UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1631/2007/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
16 tháng 8 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN CÓ MỤC TIÊU NĂM 2006 CHUYỂN SANG THỰC HIỆN NĂM
2007 VÀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2007 TỈNH THÁI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày
17/01/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn thực hiện dự
án Hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ
sản xuất của đồng bào dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn
2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 1102/2006/QĐ-TTg ngày
18/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức đầu tư các dự án thuộc
Chương trình 135 năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 2826/2006/QĐ-UBND ngày
18/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, về việc giao kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2007 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Công văn số 99/HĐND-TH ngày 25/7/2007
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc trả lời đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh về
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kinh tế xã hội năm 2007;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 572/TTr-SKHĐT ngày 21/6/2007 về việc giao kế hoạch nguồn vốn kết dư
năm 2006 chuyển sang thực hiện năm 2007 và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kinh tế
- xã hội năm 2007 tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Giao kế hoạch nguồn vốn có mục tiêu năm 2006 chuyển sang
thực hiện năm 2007 và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2007 tỉnh
Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Giao kế hoạch vốn
năm 2006 chuyển sang thực hiện năm 2007: Tổng số kinh phí giao là: 33.735 triệu
đồng. Trong đó:
- Vốn Chương trình mục
tiêu quốc gia là: 1.196 triệu đồng.
- Vốn Hỗ trợ có mục
tiêu là: 610 triệu đồng.
- Các nguồn vốn khác:
31.929 triệu đồng.
(Chi tiết tại
Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).
2. Điều chỉnh kế hoạch
vốn dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135: (trang 50 và
trang 51 Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
2.1.
Điều chỉnh tên các tiểu dự án trong dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất đúng
theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Thông tư số
01/2007/TT- BNN ngày 17/01/2007. Cụ thể:
- Vốn Đầu tư phát triển
thực hiện đầu tư cho các hoạt động:
+ Hỗ trợ xây dựng và
phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất;
+ Hỗ trợ mua sắm
trang thiết bị máy móc công cụ chế biến, bảo quản sau thu hoạch.
- Vốn Sự nghiệp thực
hiện đầu tư cho các hoạt động:
+ Hỗ trợ các hoạt động
khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công;
+ Hỗ trợ giống cây trồng,
vật nuôi, vật tư sản xuất;
+ Chi phí quản lý dự
án.
2.2. Điều chỉnh mức
phân bổ vốn cho các huyện theo Quyết định số 1102/2006/QĐ-TTg ngày 18/8/2006 của Thủ
tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức đầu tư các dự án thuộc Chương trình 135
năm 2006. Cụ thể:
- Dự án Hỗ trợ phát
triển sản xuất: Tổng nguồn vốn là: 4.920 triệu đồng. Trong đó: + Vốn Đầu tư
phát triển: 2.050 triệu đồng.
+ Vốn Sự nghiệp:
2.870 triệu đồng.
- Mức hỗ trợ: 120 triệu
đồng/xã (bao gồm cả vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp).
(Chi tiết tại
Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
3. Điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư cho các công trình đã phê duyệt quyết toán nguồn ngân
sách địa phương: (Tổng số đã giao tại trang 85 Quyết định số 2826/QĐ-UBND
ngày 18/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên).
Tổng số: 7.340 triệu
đồng, bao gồm 18 công trình đã phê duyệt quyết toán.
(Chi tiết tại
Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này).
Điều
2.
