỀ HỘI NGHỊ, HỘI
THẢO (NÊU RÕ THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM, NỘI DUNG)
V. KẾ HOẠCH TUYÊN TRUYỀN HỘI NGHỊ, HỘI
THẢO
VI. NGUỒN KINH PHÍ TỔ CHỨC
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
…………….
- Lưu: ………
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Chữ
ký, đóng dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu 02
TÊN CƠ
QUAN/TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
Địa điểm,
ngày... tháng ... năm ...
|
BÁO CÁO
Kết quả hội nghị,
hội thảo quốc tế về ....
Kính gửi: …………………………….
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
1. Tên hội nghị, hội thảo
2. Mục đích hội nghị, hội thảo
3. Thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị,
hội thảo
4. Nội dung, chương trình và công tác
tuyên truyền của hội nghị, hội thảo
5. Người chủ trì và đồng chủ trì (nếu
có)
6. Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm tổ
chức (cả phía Việt Nam và nước ngoài)
7. Thông tin về báo cáo viên
8. Thành phần tham dự, số lượng, cơ cấu
thành phần đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài
9. Tổng kinh phí (gồm kinh phí từ ngân
sách nhà nước, do nước ngoài tài trợ, do nguồn khác)
II. KẾT QUẢ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
1. Kết quả hội nghị, hội
thảo
2. Đánh giá ưu điểm, hạn chế
3. Những vướng mắc, vấn đề phát sinh
trong hội nghị, hội thảo đã hoặc chưa được xử lý (nếu có)
4. Các văn bản, tuyên bố được ký kết
hoặc đưa ra tại hội nghị, hội thảo (nếu có)
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ)
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
……………..
- Lưu: ………
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Chữ
ký, đóng dấu)
Họ
và tên
|