Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2010 quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

Số hiệu 1630/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/07/2010
Ngày có hiệu lực 16/07/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Nguyễn Hữu Hoài
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1630/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 16 tháng 7 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2009 CỦA CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27 tháng 5 năm 2010 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 591/TTr-SNV ngày 13 tháng 7 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định số lượng cán bộ, công chức các xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thành phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ (có Danh sách số lượng đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Thông tư liên tịch số 03/TTTL-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27 tháng 5 năm 2010 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hoài

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TOÀN TỈNH

(kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Huyện, thành phố

Số lượng cán bộ, công chức cấp xã

ĐVHC cấp xã loại 1

ĐVHC cấp xã loại 2

ĐVHC cấp xã loại 3

Tổng số cán bộ, công chức (=4+6+8)

Số lượng xã, thị trấn

Số lượng cán bộ, công chức

Số lượng xã, phường, thị trấn

Số lượng cán bộ, công chức

Số lượng xã, phường, thị trấn

Số lượng cán bộ, công chức

1

Minh Hóa

4

100

8

184

4

84

368

2

Tuyên Hóa

2

50

14

322

4

84

456

3

Quảng Trạch

2

50

20

460

12

252

762

4

Bố Trạch

6

150

13

299

11

231

680

5

Đồng Hới

0

0

8

184

8

168

352

6

Quảng Ninh

1

25

10

230

4

84

339

7

Lệ Thủy

2

50

13

299

13

273

622

Tổng số

17

425

86

1978

56

1176

3579

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ HUYỆN MINH HÓA

(kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Xã, thị trấn

Loại xã, thị trấn

Số lượng cán bộ, công chức

1

 Dân Hóa

Loại 1

25

2

 Trọng Hóa

Loại 1

25

3

 Hóa Sơn

Loại 1

25

4

 Thượng Hóa

Loại 1

25

5

 Yên Hóa

Loại 2

23

6

 Hóa Hợp

Loại 2

23

7

TT Quy Đạt

Loại 2

23

8

 Trung Hóa

Loại 2

23

9

 Hồng Hóa

Loại 2

23

10

 Tân Hóa

Loại 2

23

11

 Minh Hóa

Loại 2

23

12

 Xuân Hóa

Loại 2

23

13

 Quy Hóa

Loại 3

21

14

 Hóa Phúc

Loại 3

21

15

 Hóa Thanh

Loại 3

21

16

 Hóa Tiến

Loại 3

21

Tổng số

368

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ HUYỆN TUYÊN HÓA

(kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Xã, thị trấn

Loại xã, thị trấn

Số lượng cán bộ, công chức

1

Thanh Hóa

Loại 1

25

2

Kim Hóa

Loại 1

25

3

Thanh Thạch

Loại 2

23

4

Hương Hóa

Loại 2

23

5

Đức Hóa

Loại 2

23

6

Phong Hóa

Loại 2

23

7

Mai Hóa

Loại 2

23

8

Châu Hóa

Loại 2

23

9

Tiến Hóa

Loại 2

23

10

Cao Quảng

Loại 2

23

11

TT Đồng Lê

Loại 2

23

12

Ngư Hóa

Loại 2

23

13

Lâm Hóa

Loại 2

23

14

Thuận Hóa

Loại 2

23

15

Đồng Hóa

Loại 2

23

16

Thạch Hóa

Loại 2

23

17

Nam Hóa

Loại 3

21

18

Sơn Hóa

Loại 3

21

19

Lê Hóa

Loại 3

21

20

Văn Hóa

Loại 3

21

Tổng số

456

 

[...]