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể và Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn
vị trực thuộc xây dựng kế hoạch, phương án triển khai cụ thể, nhằm thực hiện
hoàn thành nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh năm 2007.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành, Đoàn thể và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã
có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Kim
|
PHỤ
LỤC 1
GIAO KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2006 CHUYỂN SANG THỰC
HIỆN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1631/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn/danh mục dự án
|
KH
vốn kết dư chuyển sang thực hiện năm 2007
|
Đơn
vị thực hiện
|
Tổng
số
|
Vốn
đầu tư phát triển
|
Vốn
sự nghiệp
|
|
TỔNG CỘNG
|
33.735
|
32.965
|
770
|
|
A
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
1.196
|
1.006
|
190
|
|
I
|
Chương trình xóa
đói giảm nghèo và việc làm
|
12
|
12
|
|
Sở Lao động - TB và
XH
|
II
|
Chương trình văn
hóa
|
1.162
|
994
|
168
|
Sở Văn hoá Thông
tin
|
1
|
Phục hồi, tôn tạo
di tích Nà Mòn
|
627
|
627
|
|
|
2
|
Dự án Chống xuống cấp
và tôn tạo di tích lịch sử ATK Thái Nguyên
|
300
|
300
|
|
|
3
|
Dự án Tôn tạo khuôn
viên di tích đình Làng Quặng
|
67
|
67
|
|
|
4
|
Dự án Chống xuống cấp
di tích Đình Đông
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Dự án Chống xuống cấp
di tích Hội Nhà báo Việt Nam
|
68
|
|
68
|
|
III
|
Chương trình giáo dục
và đào tạo
|
22
|
|
22
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
B
|
Hỗ trợ có mục tiêu
|
610
|
610
|
|
|
I
|
Nguồn vốn ATK
|
15
|
15
|
|
|
1
|
Đường vào khu di
tích lịch sử Nà Mòn, xã Phú Đình, huyện Định Hoá
|
15
|
15
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
II
|
Đầu tư hạ tầng làng
nghề
|
28
|
28
|
|
|
1
|
Làng nghề Mây tre
đan Ôn Lương, Phú Lương
|
28
|
28
|
|
Sở Thương mại - Du
lịch
|
III
|
Hỗ trợ các công
trình TDTT
|
280
|
280
|
|
|
1
|
Trả nợ vốn vay Bộ
Tài chính
|
280
|
280
|
|
Giao Sở Tài chính
làm thủ tục chuyển trả nguồn vốn vay
|
IV
|
Hỗ trợ vốn đối ứng
ODA
|
103
|
103
|
|
|
1
|
Dự án ngành cơ sở hạ
tầng nông thôn ADB tỉnh Thái Nguyên
|
103
|
103
|
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
V
|
Hỗ trợ đầu tư theo
Nghị quyết 37
|
184
|
184
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Y tế
Thái Nguyên
|
184
|
184
|
|
Trường Cao đẳng Y tế
Thái Nguyên
|
C
|
Các nguồn vốn khác
|
31.929
|
31.349
|
580
|
|
I
|
Đầu tư mục tiêu các
dự án quan trọng của Chính phủ
|
14.004
|
14.004
|
|
|
1
|
Kè sông Cầu:
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
1.1
|
Kè chống lũ, bảo vệ
và chỉnh trang bờ sông Cầu TP Thái Nguyên (giai đoạn 1)
|
7.400
|
7.400
|
|
|
1.2
|
Đê chống lũ bờ hữu
sông Cầu TP Thái Nguyên từ cầu phao Bến Oánh đến Núi Tiện (giai đoạn 2)
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2
|
Kè Hà Châu III -
huyện Phổ Yên
|
604
|
604
|
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
3
|
Đê, kè Đô Tân - Vạn
Phái, huyện Phổ Yên
|
4.000
|
4.000
|
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
II
|
Sự nghiệp môi trường
|
5.557
|
5.557
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1
|
Dự án xử lý nước thải
Bệnh viện C
|
3.444
|
3.444
|
|
|
2
|
Dự án xử lý nước thải
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
2.113
|
2.113
|
|
|
III
|
Dự án 661
|
518
|
518
|
|
(Chưa giao chi tiết)
|
IV
|
Chương trình 135
|
11.644
|
11.064
|
580
|
|
1
|
Chương trình 135 bổ
sung trong năm 2006 (chuyển sang thực hiện năm 2007)
|
5.673
|
5.093
|
580
|
|
|
Huyện Đại Từ
|
1.300
|
1.200
|
100
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
Huyện Định Hoá
|
2.362
|
2.042
|
320
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Huyện Đồng Hỷ
|
397
|
377
|
20
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
Huyện Võ Nhai
|
1.494
|
1.354
|
140
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
Huyện Phú Lương
|
120
|
120
|
|
UBND huyện Phú
Lương
|
2
|
Nguồn vốn dự án
trung tâm cụm xã bổ sung năm 2006 (thuộc Chương trình 135)
|
5.971
|
5.971
|
|
|
a)
|
Công trình hoàn
thành đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
Chợ TT cụm xã Điềm
Mặc
|
116
|
116
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
TTTM Chợ Lam Vỹ
|
120
|
120
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Hệ thống điện cụm 3
xã Quy Kỳ - Kim Phượng - Kim Sơn
|
30
|
30
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Tạo mặt bằng xây dựng
TT cụm xã Điềm Mặc
|
137
|
137
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
b)
|
Công trình hoàn
thành chưa quyết toán
|
|
|
|
|
|
TTTM Chợ Sơn Phú
|
50
|
50
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Đường điện + Trạm
biến áp xóm Đăng Mò
|
502
|
502
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Trường THCS Hợp Tiến
|
13
|
13
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
Đường giao thông TT
cụm xã Hợp Tiến
|
81
|
81
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
Trạm Y tế xã Hợp Tiến
|
115
|
115
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
Thiết kế quy hoạch,
chuẩn bị đầu tư TT cụm xã Hợp Tiến
|
16
|
16
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
c)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
Đường TT cụm xã Sơn
Phú giai đoạn II
|
900
|
900
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Nhà lớp học 8 phòng
trường Trung học cơ sở thuộc TTCX Điềm Mặc
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Phòng khám đa khoa
khu vực thuộc TT cụm xã Sơn Phú
|
800
|
800
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Chợ TT cụm xã
Nghinh Tường
|
2.093
|
2.093
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
V
|
Kiên cố hóa trường
lớp học
|
206
|
206
|
|
|
1
|
Huyện Đồng Hỷ
|
8
|
8
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
2
|
Huyện Phú Lương
|
198
|
198
|
|
UBND huyện Phú
Lương
|
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
CHƯƠNG TRÌNH 135 TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1631/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Dự
án/danh mục
|
Tổng
số
|
Đơn
vị thực hiện
|
UBND
huyện Định Hoá
|
UBND
huyện Võ Nhai
|
UBND
huyện Đại Từ
|
UBND
huyện Đồng Hỷ
|
UBND
huyện Phú Lương
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG CHƯƠNG
TRÌNH 135
|
35,436
|
14.501
|
9.383
|
8.530
|
1.706
|
853
|
463
|
I
|
Dự án đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng (Vốn đầu tư phát triển)
|
28.700
|
11.900
|
7.700
|
7.000
|
1.400
|
700
|
-
|
II
|
Dự án hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
4.920
|
2.040
|
1.320
|
1.200
|
240
|
120
|
-
|
*
|
Vốn đầu tư phát triển
|
2.050
|
850
|
550
|
500
|
100
|
50
|
-
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng và
phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ mua sắm
trang thiết bị máy móc, công cụ chế biến, bảo quản sau thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Vốn sự nghiệp
|
2.870
|
1.190
|
770
|
700
|
140
|
70
|
-
|
1
|
Hỗ trợ các hoạt động
khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, khuyến công
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ giống cây trồng,
vật nuôi, vật tư sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí quản lý dự
án
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự án đào tạo nâng
cao chất lượng cán bộ xã, thôn bản và cộng đồng (Vốn sự nghiệp)
|
1.640
|
561
|
363
|
330
|
66
|
33
|
287
|
IV
|
Hỗ trợ Ban chỉ đạo
CT 135 (Vốn sự nghiệp)
|
176
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
176
|
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN TRONG NĂM 2007
NGUỒN VỐN : NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1631/2007/QĐ-UBND ngày16/8/2007 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Giá
trị quyết toán theo QĐ
|
Kế
hoạch đã giao đầu năm 2007
|
Kế
hoạch điều chỉnh, bổ sung
|
Tăng,
giảm so với kế hoạch đầu năm
|
Đơn
vị thực hiện
|
|
Tổng
số:
|
31.770
|
34.656
|
34.656
|
-
|
|
1
|
Trụ sở Uỷ ban nhân
dân xã Lâu Thượng
|
1.086
|
-
|
286
|
286
|
Uỷ ban nhân dân huyện
Võ Nhai
|
2
|
Trụ sở Uỷ ban nhân
dân xã Nghinh Tường
|
1.254
|
-
|
205
|
205
|
Uỷ ban nhân dân huyện
Võ Nhai
|
3
|
Quy hoạch chi tiết
KCN nhỏ Trúc Mai
|
217
|
-
|
217
|
217
|
Uỷ ban nhân dân huyện
Võ Nhai
|
4
|
Quy hoạch chi tiết
KCN nhỏ Lâu Thượng
|
59
|
-
|
29
|
29
|
Uỷ ban nhân dân huyện
Võ Nhai
|
5
|
Đường Xuất Tác -
Lâm Thùng, xã Phương Giao
|
2.263
|
-
|
1.179
|
1.179
|
Uỷ ban nhân dân huyện
Võ Nhai
|
6
|
Trụ sở Uỷ ban nhân
dân xã Bình Sơn
|
1.104
|
-
|
407
|
407
|
Uỷ ban nhân dân thị
xã Sông Công
|
7
|
Trụ sở làm việc Thị
uỷ và Khối Đoàn thể thị xã Sông Công
|
4.959
|
1.250
|
2.729
|
1.479
|
Uỷ ban nhân dân thị
xã Sông Công
|
8
|
Hạ tầng khu tái định
cư An Châu
|
1.960
|
-
|
7
|
7
|
Uỷ ban nhân dân thị
xã Sông Công
|
9
|
Biển hiệu tỉnh Thái
Nguyên
|
545
|
350
|
545
|
195
|
Uỷ ban nhân dân huyện
Phổ Yên
|
10
|
Hệ thống điện 0,4KV
xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
405
|
-
|
115
|
115
|
Uỷ ban nhân dân huyện
Phú Lương
|
11
|
Trạm bơm Đá Lang -
Đào Xá, huyện Phú Bình
|
470
|
-
|
56
|
56
|
Uỷ ban nhân dân huyện
Phú Bình
|
12
|
Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 - 2010 có xét đến 2015
|
792
|
150
|
662
|
512
|
Sở Công nghiệp
|
13
|
Hồ Làng Hin, xã Phấn
Mễ, huyện Phú Lương
|
1.790
|
-
|
19
|
19
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
14
|
Hồ Nà Tấc, xã Lam Vỹ,
huyện Định Hoá
|
7.199
|
-
|
2.059
|
2.059
|
Chi cục Hợp tác xã
và Phát triển nông thôn
|
15
|
Nhà lớp học tập huấn,
đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng tỉnh Thái Nguyên
|
690
|
-
|
11
|
11
|
Chi cục Hợp tác xã
và Phát triển nông thôn
|
16
|
Nhà tàng thư, nhà
làm việc Ban Giám đốc Công an tỉnh Thái Nguyên
|
632
|
-
|
312
|
312
|
Công an tỉnh Thái
Nguyên
|
17
|
Trường Trung học phổ
thông Dương Tự Minh
|
3.939
|
-
|
95
|
95
|
Trường Trung học phổ
thông Dương Tự Minh
|
18
|
Trường Trung học phổ
thông Lê Hồng Phong, huyện Phổ Yên
|
2.406
|
-
|
157
|
157
|
Trường Trung học phổ
thông Lê Hồng Phong
|
19
|
Trả nợ phê duyệt
quyết toán năm 2007
|
|
32.906
|
25.566
|
-7.340
|
|